Cách Tính Trọng Lượng Thép ống Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất - Cơ Khí Anpha
Có thể bạn quan tâm
Ống thép mạ kẽm đang là một trong những chất liệu phổ biến trong các công trình ngoài trời. Việc tính toán khối lượng ống thép sao cho chính xác sẽ giúp các chủ đầu tư có kế hoạch chi phí xây dựng phù hợp. Dưới đây là cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm chi tiết nhất sẽ giúp bạn thực hiện mục tiêu trên một cách dễ dàng.
Cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm
Tính toán trọng lượng ống thép mạ kẽm là một công tác cực kì quan trọng cần được thực hiện ngay trước khi triển khai công việc tại công trình xây dựng. Khi tính toán được trọng lượng, các kỹ sư có thể tính toán được khối lượng ống thép mạ kẽm cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này còn phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất được chi phí mua nguyên liệu.
Không những vậy, cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm còn là cơ sở quan trọng trương việc ước lượng được việc di chuyển và chuẩn bị kho bãi và đo đạc thực tế. Để có thể tính toán một cách chính xác, các chủ đầu tư cần xác định những yêu tố sau:
- Tổng chiều dài ống thép mạ kẽm cần dùng
- Loại ống (phi ống hay đường kính ống)
- Độ dày ống
Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta sẽ có cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm dựa theo công thức dưới đây:
Cách tính trọng lượng ống thép
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Ví dụ: Trọng lượng của ống thép loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m. Thì cách tính trọng lượng ống thép được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông:
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm và chiều dài 12m. Trọng lượng thép hộp vuông là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật:
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Ví dụ: Trọng lượng của một ống thép hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m
>>>Xem thêm: Các nội dung về định mức mạ kẽm nhúng nóng
Bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết.
Bảng Tính Khối Lượng Thép Ống Tiêu Chuẩn | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M |
Ống 21.2 (Ống DN 15) | 0.7 | 2.12 |
0.8 | 2.41 | |
0.9 | 2.7 | |
1 | 2.99 | |
1.1 | 3.27 | |
1.2 | 3.55 | |
1.4 | 4.1 | |
1.5 | 4.37 | |
1.8 | 5.17 | |
2 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
2.5 | 6.92 | |
Ống 26.65 (Ống DN 20) | 0.8 | 3.06 |
0.9 | 3.43 | |
1 | 3.8 | |
1.1 | 4.16 | |
1.2 | 4.52 | |
1.4 | 5.23 | |
1.5 | 5.58 | |
1.8 | 6.62 | |
2 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
Ống 33.5 (Ống DN 25) | 1 | 4.81 |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.1 | |
1.8 | 8.44 | |
2 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
Ống 42.2 (Ống DN 32) | 1.1 | 6.69 |
1.2 | 7.28 | |
1.4 | 8.45 | |
1.5 | 9.03 | |
1.8 | 10.76 | |
2 | 11.9 | |
2.3 | 13.58 | |
2.5 | 14.69 | |
2.8 | 16.32 | |
3 | 17.4 | |
3.2 | 18.47 | |
3.5 | 20.04 | |
3.8 | 21.59 | |
Ống 48.1 (Ống DN 40) | 1.2 | 8.33 |
1.4 | 9.67 | |
1.5 | 10.34 | |
1.8 | 12.33 | |
2 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.8 | 18.77 | |
3 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.1 | |
3.8 | 24.91 | |
Ống 59.9 (Ống DN 50) | 1.4 | 12.12 |
1.5 | 12.96 | |
1.8 | 15.47 | |
2 | 17.13 | |
2.3 | 19.6 | |
2.5 | 21.23 | |
2.8 | 23.66 | |
3 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.8 | 31.54 | |
4 | 33.09 | |
Ống 75.6 (Ống DN 65) | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.66 | |
2 | 21.78 | |
2.3 | 24.95 | |
2.5 | 27.04 | |
2.8 | 30.16 | |
3 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.8 | 40.37 | |
4 | 42.38 | |
4.3 | 45.37 | |
4.5 | 47.34 | |
Ống 88.3 (Ống DN 80) | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.04 | |
2 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3 | 37.87 | |
3.2 | 40.3 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 | |
4 | 49.9 | |
4.3 | 53.45 | |
4.5 | 55.8 | |
5 | 61.63 | |
Ống 113.5 (Ống DN 100) | 1.8 | 29.75 |
2 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3 | 49.05 | |
3.2 | 52.23 | |
3.5 | 56.97 | |
3.8 | 61.68 | |
4 | 64.81 | |
4.3 | 69.48 | |
4.5 | 72.58 | |
5 | 80.27 | |
6 | 95.44 | |
Ống 141.3 (Ống DN 125) | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
6.55 | 130.62 | |
Ống 168.3 (Ống DN 150) | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống 219.1 (Ống DN 200) | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
Dịch vụ mạ kẽm Xima AnPha
Công Ty AnPha là công ty chuyên gia công xi mạ kẽm, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã chiếm được lòng tin của khách hàng nhờ sự chuyên môn hóa trong từng bộ phận, tính trách nhiệm cao cùng những giám sát kỹ thuật làm việc nghiêm túc. Luôn cẩn thận nhằm tạo nên những sản phẩm hoàn thiện đến từng chi tiết nhỏ nhất.
Cùng với quy trình sản xuất hiện đại, ngày càng được cơ giới hóa, và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, công nhân chăm chỉ. Công ty TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA cam kết mang đến quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao trong từng chi tiết, tiến độ giao nhận hàng được đẩy nhanh, giá thành hợp lý nhằm đáp ứng những yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn về dịch vụ.
CÔNG TY TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA
Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0901304449 Mr. Thuấn - 0901335749 Mr. Nam
E-mail: anphaxima@gmail.com
Website: ximaanpha.com
Từ khóa » Cách Tính Trọng Lượng Thép ống
-
Phương Pháp Tính Trọng Lượng Thép Ống
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Công Thức Tính Trọng Lượng ống Thép Theo Barem
-
Cách Tính Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chính Xác Nhất
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống - Steel Materials
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống
-
Công Thức Tính Trọng Lượng ống Thép
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN
-
Cách Quy đổi Thép ống Ra Kg - Myvietgroup
-
Công Thức, Cách Tính Khối Lượng Thép, Sắt, Inox Phổ Biến Hiện Nay
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép - Tuấn Hưng Phát
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Chuẩn Nhất - Bảng Tra Chi Tiết
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
Phương Pháp Tính Trọng Lượng Thép Hình - LinkedIn