Cách Tính Mật độ Dân Số Rồi Tính Dùm Mình Trung Du Và Miền Núi Phía ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay nguyễn thị dung nguyễn thị dung 9 tháng 7 2020 lúc 14:09 cách tính mật độ dân số rồi tính dùm mình Trung du và miền núi phía Bắc 95.266,8 11.804 Đồng bằng sông Hồng 21.060 11.804 Bắc Trung Bộ 44376,8 10473 Duyên hải miền Trung 44376,8 5.608 Tây Nguyên 54.641,0 5.608 Đông Nam Bộ 23.590,7 16.128 Đồng bằng sông Cửu Long 40.576 17.590Đọc tiếp

cách tính mật độ dân số rồi tính dùm mình

Trung du và miền núi phía Bắc 95.266,8 11.804
Đồng bằng sông Hồng 21.060 11.804
Bắc Trung Bộ 44376,8 10473
Duyên hải miền Trung 44376,8 5.608
Tây Nguyên 54.641,0 5.608
Đông Nam Bộ 23.590,7 16.128
Đồng bằng sông Cửu Long 40.576 17.590
Lớp 9 Địa lý Sư phân hóa lãnh thổ Những câu hỏi liên quan Cô 3 minh hiếu
  • Cô 3 minh hiếu
20 tháng 7 2020 lúc 12:50 Cho bảng số liệu: Các vùng Diện tích (*) (Km2) Dân số trung bình (Nghìn người) Cả nước 330.966,9 91.713 Trung du và miền núi phía Bắc 95.266,8 11.804 Đồng bằng sông Hồng 21.060 11.804 Bắc Trung Bộ 44376,8 10473 Duyên hải miền Trung 44376,8 5.608 Tây Nguyên 54.641,0 5.608 Đông Nam Bộ 23.590,7 16.128 Đồng bằng sông Cửu Long 40.576 17.590 Tính mật độ d...Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

Các vùng Diện tích (*) (Km2) Dân số trung bình (Nghìn người)
Cả nước 330.966,9 91.713
Trung du và miền núi phía Bắc 95.266,8 11.804
Đồng bằng sông Hồng 21.060 11.804
Bắc Trung Bộ 44376,8 10473
Duyên hải miền Trung 44376,8 5.608
Tây Nguyên 54.641,0 5.608
Đông Nam Bộ 23.590,7 16.128
Đồng bằng sông Cửu Long 40.576 17.590

Tính mật độ dân số các vùng và cả nước năm 2015.

Xem chi tiết Lớp 10 Địa lý Địa lý tự nhiên 1 0 Khách Gửi Hủy Trúc Quỳnh Trúc Quỳnh 20 tháng 7 2020 lúc 12:54

Công thức tính mật độ dân số:

MDDS = Dân số vùng /Diện tích vùng tương ứng (người / km2)

Các vùng

Mật độ dân số (người/km2)

Cả nước

277

Trung du và miền núi phía Bắc

124

Đồng bằng sông Hồng

994

Bắc Trung Bộ

204

Duyên hải miền Trung

207

Tây Nguyên

103

Đông Nam Bộ

684

Đồng bằng sông Cửu Long

433

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Gia Bảo
  • Hoàng Gia Bảo
11 tháng 8 2017 lúc 7:07 Cho bảng số liệu sau: Vùng Diện tích (km2) Dân số (Nghìn người ) Mật độ dân số (Người/km2) Cả nước 330.966,9 91.713,3 277,0 Đồng bằng sông Hồng 21.060,0 20.925,5 994,0 Trung du và miền núi phía Bắc 95.266,8 11.803,7 124,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 95.832,4 19.658,0 205,0 Tây Ng...Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

Vùng

Diện tích

(km2)

Dân số

(Nghìn người )

Mật độ dân số

(Người/km2)

Cả nước

330.966,9

91.713,3

277,0

Đồng bằng sông Hồng

21.060,0

20.925,5

994,0

Trung du và miền núi phía Bắc

95.266,8

11.803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.832,4

19.658,0

205,0

Tây Nguyên

54.641,0

5.607,9

103,0

Đông Nam Bộ

23.590,7

16.127,8

684,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40.576,0

17.590,4

434,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.

Xem chi tiết Lớp 0 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương Nguyễn Vũ Thu Hương 11 tháng 8 2017 lúc 7:08

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy:

- Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng => Sai.

- Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất => Đúng

- Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ => Sai.

- Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước => Sai.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Gia Bảo
  • Hoàng Gia Bảo
24 tháng 7 2019 lúc 9:30

Dựa vào hình 20.2 (SGK trang 73), cho biết mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp bao nhiêu lần mật độ trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?

Để học tốt Địa Lý 9 | Giải bài tập Địa Lý 9

Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương Nguyễn Vũ Thu Hương 24 tháng 7 2019 lúc 9:31

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước , gấp 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ; gấp 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Gia Bảo
  • Hoàng Gia Bảo
12 tháng 9 2017 lúc 9:46 Cho bảng số liệu sau: Vùng Diện tích (km2) Dân số (Nghìn người) Mật độ dân số (Người/ km2) Cả nước 330. 966,9 91. 713,3 277,0 Đồng bằng sông Hồng 21. 060,0 20. 925,5 994,0 Trung du và miền núi phía bắc 95. 266,8 11. 803,7 124,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 95. 832,4 19. 658,0 205,0 Tây Nguyên 54. 641,0 5....Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số

(Nghìn người)

Mật độ dân số (Người/ km2)

Cả nước

330. 966,9

91. 713,3

277,0

Đồng bằng sông Hồng

21. 060,0

20. 925,5

994,0

Trung du và miền núi phía bắc

95. 266,8

11. 803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95. 832,4

19. 658,0

205,0

Tây Nguyên

54. 641,0

5. 607,9

103,0

Đông Nam Bộ

23. 590,7

16. 127,8

684,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40. 576,0

17. 590,4

434,0

Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.

Xem chi tiết Lớp 0 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương Nguyễn Vũ Thu Hương 12 tháng 9 2017 lúc 9:46

Đáp án B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Le Tran
  • Le Tran
29 tháng 1 2021 lúc 18:46 Điều kiện thuân lợi của dân cư và xã hội trung du miền núi bắc bộ và đồng bằng sông Hồng Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý Địa lý kinh tế 5 0 Khách Gửi Hủy Huy Nguyen Huy Nguyen 29 tháng 1 2021 lúc 18:50

Vị trí địa lý

          Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý khá đặc biệt, lại có mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư, nâng cấp, nên ngày càng thuận lợi cho việc giao lưu với các vùng khác trong nước và xây dựng nền kinh tế mở.

          Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với 3 tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây và Vân Nam của Trung Quốc ở phía bắc, phía tây giáp Lào, phía nam giáp Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ, phía đông giáp Vinh Bắc Bộ.

          Việc phát triển mạng lưới giao thông vận tải sẽ giúp cho việc thông thương trao đổi hàng hóa dễ dàng với các vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc trung Bộ, cũng như giúp cho việc phát triển nền kinh tế mở.

          Trung du và miền núi Bắc Bộ có tài nguyên thiên nhiên đa dạng, có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, với thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện, nền nông nghiệp nhiệt đới có cả những sản phẩm cận nhiệt và ôn đới, phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Huy Nguyen Huy Nguyen 29 tháng 1 2021 lúc 18:50

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

          Địa hình:

          - Trung du và miền núi phía Bắc bao gồm vùng núi Tây Bắc và vùng đồi núi Đông Bắc.

          - Tây Bắc là một vùng gồm chủ yếu là núi trung bình và núi cao. Đây là nơi có địa hình cao nhất, bị chia cắt nhất và hiểm trở nhất Việt Nam. Các dạng địa hình phổ biến ở đây là các dãy núi cao, các thung lũng sâu hay hẻm vực, các cao nguyên đá vôi có độ cao trung bình. Dãy núi cao và đồ sộ nhất là dãy Hoàng Liên Sơn với nhiều đỉnh cao trên 2500m, đỉnh núi cao nhất là Fansipan (3143m).

           - Vùng đồi núi Đông Bắc gồm chủ yếu là núi trung bình và núi thấp. Khối núi thượng nguồn sông Chảy có nhiều đỉnh cao trên dưới 2000m là khu vực cao nhất của vùng. Từ khối núi này ra tới biển là các dãy núi hình cánh cung thấp dần về phía biển. Có bốn cánh cung lớn là cánh cung sông Gâm, cánh cung Ngân Sơn, cánh cung Bắc Sơn và cánh cung Đông Triều.

          - Chuyển tiếp từ vùng núi Đông Bắc tới đồng bằng sông Hồng, từ Vĩnh Phú đến Quảng Ninh là những dải đồi với đỉnh tròn, sườn thoải. Đây là vùng trung du điển hình của nước ta, ranh giới rất khó xác định.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Huy Nguyen Huy Nguyen 29 tháng 1 2021 lúc 18:51

Khí hậu:

          - Khí hậu nhiệt đới chịu ảnh hưởng của gió mùa. Chế độ gió mùa có sự tương phản rõ rệt: Mùa hè gió mùa Tây Nam nóng khô, mưa nhiều, mùa đông gió mùa Đông Bắc lạnh, khô, ít mưa. Chế độ gió tạo ra thời tiết có phần khắc nghiệt, gây nên khô nóng, hạn hán, sương muối gây trở ngại cho sản xuất và sinh hoạt.

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Menna Brian
  • Menna Brian
29 tháng 11 2021 lúc 9:16

Vùng Đồng bằng Sông Hồng không tiếp giáp với :

A. Vịnh Bắc Bộ 

B. Thượng Lào 

C. Bắc Trung Bộ 

D. Trung du và miền núi Bắc bộ

Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý 7 0 Khách Gửi Hủy ๖ۣۜHả๖ۣۜI ๖ۣۜHả๖ۣۜI 29 tháng 11 2021 lúc 9:16

D

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Minh Hồng Minh Hồng 29 tháng 11 2021 lúc 9:17

D

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy 𝓫𝓪̣𝓷 𝓷𝓱𝓸̉ ( 𝓫𝓪̣𝓷 𝓷𝓱𝓸̉ ('・ω・') 29 tháng 11 2021 lúc 9:18

D

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Sách Giáo Khoa
  • Câu C3
SGK trang 73 5 tháng 6 2017 lúc 16:45

Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?

Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Hồng 2 0 Khách Gửi Hủy Trần Nguyễn Bảo Quyên Trần Nguyễn Bảo Quyên 5 tháng 6 2017 lúc 16:46

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp:

- Gần 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước.

- Hơn 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

- 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Tuyết Nhi Melody Tuyết Nhi Melody 5 tháng 6 2017 lúc 16:47

Trả lời:

Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp:

-Gần 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước.

-Hơn 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

-14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nhật Văn
  • Nhật Văn
22 tháng 11 2023 lúc 20:16

- So sánh mật độ dân số của ĐB sông Hồng với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước?

- Nhận xét trình độ dân cư, xã hội của vùng ĐB sông Hồng?

- Nêu đặc điểm dân cư, xã hội của vùng?

- Nêu những thuận lợi, khó khăn về đặc điểm dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế, xã hội?

Xem chi tiết Lớp 9 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Dark_Hole Dark_Hole 22 tháng 11 2023 lúc 20:21

Tham khao:

Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,78 lần trung bình cả nước. gấp 10,3 lần Trung du miền núi Bắc Bộ và 14,6 lần Tây Nguyên.

Dân cư:

+ Vùng tập trung dân cư đông đúc với mật độ dân số cao nhất cả nước (1179 người/km2).

+ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước (1,1% <1,4%) nhờ thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.

- Xã hội:

+ Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị cao, trên mức trung bình cả nước (9,3 > 7,4%).

+ Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn cả nước (26%<26,5%).

+ Thu nhập bình quân đầu người vẫn còn thấp (280,3 nghìn đồng < 295 nghìn đồng), cho thấy sự chênh lệch lớn về mức sống của các bộ phận dân cư.

+ Tỉ lệ người lớn biết chữ cao hơn cả nước (94,5% >90,3%), trình độ người dân thành thị cao.

+ Tuổi thọ trung bình cao hơn cả nước (73,7 năm >  70,9 năm).

+ Tỉ lệ dân thành thị vẫn còn thấp hơn mức trung bình cả nước (19,9% >  23,6%).

- Quy mô dân số: khoảng 11.5 triệu người, chiếm 14.4% dân số cả nước (năm 2002).

- Thành phần dân tộc: TDMNBB là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người:

+ Tây Bắc: Thái, Mường, Dao, Mông...

+ Đông Bắc: Tày, Nùng, Dao, Mông...

+ Người Kinh cư trú ở hầu hết các địa phương.

- Trình độ phát triển kinh tế của các dân tộc có sự chênh lệch:

+ Đồng bào dân tộc thiểu số có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm nghiệp gắn với địa hình đồi núi.

+ Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa vùng Đông Bắc với Tây Bắc.

- Đặc điểm:

+ Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Thái, Mường, Dao, Mông,... ở Tây Bắc; Tày, Nùng, Dao, Mông,... ở Đông Bắc. Người Việt (Kinh) cư trú ở hầu hết các địa phương.

+ Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc.

Đông Bắc có mật độ dân số cao gấp đôi Tây Bắc, nhưng tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số chỉ bằng khoảng một nửa Tây Bắc.

Các chỉ tiêu về GDP/người, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình, tỉ lệ dân số thành thị ở Đông Bắc đều cao hơn Tây Bắc.

Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu đã được cải thiện nhờ thành lựu của công cuộc Đổi mới.

- Thuận lợi:

+ Đồng bào các dân tộc có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc, kết hợp sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn, trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả ôn đới và cận nhiệt.

+ Đa dạng về văn hoá.

- Khó khăn:

+ Trình độ văn hoá, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế.

+ Đời sống người dân còn nhiều khó khăn.

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Hoàng Gia Bảo
  • Hoàng Gia Bảo
7 tháng 11 2017 lúc 11:10 Cho bảng số liệu: TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2015 (Đơn vị:%)  Vùng 2005 2010 2012 2015 Cả nước 1,17 1,07 1,08 1,08 Đồng bằng sông Hồng 0,90 1,19 1,04 1,06 Trung du và miền núi phía bắc 1,10 1,00 1,03 1,17 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 0,38 0,63 0,72 0,69...Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2015

(Đơn vị:%) 

Vùng

2005

2010

2012

2015

Cả nước

1,17

1,07

1,08

1,08

Đồng bằng sông Hồng

0,90

1,19

1,04

1,06

Trung du và miền núi phía bắc

1,10

1,00

1,03

1,17

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

0,38

0,63

0,72

0,69

Đông Nam Bộ

3,25

2,34

2,24

2,14

Đồng bằng sông Cửu Long

0,63

0,30

0,42

0,42

Theo bảng trên, chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau:

A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm

B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng dân số của cả nước

C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.

D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.

Xem chi tiết Lớp 0 Địa lý 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Vũ Thu Hương Nguyễn Vũ Thu Hương 7 tháng 11 2017 lúc 11:11

Đáp án C

Qua bảng số liệu, ta thấy từ năm 2005 đến 2015:

- Đồng bằng Sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số là: 1,06 – 0,9  = 0,16%

- Trung Du miền núi phía bắc có tỷ lệ gia tăng dân số là: 1,17 – 1,1, = 0,07%

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 9
  • Ngữ văn lớp 9
  • Tiếng Anh lớp 9
  • Vật lý lớp 9
  • Hoá học lớp 9
  • Sinh học lớp 9
  • Lịch sử lớp 9
  • Địa lý lớp 9

Từ khóa » Tính Mật độ Dân Số Trung Bình Của Các Vùng Năm 2015