Cách Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác Cực Hay ...
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Bài viết Tính đạo hàm của hàm số lượng giác với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tính đạo hàm của hàm số lượng giác.
- Cách giải bài tập Tính đạo hàm của hàm số lượng giác
- Ví dụ minh họa bài tập Tính đạo hàm của hàm số lượng giác
- Bài tập vận dụng Tính đạo hàm của hàm số lượng giác
Tính đạo hàm của hàm số lượng giác
A. Phương pháp giải
Quảng cáoÁp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số :
Trong đó hàm số y= f(x) có đạo hàm tại các điểm mà hàm số xác định
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số y= sin (2x+ 8)?
A. 2 cos(2x+ 8) B. cos( 2x+ 8) C. –cos( 2x+ 8) D. -2cos( 2x+ 8)
Hướng dẫn giải
+ áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có;
y'=cos( 2x+8).( 2x+8)' = 2cos( 2x+ 8)
Chọn A.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y= cos( x2+ 7x- 9)?
A.- sin( x2 + 7x- 9) B.- sin ( x2+ 7x – 9)( x2+ 7x- 9)
C. – (2x+7). sin(x2 + 7x- 9) D. sin(x2+ 7x- 9)( 2x+7)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y'= -sin(x2+7x-9).(x2+7x-9)' = - sin(x2+ 7x- 9).( 2x+ 7).
Chọn C.
Quảng cáoVí dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin 8x+ cos 2x
A. cos8x – sin2x B. 8 cos8x – 2sin 2x
C. 8.cos8x + 2sin2x D. – cos8x + sin 2x
Hướng dẫn giải
Ta có: y'=( sin8x)'+(cos2x)'=8 cos8x-2 sin2x
Chọn B.
Ví dụ 4.Tính đạo hàm của hàm số: y=2 sin( √(x2+4x)-1) ?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 5.Tính đạo hàm của hàm số y= tan( 4x+ 1) – cot 2x?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số: y=tan( √(x2+2x))
Hướng dẫn giải
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin( x2- 3x) – tan(x2- 1)?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin4 ( 6x-2)?
A. 4.sin3 ( 6x-2)
B. 4.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
C. 24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
D. -24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
Hướng dẫn giải
Ta có: y'=4.sin3 ( 6x-2).[sin( 6x-2) ]'
⇔ y'= 4.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2).( 6x-2)'
⇔ y'= 24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
Chọn C.
Quảng cáoVí dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số y= xsin(x+ 1)?
A. sin(x+ 1) + x. cos( x+ 1) B. cos( x+ 1) – x.sin ( x+1)
C. – sin( x+ 1) + x.cos( x+ 1) D. sin( x+ 1) – x.cos(x+ 1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'=( x' ).sin(x+1)+ x.[sin(x+1)]'
⇔ y'=1.sin(x+1)+x.cos(x+1 ) ( x+1)'
⇔ y'=sin(x+1)+x.cos( x+1).
Chọn A.
Ví dụ 10.Tính đạo hàm của hàm số y= ( 1+ tanx)4
Hướng dẫn giải
Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số y= √(sin4x)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y= √u với u= sin4x ta có:
Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số y= √(cos( x3- x2+2))?
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y =√u với u= cos( x3- x2+2) ta có
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số y= sin( tanx)?
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác ta có;
Ví dụ 14.Tính đạo hàm của hàm số y= sin2x. cosx
A. 2cos2x – sin2x .cosx B. - sinx. cos2x + sin3x
C. 2sinx. cos2x + sin3x D. 2sinx. cos2x – sin3x
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích ta có:
y'=( sin2 x)'.cosx+ sin2 x( cosx)'
⇔ y'=2sinx.( sinx)'.cosx+ sin2x.(-sinx)
⇔ y'=2sinx.cosx.cosx- sin3 x = 2sinx. cos2x – sin3x
Chon D
Quảng cáoVí dụ 15. Tính đạo hàm của hàm số y= x/cosx
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương ta có:
Ví dụ 16. Tính đạo hàm của hàm số y= (x2+ 2x).cos x
A. ( 2x+2).cosx+( x2+2x).sinx B. ( 2x+2).cosx-( x2+2x)
C. ( 2x+2).cosx-( x2+2x).sinx D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'=( x2+2x)'.cosx+( x2+2x).( cosx)'
⇔y'=( 2x+2).cosx-( x2+2x).sinx
Chọn C.
Ví dụ 17. Tính đạo hàm của hàm số y= (1- cos 2x) (2- sin3x)
A. y'=-2sin2x.( 2-sin3x)+3cos 3x( 1- cos2x)
B. y'=2sin2x.( 2-sin3x)-3cos 3x( 1- cos2x)
C. y'=2sin2x.( 2-sin3x)+3cos 3x( 1- cos2x)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có
y'=( 1-cos2x)'.( 2-sin3x)+( 1-cos2x).( 2-sin3x)'
⇔ y'=sin2x.( 2x)'.( 2-sin3x)+( 1-cos2x).( -cos3x).( 3x)'
⇔ y'=2sin2x.( 2-sin3x)-3cos 3x( 1- cos2x)
Chọn B.
Ví dụ 18. Tính đạo hàm của hàm số:
Hướng dẫn giải
Ví dụ 19. Tính đạo hàm của hàm số sau
Hướng dẫn giải
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y= sin (x2+ 4x- 20)?x
A. ( 2x- 4) cos(x2+ 4x – 20 ) B. (x2+ 4x- 20). cos(x2 +4x- 20)
C. (2x+ 4).cos( x2+ 4x- 20) D. -2cos( x2+4x- 20)
Lời giải:
+ Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có;
y'=cos(x2+ 4x-20).( x2+4x-20)' = cos(x2+ 4x- 20).( 2x+ 4)
Chọn C
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y= cos( x2+√x - 2)?
A. - sin(x2+ √x - 2).( 2x+ 1/(2√x)). B.- sin ( x2+√x – 2)( x2+√x- 2)
C. – (2x+√x). sin(x2 + √x- 2) D. sin(x2+ 7x- 2)( 2x+ √x)
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y'= -sin(x2+√x-2).(x2+√x-2)' = - sin(x2+ √x - 2).( 2x+ 1/(2√x)).
Chọn A.
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số: y= 3sin 2x - 4cos 6x
A. - 6 cos2x + 24 sin6x B. 6cos2x + 24sin 6x
C. 6.cos2x + 2sin6x D. 3cos2x + 4sin x
Lời giải:
Ta có: y'=( 3sin2x)'- (4cos6x)'=3.2 cos2x+4.6 sin6x
Hay y'=6cos2x+24. sin6x
Chọn B.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số: y=4 sin( √(2x+3)-x2+2x) ?
Lời giải:
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y= 3tan(x2 - 1) – 4cot 4x?
Lời giải:
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số: y=tan( √(2x2+x))+x -10
Lời giải:
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin[ (x- 1)( x+ 2) + 10] – tan(x3- x2)?
Lời giải:
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin3 ( √(4x+2))?
Lời giải:
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2x+ 2) .sin( 2x- 3)?
A. sin(2x-3)+2(2x+2).cos( 2x-3).
B. 2sin(2x-3)+(2x+2).cos( 2x-3).
C. 2sin(2x-3)-2(2x+2).cos( 2x-3).
D. 2sin(2x-3)+2(2x+2).cos( 2x-3).
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'=( 2x+2)'.sin(2x-3)+ (2x+2).[sin(2x-3)]'
⇔ y'=2.sin(2x-3)+( 2x+2).cos(2x-3 ) (2x-3)'
⇔ y'=2sin(2x-3)+2(2x+2).cos( 2x-3).
Chọn D.
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y= ( -cotx+ tanx)3
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hơp y= un với u= -cotx+ tanx ta được”
y'=3.(-cotx+tanx)2.(-cotx+tanx)'
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y= √(sin(x3+ x2-x))
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y= √u với u= sin(x3+ x2-x) ta có:
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y= √(cos3 ( 2x+2) ) ?
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y =√u với u= cos3 ( 2x+2) ta có
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y= 2cos(3cot 2x)?
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác ta có;
y'=-2 sin( 3cot2x).( 3.cot2x)'
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số y= sin( 2x- 3).cos( 8- 4x)
A. 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)+2 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
B. - 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)-8 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
C. - 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)-4 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
D. 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)+4 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích ta có:
y^'=[sin( 2x-3)]'.cos( 8-4x)+sin( 2x-3).[cos(8-4x)]'
⇔ y'=cos( 2x-3).(2x-3)'.cos( 8-4x)
+sin( 2x-3).( -sin( 8-4x) ).( 8-4x)'
⇔y'=2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)+4 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
Chọn D.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương ta có:
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y= √(2x3+ x2-1) .sinx
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2x +cos x) ( cos2x- sin3x)?
A. ( 2- sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(2sin2x-3cos3x)
B. ( 2+ sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(- 2sin2x-3cos3x)
C. ( 2- sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(- 2sin2x-3cos3x)
D.Đáp án khác
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có
y'=( 2x+ cosx)'.(cos2x-sin3x)+( 2x+ cosx).( cos2x-sin3x)'
⇔ y'=( 2- sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(- 2sin2x-3cos3x)
Chọn C.
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y= 1/cot( x2+2x) ?
Lời giải:
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số:
Lời giải:
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin(x+1)/(x-2)
Lời giải:
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » đạo Hàm Của 2sinxcosx
-
Tìm Đạo Hàm - D/dx Y=2sin(x)cos(x) | Mathway
-
Tính đạo Hàm -2sinxcosx, Giải Thích Các Bước - MTrend
-
Cho Hàm Số Y = 2sin X - Cos X. Đạo Hàm Của Hàm Số Là - Tự Học 365
-
Cho Hàm Số Y=2sinx-cosx. Đạo Hàm Của Hàm Số LàA. Y'=-2cosx-sinx .
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số 2sinx+cosx Câu Hỏi 958175
-
Tính đạo Hàm Của Hàm Số 2sinx+cosx Câu Hỏi 958181
-
Câu 3 đạo Hàm Của Hàm Số 2sinxcosx Là - 123doc
-
Để Tính đạo Hàm Của Hàm Số \(y = \sin X.\cos X\), Một Học Sinh Tính ...
-
Họ Nguyên Hàm Của Hàm Số (f( X ) = 2sin s 2x ) Là
-
Cách Tìm Đạo Hàm Sin2x. Bài Tập Vận Dụng Có Đáp Án - Marathon
-
Cách Tính đạo Hàm Của Hàm Số Lượng Giác Cực Hay - Toán Lớp 11