Giới Thiệu, Cách Tính điểm Các Cấp độ Thi Top J Và So Sánh Với Các Kỳ ...

Tra cứu SBD - Điểm thi Hà Nội Họ tên * Ngày sinh * -Năm- 2010 2009 2008 2007 2006 2005 2004 2003 2002 2001 2000 1999 1998 1997 1996 1995 1994 1993 1992 1991 1990 1989 1988 1987 1986 1985 1984 1983 1982 1981 1980 -Tháng- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 -Ngày- 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 Lưu ý: Các ô có dấu * là bắt buộc phải điền thông tin Gửi Hủy Chú ý: Gõ "Họ tên" không dấu để tìm kết quả chính xác nhất. Logo Tiếng ViệtTiếng Việt Tiếng NhậtJapan Tìm
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu về TopJ
    • Thời gian thi
    • Giới thiệu, cách tính điểm các cấp độ thi TopJ và so sánh với các kỳ thi khác
  • QUY ĐỊNH
  • CÁC ĐIỂM THI TOPJ TẠI VIỆT NAM
  • ĐIỂM THI HÀ NỘI
  • ĐỀ THI MẪU VÀ ĐÁP ÁN
  • TRA CỨU SBD
    • Tra cứu SBD điểm thi Hà Nội
    • Tra cứu SBD các điểm thi khác
  • TRA CỨU KẾT QUẢ THI
  • Tin tức
  • CHUYỂN PHÁT NHANH
    • Nộp hồ sơ qua EMS
    • BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH TRONG NƯỚC
  • Hỏi đáp
  • CÁC KHÓA HỌC BỔ TRỢ TIẾNG NHẬT
  • Liên hệ
Hỗ trợ trực tuyến

Văn phòng Topj

(024).667.108.08/ 667.109.09

topjtest.vn@gmail.com

Giới thiệuGiới thiệu, cách tính điểm các cấp độ thi TopJ và so sánh với các kỳ thi khác Giới thiệu, cách tính điểm các cấp độ thi Top J và so sánh với các kỳ thi khác Cập nhật: 03/08/2023 Lượt xem: 25420 Cỡ chữ GIỚI THIU, CÁCH TÍNH ĐIỂM CÁC CẤP ĐỘ THI TOP J VÀ SO SÁNH VỚI CÁC KỲ THI KHÁC (CẤP ĐỘ: SƠ CẤP - TRUNG CẤP - CAO CẤP) 1. GIỚI THIỆU CÁC CẤP ĐỘ THI.
Cấp độ TOPJ Kỳ thi năng lực Nhật Ngữ (JLPT) Kỳ thi du học sinh, môn tiếng Nhật (EJU) Nội dung
Thượng cấp A Tiếng Nhật Thương Mại Từ 350 điểm Đọc và hiểu một cách tường tận luận văn nghiên cứu, xã luận trên báo chí. Có thể thảo luận bình thường trong cuộc họp với người Nhật. Sử dụng thành thạo tiếng Hán và các từ ngữ chuyên môn để viết tài liệu. Đủ trình độ để trở thành lãnh đạo trong công ty Nhật Bản có quy mô quốc tế. Nắm được 12000 từ vựng.
Thượng cấp B N1 Từ 270 điểm Hiểu rõ văn hóa, tập quán sinh hoạt của Nhật Bản. Có thể sinh hoạt ở Nhật thoải mái mà không gặp một trở ngại gì. Có thể đọc các sách vở, văn thư phổ thông như tiểu thuyết. Đối với từ ngữ mang tính chuyên môn, nếu dùng từ điển có thể hiểu được nghĩa. Dùng tiếng Nhật thành thạo, tự nhiên, đối đáp và giải thích cho khách hàng. Trình độ đủ để làm một quản lý. Hiểu các vấn đề thời sự của Nhật. Có thể nói chuyện với khách hàng một cách bình thường. Viết mail và fax tốt. Nắm được khoảng 10000 từ vựng.
Thượng cấp C
Trung cấp A N2 Từ 240 điểm Có thể dịch thông dịch ở mức độ đời sống. Đọc hiểu được các văn thư ít từ như tạp chí, truyện tranh. Có thể diễn đạt một cách đơn giản suy nghĩ của bản thân. Có thể thao đổi tâm tư suy nghĩ với người bạn người Nhật. Hiểu các tập quán sinh hoạt của Nhật Bản và giá trị quan của người Nhật. Có đủ kỹ năng giao tiếp cần thiết đối với người làm kinh doanh. Có thể viết các báo cáo đơn giản trong công việc. Đủ khả năng thu thập thông tin mình cần. Trong buổi phỏng vấn của công ty Nhật, có thể giải thích được ý muốn, nguyện vọng, lý do cho giám khảo một cách dễ hiểu. Nắm được khoảng 6000 từ vựng.
Trung cấp B
Trung cấp C N3 Từ 180 điểm Có thể sử dụng các từ vựng đơn giản để giao tiếp cơ bản. Có thể truyền đạt suy nghĩ và ý kiến bản thân. Thông dịch đơn giản ở công ty trường học, hoặc đối ứng điện thoại không gây ra hiểu nhầm. Làm thêm ở các cửa hàng quán ăn sử dụng tiếng Nhật. Nắm được khoảng 6000 từ vựng.
Sơ cấp A Sơ cấp A-4 N4 Có thể đọc các mẫu sách đơn giản cho người nước ngoài. Đàm thoại được với người Nhật một cách chậm rãi. Có thể viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Nhật. Có thể làm các việc lao động đơn giản. Có thể hiểu được câu viết bằng Hán tự đơn giản thường nhật. Nắm được khoảng 1200 từ vựng.
Sơ cấp A-5 N5 Nhìn hình có thể thuyết minh một cách đơn giản. Hiểu được các câu văn dùng các từ vựng hán tự, hiragana, takakana cơ bản. Có thể đàm thoại chậm rãi với người Nhật. Nắm được khoảng 800 từ vựng.
Sơ cấp B Gần N5 Có thể nói chuyện bằng cách nối ghép các từ một cách đơn thuần. Tự giới thiệu về bản thân. Có thể làm các đàm thoại ngắn. Truyền đạt ý nghĩ một cách đơn giản. Nắm được khoảng 400 từ vựng.
Sơ cấp C Có thể nói chuyện ghép các từ đơn thuần. Có thể chào hỏi bằng tiếng Nhật. Nắm được khoảng 300 từ.
2.BẢNG TÍNH ĐIỂM TOP J CẤP 3. BẢNG TÍNH ĐIỂM TOP J TRUNG CẤP VÀ CAO CẤP.
Phạm vi Phần thi Số câu hỏi Tính điểm Tổng cộng
Nghe Phần 1 Câu hỏi có tranh , ảnh 10 225điểm 500 điểm
Phần 2 Câu hội thoại 20
Câu giải thích
Phần 3 Câu hỏi nghe – đọc hiểu 15
Viết Phần 4 Câu hỏi tổng hợp 35 275 điểm
Phần 5 Câu hỏi đọc – hiểu 15
Phần 6 Văn hóa Nhật Bản 5
Trân trọng. Về trang trước Lên đầu trang Gửi email In trang Các bài liên quan khác: Giới thiệu về Topj (10/04/2023)Thời gian thi (20/04/2020)

Thông tin liên hệ:

VĂN PHÒNG TOPJ VIỆT NAM CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN VĂN HÓA - GIÁO DỤC QUỐC TẾ VIỆT Địa chỉ : Tầng 2 Tòa nhà Việt, Số 245 Doãn Kế Thiện, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại : (024).667.108.08/ 667.109.09 Email :topjtest.vn@gmail.com Website :topj.vn Các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi TOPJ tại Việt Nam 1_638188073470520535_HasThumb.jpg Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á (AF) - Cơ quan chủ trì TOPJ trên toàn thế giới 1_638188073873140038_HasThumb.jpg Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo dục Quốc tế Việt (QTV) 1_638188073599339012_HasThumb.jpg Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế - Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo (CIEC) 1_638188073714354612_HasThumb.jpg Khoa Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (IFI) Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBNCông ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái DươngTrường Cao đẳng HuếCông ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà NẵngCác khóa học bổ trợ tiếng Nhật

Đang online: 118

Tổng truy cập: 4215628

Bản quyền thuộc về Topj.vn Thiết kế website và SEO - Tất Thành

Từ khóa » Cách Tính điểm Top J N5