Cách Tính điểm Phương Thức 2 FTU
Có thể bạn quan tâm
Đại học Ngoại thương là 1 trong những trường đại học danh giá bậc nhất tại Việt Nam và thu hút sự quan tâm của đông đảo các thí sinh. Đây cũng là 1 trong những trường luôn có mức điểm chuẩn cao bậc nhất.
Dưới đây, Dân ngoại thương sẽ tổng hợp điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại thương trong 2 năm gần nhất là 2019 và 2020 để bạn có thể tham khảo.
>>> Xem thêm: Kinh nghiệm làm khóa luận tốt nghiệp
1. Cách tính điểm theo phương thức xét điểm thi THPT
- Các tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Lý, Hoá); A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh); D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh); D02 (Toán, Văn, Tiếng Nga); D03 (Toán, Văn, Tiếng Pháp); D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung); D06 (Toán, Văn, Tiếng Nhật), D07 (Toán, Hóa,Tiếng Anh).
- Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40).
Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
- Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường. Học kế toán tốt nhất
2. Phương thức xét tuyển năm 2021
Phương thức 1 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên
Phương thức 2 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại. Chỉ tiêu của Phương thức này dự kiến là 28%, trong đó, từng đối tượng có chỉ tiêu riêng. (theo Thông tư 06/2012/TT-BGDĐT). Chỉ tiêu của Phương thức này dự kiến là 25%, trong đó, từng đối tượng có chỉ tiêu riêng. Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2021 đến ngày 28/05/2021 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn.
Phương thức 3 – Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại. Chỉ tiêu của Phương thức này dự kiến là 7%.
Phương thức 4 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn. Chỉ tiêu phương thức này dự kiến 30% chỉ tiêu.
Phương thức 5 – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2021, áp dụng cho các chương trình tiêu chuẩn. Chỉ tiêu phương thức này dự kiến 7% chỉ tiêu.
Phương thức 6 – Phương thức xét tuyển thẳng (dự kiến 3% chỉ tiêu) được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương3. Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương 2 năm gần đây
Ngành | Khối | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế | A00 | 27.25 | 28 |
A01 | 26.75 | 27.5 | |
D01 | 26.75 | 27.5 | |
D02 | 24.2 | 26 | |
D03 | 25.7 | 27.5 | |
D04 | 25.7 | 27.5 | |
D06 | 25.7 | 27.5 | |
D07 | 26.75 | 27.5 | |
Luật | A00 | 26.2 | 27 |
A01 | 25.7 | 26.5 | |
D01 | 25.7 | ||
D07 | 25.7 | ||
Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.55 | A01, D01, D06, D07: 27,45 |
A01 | 26.05 | ||
D01 | 26.05 | ||
D07 | 26.05 | ||
Quản trị kinh doanh | A00 | 26.25 | A01, D01, D06, D07: 27,45 |
A01 | 25.75 | ||
D01 | 25.75 | ||
D07 | 25.75 | ||
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 25.75 | 27.65 |
A01 | 25.25 | 27.15 | |
D01 | 25.25 | 27.15 | |
D07 | 25.25 | 27.15 | |
Kế toán | A00 | 25.9 | 27.65 |
A01 | 25.4 | 27.15 | |
D01 | 25.4 | 27.15 | |
D07 | 25.4 | 27.15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.3 | 36.25 |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | / | 34.8 |
D03 | 33.55 | 32.8 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 34.3 | 36.6 |
D04 | 32.3 | 34.6 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33.75 | 35.9 |
D06 | 31.75 | 33.9 | |
CƠ SỞ QUẢNG NINH | |||
Kế toán + Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | / | 20 |
A01 | / | 20 | |
D01 | / | 20 | |
D07 | / | 20 | |
PHÂN HIỆU TPHCM | |||
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 26.55 | 28.15 |
A01 | 25.06 | 27.65 | |
D01 | 25.06 | 27.65 | |
D06 | 25.06 | 27.65 | |
D07 | 25.06 | 27.65 | |
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) | A00 | 25.9 | 27.85 |
A01 | 25.4 | 27.35 | |
D01 | 25.4 | 27.35 | |
D07 | 25.4 | 27.35 |
>>> Xem thêm: Học kế toán online ở đâu hiệu quả?
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại thương những năm gần nhất giúp các sĩ tử lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực và mong muốn cá nhân.
Hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc!
Tags: Các ngành của Đại học ngoại thương Đại học Ngoại thương Điểm chuẩn của Đại học Ngoại thương
Từ khóa » Cách Tính Gpa Ftu
-
CÁCH TÍNH ĐIỂM + HỌC BỔNG TẠI FTU: 4 Hay 10 Thì Là Giỏi? Phần ...
-
Cách Tính GPA FTU | PDF - Scribd
-
QUY CHẾ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY ...
-
Cách Tính điểm GPA đại Học Ngoại Thương - LuTrader
-
Cách Tính điểm GPA đại Học Ngoại Thương
-
Cách-tính-GPA-cx - A (8,5 - 10) Giỏi B (7,0 - Course Hero
-
Cách Tính điểm Gpa đại Học Ngoại Thương Năm 2022
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ Ngoại Thương Mới Nhất - TopLoigiai
-
Tổng Hợp Cách Thức Tính điểm đối Với Từng Phương Thức Xét Tuyển ...
-
[Youth Confessions] Cách Phân Bổ Thời Gian Hợp Lí Của Cựu Sinh ...
-
GPA đạt 3,97, Thủ Khoa Trường Đại Học Ngoại Thương "quên" Danh ...
-
Nam Sinh Tốt Nghiệp Đại Học Ngoại Thương Với Số điểm Tuyệt đối
-
Https:///hoc-the-nao-de-tot-nghiep-...
-
Nữ Sinh FTU đạt Học Bổng 5/5 Kỳ Học Tự Chủ Tài Chính Thi Hàng Loạt ...