Cách Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Và Tích Của Chúng Cực Hay - Toán Lớp 9
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Bài viết Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng lớp 9 với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng.
- Cách giải bài tập tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
- Ví dụ minh họa tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
- Bài tập vận dụng tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
- Bài tập tự luyện tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Cách tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng lớp 9 (cực hay)
Quảng cáoA. Phương pháp giải
- Bài toán: Tìm hai số u và v biết: u + v = S, u.v = P
- Cách giải:
+ Kiểm tra điều kiện để tồn tại hai số u và v: Nếu S2 < 4P thì không tồn tại hai số u và v, nếu S2 ≥ 4P thì tồn tại hai số u và v
+ Trong trường hợp tồn tại, hai số cần tìm là nghiệm của phương trình
x2 – Sx + P = 0
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp:
a) Tổng của hai số là 12, tích của hai số là 7;
b) Tổng của hai số là – 9, tích của hai số là 119.
Hướng dẫn giải:
a) Vì S = 12, P = 7 thỏa mãn nên tồn tại hai số cần tìm.
Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 – 12x + 7 = 0
∆ = (– 12)2 – 4.7 = 144 – 28 = 116 > 0.
Quảng cáoSuy ra phương trình có hai nghiệm phân biệT
x1=-b+∆2a=12+1162=6+29; x2=-b-∆2a=12-1162=6-29
Vậy hai số cần tìm là: 6±29.
b) Vì S = – 9, P = 119 thì S2 = 81 < 4P = 4. 119 = 476 nên không tồn tại hai số cần tìm thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
Ví dụ 2. Tìm phương trình bậc hai biết nó nhận các số 7 và – 11 là nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Ta có phương trình bậc hai biết nó nhận các số 7 và – 11 là nghiệm.
Xét S = (x1 + x2) = (7 – 11) = – 4 và P = x1.x2 = 7.(– 11) = – 77.
Ta thấy S2 ≥ 4P
Do đó, 7 và – 11 là nghiệm của phương trình: X2 + 4X – 77 = 0.
Quảng cáoC. Bài tập
Câu 1: Tìm hai số biết
a. Tổng của chúng bằng 8, tích của chúng bằng 11
b. Tổng của chúng bằng 17, tích của chúng bằng 180
Giải
a. Vì S = 8, P = 11 thỏa mãn S2 ≥ 4P nên tồn tại hai số cần tìm
Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 – 8x + 11 = 0
∆ = (-8)2 – 4.11 = 64 – 44 = 20 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy hai số cần tìm là:
b. Với S = 17, P = 180 thì S2 = 289 < 4P = 720 nên không tồn tại hai số thỏa mãn yêu cầu của đề bài
Quảng cáoCâu 2: Tìm hai số u và v biết
a. u + v = 15 và u.v = 36
b. u + v = 4 và u.v = 7
c. u + v = -12 và u.v = 20
Giải
a. Với S = 15, P = 36 thì S2 = 225 > 4P = 144 nên tồn tại hai số u và v
Hai số u và v là nghiệm của phương trình: x2 – 15x + 36 = 0
∆ = (-15)2 – 4.36 = 225 – 144 = 81 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy hai số cần tìm là: u = 12, v = 3 hoặc u = 3, v = 12
b. Với S = 4, P = 7 thì S2 = 16 < 4P = 28 nên không tồn tại hai số u,v thỏa
mãn yêu cầu của đề bài
c. Với S = -12, P = 20 thì S2 = 144 > 4P = 80 nên tồn tại hai số u và v
Hai số u và v là nghiệm của phương trình x2 + 12x + 20 = 0
∆ = (12)2 – 4.20 = 144 – 80 = 64 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy hai số cần tìm là: u = -2, v = -10 hoặc u = -10, v = -2
Câu 3: Tìm u – v biết u + v = 15, u.v = 36, u > v
Giải
Vì S = 15, P = 36 thỏa mãn S2 ≥ 4P nên tồn tại hai số u và v
Hai số đó là nghiệm của phương trình x2 – 15x + 36 = 0
∆ = (-15)2 – 4.36 = 225 – 144 = 81 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy hai số cần tìm là: 12 và 3
Do u > v nên u = 12 và v = 3 ⇒ u – v = 12 – 3 = 9
Câu 4: Tìm hai số x, y biết x2 + y2 = 61 và xy = 30
Giải
Theo giả thiết ta có:
+ Xét TH1: x + y = 11 và xy = 30
Với S = 11, P = 30 thì S2 = 121 > 4P = 120 nên tồn tại hai số x và y
Hai số x và y là nghiệm của phương trình x2 - 11x + 30 = 0
∆ = (11)2 – 4.30 = 121 – 120 = 1 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy hai số cần tìm là: x = 5, y = 6 hoặc x = 6, y = 5
+ Xét TH2: x + y = -11 và xy = 30
Với S = -11, P = 30 thì S2 = 121 > 4P = 120 nên tồn tại hai số x và y
Hai số x và y là nghiệm của phương trình: x2 + 11x + 30 = 0
∆ = (-11)2 – 4.30 = 121 – 120 = 1 > 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Vậy hai số cần tìm là: x = -5, y = -6 hoặc x = -6, y = -5
Kết hợp 2 trường hợp ta tìm được 4 cặp số x,y thỏa mãn đầu bài
x = 5, y = 6 hoặc x = 6, y = 5 hoặc x = -5, y = -6 hoặc x = -6, y = -5
Câu 5: Cho phương trình x2 – 7x + q = 0, biết hiệu hai nghiệm bằng 11. Tìm q và hai nghiệm của phương trình
Giải
Theo Vi-et ta có: x1 + x2 = 7 (1)
Mặt khác theo giả thiết hiệu 2 nghiệm bằng 11 nên: x1 - x2 = 11 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
Ta có: x1x2 = q = 9.(-2) = -18
Vậy q = -18 và 2 nghiệm của phương trình là 9 và -2
Câu 6: Cho phương trình x2 – qx + 50 = 0, biết phương trình có hai nghiệm và có một nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia. Tìm q và hai nghiệm của phương trình
Giải
Theo Vi-et ta có: x1x2 = 50 (1)
Mặt khác theo giả thiết,phương trình có một nghiệm gấp 2 lần nghiệm kia nên: x1 = 2x2 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ:
Với x1 = 10, x2 = 5 thì:
Với x1 = -10, x2 = -5 thì:
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm hai số a và b, biết tổng S và tích P trong mỗi trường hợp sau:
a) S = 3 và P = 2.
b) S = –3 và P = 6.
c) S = 9 và P = 20.
d) S = 2x và P = x2 – y2.
Bài 2. Tìm hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a + b = 9 và a2 + b2 = 41.
b) a – b = 5 và ab = 36.
c) a2 + b2 = 61 và ab = 30.
Bài 3. Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2+3 và 2-3.
Bài 4. Cho phương trình x2 + 5x – 3m = 0 (m là tham số).
a) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm là x1 và x2.
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là 2x12 và 2x22.
Bài 5. Cho phương trình 3x2 + 5x – m = 0 (m là tham số).
a) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm là x1 và x2.
b) Với điều kiện m tìm được ở câu a), hãy lập một phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1x2+1 và x2x1+1.
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm của phương trình bậc hai
- Cách giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm cực hay
- Cách phân tích đa thức ax2 + bx + c thành nhân tử để giải phương trình bậc hai
- Cách lập phương trình bậc hai khi biết hai nghiệm của phương trình đó
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
- Giải mã đề thi vào 10 theo đề Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh (300 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Bộ đề thi thử 10 chuyên (120 trang - từ 99k/1 cuốn)
- Cấp tốc 7,8,9+ Toán Văn Anh thi vào 10 (400 trang -từ 119k)
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tổng S Tích P
-
Các Bài Toán Tìm 2 Số Khi Biết Tổng Và Tích. - Kiến Guru
-
Cách Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Và Tích Của Chúng - Abcdonline
-
Lý Thuyết Hệ Thức Vi-ét Và ứng Dụng Toán 9
-
Cách Tìm 2 Số Khi Biết Tổng Và Tích Của Chúng - Học Toán 123
-
Cách Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Và Tích Của Chúng Cực Hay | Toán Lớp 9
-
Bài 7 Trang 58 Dạy Và Học Toán 9 Tập 2: Tìm Hai Số U Và V Biết Tổng S ...
-
Bài 3 Trang 57 Tài Liệu Dạy Và Học Toán 9 Tập 2: Tìm Hai Số U Và V ...
-
Cách Giải Dạng Toán Tìm 2 Số Khi Biết Tổng Và Tích, Tìm Hai Số ...
-
Cách Tìm Hai Số Khi Biết Tổng Và Tích Của Chúng Cực Hay
-
Nêu Cách Tìm Hai Số, Biết Tổng S Và Tích P Của Chúng ...
-
BÀI TOÁN 1 TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TÍCH CỦA CHÚNG Docx
-
Dạng 5: Ứng Dụng định Lý Vi-et Tìm Hai Số Biết Tổng Và Tích Của Chúng
-
Bài Toán 1 Tìm 2 Số Biết Tổng Và Tích Của Chúng ...
-
Tìm Hai Số Có Tổng $S$ Và Tích $P$ Biết Rằng: A) \(S=\dfrac{1}{6} - Olm