Cách Thành Lập Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh - IOE
Có thể bạn quan tâm
- BAN CHỈ ĐẠO
- ĐƠN VỊ THỰC HIỆN
list - Tin tứcarrow_drop_down Tin từ Ban Tổ chức Sự kiện Tin tức muôn nơi Khám phá Anh ngữ
- Về IOEarrow_drop_down Giới thiệu chung Thể lệ cuộc thi Quyết định/Công văn Mẫu biểu IOE Thống kê
- Hướng dẫn
- Hỗ trợ tài khoản
- Tạo và quản lý tài khoản
- ID của tài khoản
- Bảo mật
- Hỗ trợ mua gói dịch vụ
- Mua Gói dịch vụ IOE qua chuyển khoản ngân hàng
- Mua Gói dịch vụ IOE qua ví điện tử
- Hướng dẫn mua gói dịch vụ
- Hỗ trợ học - thi - tổ chức thi
- Tự luyện
- Thi thử
- Thi và tổ chức thi
- Học cùng IOE
- Hỗ trợ khác
- Câu hỏi thường gặp
- Hỗ trợ tài khoản
- Kết quả thi arrow_drop_down Kết quả thi các cấp Top 50 thi trải nghiệm
- Trang chủ
- Tin tức
- Khám phá Anh ngữ
Adv + -ed participle: They are well-behaved children.
Adv + -ing participle: China's economic boom is generating a fast-growing market at home. (Bùng nổ kinh tế của Trung Quốc là tạo ra một thị trường đang phát triển nhanh chóng tại nhà.)
Adj + -ed participle: She seems to live on ready-made frozen meals (Cô dường như sống phụ thuộc vào các bữa ăn đông lạnh làm sẵn)
Adj + -ing participle: He's the longest-serving employee in the company. (Ông là nhân viên phục vụ lâu nhất trong công ty.)
N + -ed perticiple: The public square was free-lined
N + -ing participle: I hope it will be a money-making enterprise. (Tôi hy vọng nó sẽ là một doanh nghiệp làm tiền)
-ed particple + participle (từ 2 động từ): Did it really happen, or was it a made-up story? Chúng ta chỉ có thể sử dụng một số tính từ phân từ trong tính từ kép. ví dụ, chúng ta không thể nói: "... behaved children" hoặc "...a making enterprise" vì ý nghĩa không đầy đủ khi không có các trạng từ hoặc danh từ.
Các cụm ghép khác như này bao gồm brick-built (xây dựng bằng gạch), easy-going (dễ tính), peace keeping (gìn giữ hòa bình), long-lasting (lâu dài), good-looking (đẹp trai, dễ nhìn), home-made (sản xuất tại nhà, hair-raising (dựng tóc gáy), far-reaching (tiến xa), well-resourced (có nguồn lực tốt), sweet-smelling (mùi ngọt), strange-sounding (nghe lạ), soft-spoken (giọng nói nhẹ nhàng), souring-tasting (vị chua), nerve-wracking (căng thẵng thần kinh) Chú ý rằng nhiều tính từ kép khác không bao gồm các tính từ phân từ:
Ex: The problem is short-term It was just a small-case project. Adj + N + Ed: có Grey-haired, one-eyed, strong-minded, slow-witted (chậm hiểu), low-spirited, good-tempered, kind-hearted, right-angled. Adj + PP: có ý nghĩa thụ động Full-grown (phát triển đầy đủ), ready-made, low-paid, long-lost, free-born. Adv + PP: có ý nghĩa thụ động Well-behaved, ill-advised (lời khuyên không tốt, xúi bậy ý), well-known, so-called. N + PP: có ý nghĩa thụ động Wind-blown, silver-plated, home-made, tongue-tied (đớ lưỡi), mas-produced, air-conditioned, panic-striken: hoảng sợ.

Adj + V-ing: có ý nghĩa chủ động Close-fitting (bó sát), good-looking. Adv + V-ing: có ý nghĩa chủ động Off-putting (nhô ra), far-reaching (ở xa), long-lasting (lâu dài), hard-working. N + V-ing: có ý nghĩa chủ động Heart-breaking (cảm động), top-ranking (xếp hàng đầu), record-breaking (phá kỉ lục), face-saving (gỡ thể diện), man-eating. Adj - Adj: North-west, blue-black, dead-tired, accident-prone (dễ bị tai nạn), world-famous, world-wide, duty-free (miễn thuế), brand-new, knee-deep, top-secret, top-most (cao nhất), nut-brown, sky-blue, nuclear-free. Adj - N: deep-sea (dưới biển sâu), full-length (toàn thân), red-carpet (thảm đỏ, long trọng), all-star (toàn là ngôi sao), half-price (hạ nửa giá), last-minute, long-range (tầm xa), second-hand, present-day (hiện đại). Trường hợp đặc biệt:
Run-down: kiệt sức, cast-off: bị vứt bỏ, stuck-up: tự phụ, kiêu kì, burnt-up: bị cháy rụi, worn-out: mòn, kiệt sức Hard-up: cạn tiền, audio-visual: thính thị, so-so: không tốt lắm, all-out: hết sức, well-off: khá giả, cross-country, off-beat: khác thường, dead-ahead: thẳng phía trước Hit and mis: khi trúng khi trật, hit or miss: ngẫu nhiên, touch and go: không chắc chắn, free and easy: thoải mái, life and dead: sinh tử, tối quan trọng day-to-day: hằng ngày, down-to-earth: thực tế, out-of-work, out-of-the-way: hẻo lánh arty-crafty: về mỹ thuật, la-di-da: hào nhoáng, criss-cross: chằng chịt, laissez-faire: tự do, per capita: tính theo đầu người.
Tin mới nhất- How English and Soft Skills Open Doors to Global Opportunities 22/12/25
- The Role of Self-learning in Improving Students' English Proficiency 22/12/25
- A Day to Say Thank You: Wishes for Our Beloved Teachers 17/11/25
- Dear Teachers, Your Dedication Lights Our Ways 14/11/25
- Neptune – The Windy Blue Giant 22/10/25
- Uranus – The Sideways Spinning Ice Giant 22/10/25
- VTC Online phối hợp tổ chức Cuộc thi Let’s Shine with English dành cho học sinh cấp tiểu học tại tỉnh Quảng Ninh 20/12/25
- VTC Online - IOE và Hội đồng Đội Trung ương phối hợp triển khai “Thiếu nhi Việt Nam - Vươn ra Thế giới” & “Vươn cao ước mơ” 19/12/25
- BTC hoàn thành hiển thị kết quả Vinh danh chính thức Kỳ thi IOE cấp trường năm học 2025-2026 17/12/25
- IOE đồng hành cùng nhà trường và học sinh tại Gia Lai, Đắk Lắk và Khánh Hòa: Lan tỏa yêu thương, tiếp sức khắc phục hậu quả cơn bão số 13-14 17/12/25
- VTC Online đồng hành cùng Cuộc thi “Tài năng tiếng Anh” tỉnh Gia Lai: Góp phần đưa tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thứ hai trong nhà trường 15/12/25
- BTC thông báo tổ chức kỳ thi IOE cấp xã/phường khối TH&THCS và cấp Trường khối THPT 13/12/25
How English and Soft Skills Open Doors to Global Opportunities
The Role of Self-learning in Improving Students' English Proficiency
Tin tức - Tin từ Ban Tổ Chức
- Sự kiện
- Tin tức muôn nơi
- Khám phá Anh ngữ
- Tự luyện
- Xếp hạng
- Lịch thi
- Thi thử
- Quản lý lớp học
- Quản lý thi các cấp
- Nhận và chia sẻ bài học
- Quản lý con
- Nhận kết quả thi
- Nhận kết quả bài học
- Bạn là quản trị viên?
- Quản trị viên
VTC Online - IOE và Hội đồng Đội Trung ươ...
Từ khóa » Cách Sử Dụng Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh
-
Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh - Điều Bạn Cần Biết - .vn
-
Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh Và Những điều Bạn Cần Biết
-
Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh - EFC
-
Tổng Hợp Các Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Tất Tần Tật Về Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh | HelloChao
-
Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh: 70 Tính Từ Ghép Thông Dụng Nhất
-
Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Text - 123doc
-
10 Cách Hình Thành Danh Từ Kép Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Từ A đến Z Về Tính Từ Trong Tiếng Anh - Eng Breaking
-
Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh Và Những điều Bạn Chưa Biết
-
Tất Tần Tật Về Tính Từ Ghép Trong Tiếng Anh Bạn Cần Biết
-
Tính Từ Kép / Ghép / Phức: Cách Dùng | WILLINGO
-
Tính Từ Kép Là Gì? 10 Dạng Tính Từ Kép Trong Tiếng Anh