Cách Tính Nhanh đạo Hàm - Công Thức đạo Hàm Toán 11
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloCách tính đạo hàm Toán 11
- A. Đạo hàm của hàm phân thức
- B. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 1/ bậc 1
- C. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 2/ bậc 1
- D. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 2/ bậc 2
- E. Công thức tính nhanh đạo hàm của một số hàm số thường gặp
- F. Bài tập tính đạo hàm
- G. Lịch thi THPT Quốc Gia 2024
Bài tập Đạo hàm Toán lớp 11 vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc để bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.
A. Đạo hàm của hàm phân thức
Để tính đạo hàm phân thức ta sử dụng chung một công thức
\(\left( {\frac{u}{v}} \right)' = \frac{{u'.v - v'.u}}{{{v^2}}}\)
Công thức đặc biệt:
\(\left( {\frac{1}{x}} \right)' = \frac{{ - 1}}{{{x^2}}};\left( {\frac{1}{u}} \right)' = - \frac{{u'}}{{{u^2}}}\)
B. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 1/ bậc 1
\(y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}} \Rightarrow y' = \frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\)
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số:
| a. | b. |
Hướng dẫn giải
a.
\(y' = \frac{{3.\left( { - 1} \right) - \left( { - 2} \right).1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
b.
\(y' = \frac{{1.3 - 5.2}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}} = \frac{{ - 7}}{{{{\left( {2x + 3} \right)}^2}}}\)
C. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 2/ bậc 1
\(y = \frac{{a{x^2} + bx + c}}{{dx + e}} \Rightarrow y' = \frac{{ad{x^2} + 2aex + be - cd}}{{{{\left( {dx + e} \right)}^2}}}\)
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
\(y = \frac{{3{x^2} - 2x + 1}}{{x + 2}}\)
Hướng dẫn giải
\(y = \frac{{3{x^2} - 2x + 1}}{{x + 2}} \Rightarrow y' = \frac{{3.1{x^2} + 2.3.2x + \left( { - 2} \right).2 - 1.1}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{3{x^2} + 12x - 5}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
D. Đạo hàm của hàm phân thức bậc 2/ bậc 2
\(\begin{matrix} y = \dfrac{{{a_1}{x^2} + {b_1}x + {c_1}}}{{{a_2}{x^2} + {b_2}x + {c_2}}} \Rightarrow y' = \dfrac{{\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{a_1}}&{{b_1}} \\ {{a_2}}&{{b_2}} \end{array}} \right|{x^2} + 2\left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{a_1}}&{{c_1}} \\ {{a_2}}&{{c_2}} \end{array}} \right|x + \left| {\begin{array}{*{20}{c}} {{b_1}}&{{c_1}} \\ {{b_2}}&{{c_2}} \end{array}} \right|}}{{{{\left( {{a_2}{x^2} + {b_2}x + {c_2}} \right)}^2}}} \hfill \\ \Rightarrow y' = \dfrac{{\left( {{a_1}{b_2} - {a_2}{b_1}} \right){x^2} + 2\left( {{a_1}{c_2} - {a_2}{c_1}} \right)x + {b_1}{c_2} - {b_2}{c_1}}}{{{{\left( {{a_2}{x^2} + {b_2}x + {c_2}} \right)}^2}}} \hfill \\ \end{matrix}\)
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số
\(y = \frac{{3{x^2} - 2x + 1}}{{{x^2} + x + 2}}\)
Hướng dẫn giải
\(y = \frac{{3{x^2} - 2x + 1}}{{{x^2} + x + 2}} \Rightarrow y' = \frac{{\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 3&{ - 2} \\ 1&1 \end{array}} \right| + 2\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 3&1 \\ 1&2 \end{array}} \right|x + \left| {\begin{array}{*{20}{c}} { - 2}&1 \\ 1&2 \end{array}} \right|}}{{{{\left( {{x^2} + x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{5{x^2} + 10x - 5}}{{{{\left( {{x^2} + x + 2} \right)}^2}}}\)
E. Công thức tính nhanh đạo hàm của một số hàm số thường gặp
Hàm số bậc nhất/bậc nhất: f(x)=ax+b/cx+d⇒f′(x)=ad−bc/(cx+d)2.
Hàm số bậc hai/bậc nhất: f(x)=ax2+bx+c/mx+n⇒f(x)=amx2+2anx+bn−cm/(mx+n)2
Hàm số đa thức bậc ba: f(x)=ax3+bx2+cx+d⇒f(x)=3ax2+2bx+c
Hàm số trùng phương: f(x)=ax4+bx2+c⇒f′(x)=4ax3+2bx.
Hàm số chứa căn bậc hai: f(x)=√u(x)⇒f′(x)=u′(x)/2√u(x)
Hàm số chứa trị tuyệt đối: f(x)=|u(x)|⇒f′(x)=u′(x).u(x)/|u(x)|.
F. Bài tập tính đạo hàm
Câu 1. Tìm
\(m\) để các hàm số
\(y = (m - 1)x^{3} - 3(m + 2)x^{2} - 6(m + 2)x + 1\) có
\(y' \geq 0 \Leftrightarrow (m - 1)x^{2} - 2(m + 2)x - 2(m + 2) \geq 0\)
\(m = 1\) thì
\(\Leftrightarrow - 6x - 6 \geq 0 \Leftrightarrow x \leq - 1\) nên
\(m = 1\)
\(m \neq 1\) thì đúng với
\(y' \leq 0 \Leftrightarrow mx^{2} - 2mx + 3m - 1 \leq 0\)
\(m = 0\) thì trở thành:
\(- 1 \leq 0\) đúng với
\(\forall x\mathbb{\in R}\)
\(m \neq 0\), khi đó đúng với
\(f'(x) = \left\{ \begin{matrix} \frac{a}{2\sqrt{x}}\ \ \ khi\ 0 < x < x_{0} \\ 2x\ \ \ \ \ \ \ khi\ x \geq x_{0} \\ \end{matrix} \right.\) nên hàm số
\(f\) có đạo hàm liên tục trên khoảng
\((0; + \infty)\).
Ta có
\(\frac{a}{2\sqrt{x_{0}}} = 2x_{0} \Leftrightarrow a = 4x_{0}\sqrt{x_{0}}\)
\((1)\)
Mặt khác: Hàm số
\(f\) liên tục tại
\(x_{0}\) nên
\(x_{0}^{2} + 12 = a\sqrt{x_{0}}\)
\((2)\)
Từ
\((1)\) và
\((2)\) suy ra
\(x_{0} = 2\) và
\(a = 8\sqrt{2}\)
Vậy
\(S = a + x_{0} = 2\left( 1 + 4\sqrt{2} \right)\).
Câu 10. Cho hàm số
\(f(x) = (2018 + x)(2017 + 2x)(2016 + 3x)....(1 + 2018x)\). Tính
Từ khóa » đạo Hàm U/v Nhanh
-
Cách Giải Nhanh đạo Hàm - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Công Thức Tính Nhanh đạo Hàm - Toploigiai
-
[Tìm Hiểu] Công Thức Tính Nhanh đạo Hàm Của Các Hàm Số Cơ Bản
-
Đạo Hàm U/V Là Gì ? Đạo Hàm Nhanh U/V Kèm Ví Dụ Minh Họa Và Bài ...
-
Cách Tính đạo Hàm Của Hàm Phân Thức Hữu Tỉ
-
Top 15 Cách Tính đạo Hàm U/v Nhanh
-
Công Thức Tính Nhanh đạo Hàm Của Một Số Hàm Số Thường Gặp - Vted
-
[Tìm Hiểu] Công Thức Tính Nhanh đạo Hàm ...
-
Bật Mí Công Thức đạo Hàm Nhanh Giúp Học Sinh Giải Toán ... - Monkey
-
Cách Giải Nhanh đạo Hàm - Trường THPT Thành Phố Sóc Trăng
-
Cách Tính Nhanh đạo Hàm Bậc Cao - Hàng Hiệu
-
Bảng Các Công Thức đạo Hàm Cơ Bản Và Nâng Cao Lớp 11
-
Cách Tính đạo Hàm Nhanh - X