Cách Tính Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chính Xác Nhất

Tính khối lượng ống thép chính xác sẽ giúp chủ đầu tư lập dự toán cho dự án, xác định số lượng sản phẩm nhanh chóng để có kế hoạch chi phí xây dựng phù hợp. Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm chi tiết từng bước sau đây sẽ giúp bạn thực hiện mục tiêu trên dễ dàng.

1. Công thức tính khối lượng ống thép mạ kẽm

Hiện nay, khối lượng ống thép mạ kẽm có thể tính ra dễ dàng dựa trên công thức sau

Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng (g/cm3) x L(mm)

Trong đó:

  • T: Độ dày;
  • L: Chiều dài;
  • O.D: Đường kính ngoài;
  • Tỷ trọng = 7,85 g/cm3

Ví dụ: Cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm D60, dài 6000mm, độ dày 2.6mm

Ống D60 (hay DN50) có đường kính ngoài chính xác là D = 60.3 mm

Trọng lượng = 0.003141 x 2.6 x {60.3 – 2.6} x 7,85 x 6000 = 22.194 (kg)

Từ kết quả này, bạn có thể dự toán được vật tư, xác định chính xác chi phí cũng như lời lãi của dự án. Từ đó quyết định có nên thực hiện hay không. Tuy nhiên, công thức trên đôi khi có sai số nhất định do dung sai sản xuất, do đó, doanh nghiệp nên cân theo khối lượng thực tế để kiểm tra.

đường kính ống thép
Đường kính trong của ống thép được đo bằng (mm)

2. Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm tính sẵn từ phi 21 – phi 126

Thép Nhật Quang sản xuất ống thép mạ kẽm (bao gồm ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm thường) tiêu chuẩn quốc tế BS EN 10255:2004 (BS 1387:1985); JIS G3444, JIS G3466 và ASTM A53/A53M-12. Sản phẩm có kích thước chính xác theo yêu cầu sản xuất.

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm nhúng nóng (BSP) từ ø21 đến ø113:

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó CLASS BS  –  A1 CLASS BS  –  LIGHT CLASS BS  – MEDIUM
Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó Chiều dày Kg/m Kg/ cây Kg/ bó
(mm) (mm) (mm) (mm) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg) (kg)
ø21,3 1/2 15 6000 169 1,9 0,914 5,484 578927 5262,0 0,974 5,682 960 2,6 1,210 7,260 1227
ø26,7 3/4 20 6000 127 2,1 1,284 7,704 978 2,3 1,381 8,286 1052 2,6 1,560 9,360 1189
ø33,5 1 25 6000 91 2,3 1,787 10,722 976 2,6 1,981 11,886 1082 3,2 2,410 14,460 1316
ø42,2 1-1/4 32 6000 61 2,3 2,260 13,560 827 2,6 2,540 15,240 930 3,2 3,100 18,600 1136
ø48,3 1-1/2 40 6000 44 2,5 2,830 16,870 747 2,9 3,230 19,380 853 3,2 3,750 21,420 942
ø59,9 2 50 6000 37 2,6 3,693 22,158 820 2,9 4,080 24,480 906 3,6 5,030 30,180 1117
ø75,6 2-1/2 65 6000 24 2,9 5,228 31,368 753 3,2 5,710 34,260 822 3,6 6,430 38,580 926
ø88,3 3 80 6000 19 2,9 6,138 38,828 700 3,2 6,720 40,320 766 4,0 8,370 50,220 954
ø113,5 4 100 6000 10 3,2 8,763 52,578 526 3,6 9,750 58,500 585 4,5 12,200 73,200 732
Kích thước ống đồng đều theo yêu cầu và báo giá
Kích thước ống đồng đều theo yêu cầu và báo giá

Bảng tra trọng lượng ống thép mạ kẽm thường (SSP) từ ø21 đến ø126:

Độ dày

Wal thickness

Chủng loại (mm)

Cây/ bó 1,5 1,6 1,9 2,0 2,1 2,3 2,5 2,6 2,8 3,0
ø21,2 169 4,37 4,64 5,48 5,68 5,94
ø26,7 127 5,59 5,93 6,96 7,31 7,64 8,30
ø33,5 91 7,10 7,56 8,89 9,32 9,76 10,62 11,47 11,89
ø42,2 61 9,03 9,62 11,34 11,90 12,47 13,56 14,69 15,23 16,32 17,40
ø48,1 44 10,34 11,01 12,99 13,64 14,30 15,59 16,87 17,50 18,77 20,02
ø59,9 37 12,96 13,80 16,31 17,13 17,97 19,61 21,23 22,04 23,66 25,26
ø75,6 24 16,45 17,52 20,72 21,78 22,85 24,95 27,04 28,08 30,16 32,23
ø88,3 19 19,27 20,53 24,29 25,54 26,80 29,26 31,74 32,97 35,42 37,87
ø113,5 10 24,86 26,49 31,38 33,00 34,62 37,84 41,06 42,67 45,86 49,05
ø126,8 10 35,11 36,93 38,75 42,37 45,96 47,78 51,37 54,96
Ống thép mạ kẽm thường
Ống thép mạ kẽm thường có bề mặt nhẵn bóng

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Thép Nhật Quang được sản xuất quy mô công nghiệp, chất lượng đồng đều, dễ lắp đặt. Để được tư vấn thêm về cách tính khối lượng ống thép mạ kẽm và báo giá chi tiết, doanh nghiệp hãy liên hệ với Thép Nhật Quang qua thông tin sau:

  • Điện thoại: 0221 3990 550
  • Trụ sở chính:  Khu CN Phố Nối A, Xã Lạc Đạo, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
0/5 (0 Reviews)

Từ khóa » Cách Tính Trọng Lượng Thép ống