Cách tính điểm TopJ hoangtrongnghia2019-12-22T13:21:14+07:002019-12-22T13:21:14+07:00https://tjs.vn/vi/news/ky-thi-topj/cach-tinh-diem-topj-26.htmlhttps://tjs.vn/uploads/news/2019_12/diem-topj.jpghttps://tjs.vn/assets/images/logo.pngThứ năm - 19/12/2019 09:301. Cách đánh giá năng lực theo bảng điểm TOPJ Kỳ thi năng lực vân dụng tiếng Nhật TOPJ sử dụng phương pháp đánh giá hạn mục ứng đáp(Item Response Theory) khác với phương pháp đánh giá cổ điển. Vì thế năng lực của học sinh sẽ được đánh giá dựa trên sự cân đối về các năng lực về nghe ,ngữ pháp ,và đọc hiểu .Ngoài ra điều này còn giảm thiểu sự chênh lêch ít nhất khi thi TOPJ ở các thời điểm khác nhau .
Trình độ Sơ cấp, Trung cấp đánh giá bằng 3 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ
Nghe (聴解)
Trình độ A , B, C, Điểm sàn (底点), Dưới điểm sàn
Ngữ pháp, từ vựng(語法)
Trình độ A, B,C, Điểm sàn(底点, Dưới điểm sàn
Đọc hiểu (読解)
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点) ,Dưới điểm sàn
Tổng điểm (総得点)
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ) đánh giá bằng có 4 năng lực dựa vào khung điểm trên Giấy kết quả TOPJ
Nghe (聴解)
Trình độ A , B, C, Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Nghe đọc hiểu (聴読解)
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Ngữ pháp từ vựng(語法)
Trình độ A, B,C, Điểm sàn(底点,Dưới điểm sàn
Đọc hiểu (読解)
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点),Dưới điểm sàn
Tổng điểm (総得点)
Trình độ A,B,C,Điểm sàn (底点)Dưới điểm sàn
2. Các bước để xác định năng lực của mình(認定):A.Trình độ Sơ cấp :
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ SƠ CẤP
Trình độ
Năng lực
Tổng điểm
Nghe
Từ vựng
Đọc - hiểu
A
125~225
95~175
55~100
265~500
B
105~120
80~90
45~50
220~260
C
85~100
65~75
35~40
175~215
Điểm thấp nhất
65~80
50~60
25~30
140~170
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau : Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc. Ví dụ:
Tổng điểm
Điểm năng lực
Đạt loại
A
AAA, AAB
Sơ cấp A
B
ABB
Sơ cấp B
A
ABB
Sơ cấp B (hạ 1 cấp)
A
AAA,AAB
Sơ cấp A
A
AAC ,AA điểm sàn
Sơ cấp B (hạ 1 cấp )
C
CC, dưới điểm sàn
Không xếp bậc (hạ 1 cấp)
Chú ý : Vì trong trình độ sơ cấp A vốn tương đương với N4, và N5 nên từ năm 2018 Quỹ TOPJ đã thay đổi cách biểu thị trình độ mới . Sơ cấp A-4 (Tương đương N4 ) : Sơ cấp A mà Cả 3 năng lực đều đạt bằng hoặc trên 80% điểm tối đa của điểm năng lực .Cụ thể là Điểm nghe từ 180 điểm ,điểm ngữ pháp từ vựng từ 140 điểm,điểm đọc hiểu từ 80 điểm trở lên. Sơ cấp A-5 (Tương đương N5 ):Sơ cấp A mà không thỏa mãn điều kiện 80% ở trên . B.Trình độ Trung cấp:
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ TRUNG CẤP
Trình độ
Năng lực
Tổng điểm
Nghe
Đọc hiểu
Từ vựng
A
185~225
145~175
85~100
400~500
B
160~180
125~140
75~80
355~395
C
145~160
110~120
65~70
310~350
Điểm thấp nhất
125~140
95~105
55~60
265~305
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau : Phải có trên hai năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm Nếu chỉ có một năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc. Ví dụ:
Tổng điểm
Điểm năng lực
Đạt loại
A
AAA, AAB
Trung cấp A
B
(BBC, BBA), (BAA, AAC)
Trung cấp B
A
ABB
Trung cấp B (hạ 1 cấp)
A
AAA,AAB
Trung cấp A
A
AAC ,AA.điểm sàn
Trung cấp B (hạ 1 cấp)
C
CC, dưới điểm sàn
Không xếp bậc (hạ 1 cấp)
C.Trình độ Cao cấp (Thượng cấp ):
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOPJ CAO CẤP
Trình độ
Năng lực
Tổng điểm
Nghe
Đọc hiểu
Từ vựng
A
185~225
145~175
85~100
400~500
B
160~180
125~140
75~80
355~395
C
145~160
110~120
65~70
310~350
Điểm thấp nhất
125~140
95~105
55~60
265~305
Bước 1: Dựa vào bảng điểm xác nhận Tổng điểm rơi vào khoảng nào: A, B, C hay dưới C (không xếp bậc)Bước 2 Điểm các năng lực phải thỏa mãn cả hai điều kiện sau : Phải có trên 3 năng lực đạt bằng hoặc hơn cấp của Tổng điểm Nếu chỉ có 2 năng lực bằng hoặc hơn Tổng điểm thì không đạt và sẽ bị hạ một bậc. Ví dụ:
Tổng điểm
Điểm năng lực
Đạt loại
A
AAAA, AAAB
Thượng cấp A
B
BBBC,BBAC...
Thượng cấp B
A
AABB,AABC
Thượng cấp B (hạ 1 cấp)
A
AAAA,AAAB
Thượng cấp A
A
AAAC ,AAA điểm sàn
Thượng cấp B
C
CCC.dưới sàn, BCC.dưới sàn
Không xếp bậc (hạ 1 cấp)
Nguồn tin: Jasso Vietnam
Giới thiệu
Tên tiếng Việt: Công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương. Tên tiếng Anh: Thai Duong education and traning JSC. Viết tắt: TJS. Thành lập ngày 21/11/2011 theo Đăng ký kinh doanh số 0800937257, cấp tại Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương. Lĩnh vực hoạt động: Đào tạo ngôn ngữ. Đào tạo...
Tin xem nhiều
Cách tính điểm TopJ
Địa điểm đăng ký, thi TopJ tại Hải Dương
Lịch thi TopJ 2024
TJS được ủy quyền tổ chức thi TopJ tại Hải Dương
Kỳ thi đại học cho sinh viên nước ngoài tại Nhật
Bộ Giáo dục và Đào tạo chính thức phê duyệt đơn vị được tổ chức thi TOPJ
Kỳ thi TopJ
Du học Nhật Bản
Đối tác
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây ×Giới thiệu bài viết cho bạn bè Gửi phản hồi × Gửi phản hồi