Cách Tính Mệnh Theo Năm Sinh Dễ Dàng Nhanh Chóng

Cách tính mệnh theo năm sinh có nhiều phương pháp, mỗi loại đều trải qua vài bước tính toán, tuy không quá phức tạp nhưng dễ bị nhầm lẫn. Bài viết này Phong Thủy Nguyễn Hoàng xin giới thiệu cho bạn 03 cách đơn giản, dễ làm, đồng thời cũng tổng hợp cung mệnh của từng năm sinh để bạn đọc tham khảo.

cách tính mệnh theo năm sinh
Cách tính mệnh theo năm sinh.
  1. 1. Cách tính mệnh theo năm sinh
  2. 2. Cách quy đổi mệnh niên sang ngũ hành
  3. 3. Bảng tra cứu cung mệnh chi tiết

1. Cách tính mệnh theo năm sinh

Cách tính mệnh ngũ hành theo năm sinh
Cách tính mệnh ngũ hành theo năm sinh

Mệnh niên hay cung mệnh là khái niệm chỉ năm sinh của một người thuộc hành nào trong Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ. Nếu một người sinh vào năm Kim, ta nói người này mệnh Kim, hay mạng Kim. Mệnh niên khác với mệnh quái. Mệnh niên tính theo ngũ hành của năm còn mệnh quái tính theo bát quái của năm kết hợp với giới tính.

Đại lượng để diễn đạt mệnh niên hay mệnh cung là: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ.

Đại lượng để diễn đạt mệnh niên
Đại lượng để diễn đạt mệnh niên

Đại lượng để diễn đạt mệnh quái hay cung phi là: Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn Khôn.

Cách tính mệnh theo năm sinh trước hết bạn cần biết người đó thuộc Can nào, tra bảng dưới đây:

Năm sinh Can
Xxx0 Canh
Xxx1 Tân
Xxx2 Nhâm
Xxx3 Quý
Xxx4 Giáp
Xxx5 Ất
Xxx6 Bính
Xxx7 Đinh
Xxx8 Mậu
Xxx9 Kỷ

Sau đó bạn cần phải biết năm đó thuộc Chi nào, nôm na là con giáp nào trong 12 con giáp: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.

Cuối cùng sử dụng bảng sau đây để tra cứu.

Tý – Sửu

Ngọ – Mùi

Dần – Mão

Thân – Dậu

Thìn – Tỵ

Tuất – Hợi

Giáp – Ất Kim Thủy Hỏa
Bính – Đinh Thủy Hỏa Thổ
Mậu – Kỷ Hỏa Thổ Mộc
Canh – Tân Thổ Mộc Kim
Nhâm – Quý Mộc Kim Thủy

Ví dụ: Người sinh năm 1995, tức là xxx5, ta tính được tuổi Ất Hợi, tra bảng được mệnh cung là Hỏa, ta nói người này mệnh Hỏa.

    Cách tính mệnh theo năm sinh không cần biết can chi:

  1. Mệnh Kim : 1954,1955,1962, 1963,1984, 1985,1992, 1993,2000,1970, 1971.
  2. Mệnh Hoả : 1956, 1957,1964, 1965,1978,1979,1986, 1987, 1994, 1995,2008, 2009.
  3. Mệnh Thuỷ: 1952, 1953, 1966,1967, 1974, 1975, 1982, 1983, 1996, 1997, 2004, 2005.
  4. Mệnh Mộc : 1950, 1951, 1958, 1959, 1972, 1973, 1980, 1981, 1988, 1989, 2002, 2003.
  5. Mệnh Thổ : 1969, 1961, 1968, 1969, 19900, 1991, 1998, 1999, 2006, 2007.

2. Cách quy đổi mệnh niên sang ngũ hành

Cách quy đổi mệnh niên sang ngũ hành
Cách quy đổi mệnh niên sang ngũ hành

Bạn đọc cũng có thể sử dụng cách tính mệnh theo năm sinh như sau:

Đầu tiên quy đổi Can – Chi thành số:

Can Đổi thành Chi Đổi thành
Giáp – Ất 1 Tý – Sửu

Ngọ – Mùi

1
Bính – Đinh 2 Dần – Mão

Thân – Dậu

2
Mậu – Kỷ 3 Thìn – Tỵ

Tuất – Hợi

3
Canh – Tân 4
Nhâm – Quý 5

Kế đó, lấy tổng số Can + Chi, được bao nhiêu chia cho 5 để lấy số dư:

  • Dư 1: Mệnh Mộc
  • Dư 2: Mệnh Kim
  • Dư 3: Mệnh Thủy
  • Dư 4: Mệnh Hỏa
  • Dư 5 hay chia hết: Mệnh Thổ

Ví dụ: Người sinh năm Nhâm Tuất, ta có: Nhâm = 5, Tuất = 3, 5+3=8 chia cho 5 được 1 dư 3, người này mệnh Thủy.

Thực tế còn có nhiều cách tính mệnh theo năm sinh khác, trong đó cách thú vị nhất là tính mệnh trên bàn tay, Phong Thủy Nguyễn Hoàng đã làm sẵn video hướng dẫn cách làm này trên app Cố Vấn Phong Thủy, bạn có thể tải ứng dụng này về điện thoại để nghiên cứu và thực hành.

3. Bảng tra cứu cung mệnh chi tiết

Cung mệnh được ứng dụng rộng rãi trong việc tính toán ngũ hành giữa con người với con người, giữa con người với nhà đất và giữa con người với vạn vật. Ưu điểm có nó là dễ tính toán, dễ soi chiếu dựa trên nguyên tắc sinh khắc của ngũ hành:

  • Kim sinh Thủy khắc Mộc
  • Mộc sinh Hỏa khắc Thổ
  • Thổ sinh Kim khắc Thủy
  • Thủy sinh Mộc khắc Hỏa
  • Hỏa sinh Thổ khắc Kim

Để việc ứng dụng được nhanh gọn và chính xác, tránh trường hợp bạn đọc tự mình sử dụng các cách tính mệnh theo năm sinh có thể sai sót, chúng tôi tổng hợp dưới đây bảng mệnh cung của các tuổi:

Năm Can Chi Cung mệnh Giải thích
1924 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển
1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất bên đường
1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất bên đường
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng chuôi kiếm
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng chuôi kiếm
1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
1936 Bính Tý Giản Hạ Thủy Nước khe suối
1937 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy Nước khe suối
1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất đắp thành
1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất đắp thành
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát
1956 Bính Thân Sơn Hạ  Hỏa Lửa trên núi
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ  Hỏa Lửa trên núi
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
1974 Giáp Dần Đại Khê Thủy Nước khe lớn
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu đá
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
1996 Bính Tý Giản Hạ Thủy Nước cuối nguồn
1997 Đinh Sửu Giản Hạ Thủy Nước cuối nguồn
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
2022 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
2023 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc
2026 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời
2027 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời
2019 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng
2032 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
2033 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
2020 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò
2021 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò
2028 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà
2029 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà

Cuối cùng, cách tính mệnh theo năm sinh tuy dễ nhưng còn nhiều hạn chế, bạn mới xem xét được một trong bốn trụ chính của đời người là năm – tháng – ngày – giờ sinh. Bạn đọc cần tìm hiểu thêm về lá số bát tự để có cái nhìn toàn diện.

Là một chuyên gia tốt nhất trong lĩnh vực phong thủy, Phong thủy Nguyễn Hoàng tự tin là đơn vị tư vấn hàng đầu. Tại đây, chúng tôi sẽ không làm bạn thất vọng khi cung cấp những giải pháp tốt nhất giúp bạn thấu triệt bản thân và thay đổi cuộc sống trở nên hạnh phúc và tài lộc. Liên hệ ngay với Phong thủy Nguyễn Hoàng qua số máy 0971.330.009 để được tư vấn và trao đổi trực tiếp với thầy Nguyễn Hoàng.

Chuyên gia Nguyễn Hoàng

Về Thầy Nguyễn Minh Hoàng

Chuyên gia Phong thủy Nguyễn Hoàng là một trong những thầy dạy phong thủy tốt nhất Việt Nam, được biết đến như một Giảng sư đặc biệt, có khả năng biến những thuật ngữ phức tạp của cổ thư thành những khái niệm đơn giản trong đời sống. Chính vì vậy, chương trình “Phổ cập phong thủy vì cộng đồng” do Thầy khởi xướng đã được đón nhận rộng rãi thông qua các bài giảng online, các buổi tọa đàm trực tiếp và trên internet. Thầy là người tiên phong và có nhiều khóa học online nhất Việt Nam trên các nền tảng đào tạo trực tuyến về phong thủy. Vì vậy hàng vạn người học phong thủy, dịch lý, bát tự được thầy hướng dẫn từ cơ bản đến nâng cao, ai chưa biết gì cũng có thể học được, đã trưởng thành và đóng góp cho cộng đồng nhiều giá trị ý nghĩa.

Từ khóa » Cách Tính Bảng Mệnh Theo Tuổi