Cách Tính Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Hay, Chi Tiết - Toán Lớp 11
Có thể bạn quan tâm
- Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Bài viết Cách tính tích vô hướng của hai vectơ với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Cách tính tích vô hướng của hai vectơ.
- Cách giải bài tập tính tích vô hướng của hai vectơ
- Ví dụ minh họa bài tập tính tích vô hướng của hai vectơ
- Bài tập vận dụng tính tích vô hướng của hai vectơ
- Bài tập tự luyện tính tích vô hướng của hai vectơ
Cách tính tích vô hướng của hai vectơ (hay, chi tiết)
A. Phương pháp giải
Quảng cáoTrong không gian, cho hai vectơ u→ và v→ đều khác 0→ . Tích vô hướng của hai vectơ u→ và v→ là một số, kí hiệu là u→. v→, được xác định bởi công thức:
Trong trường hợp u→ = 0→ hoặc v→ = 0→, ta quy ước u→. v→ = 0→
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos(AB; DM) bằng :
Quảng cáoHướng dẫn giải
Giả sử cạnh của tứ diện là a.
Tam giác BCD đều ⇒ DM = (a√3)/2.
Tam giác ABC đều ⇒ AM = (a√3)/2.
Chọn B.
Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và ∠BAC = ∠BAD = 60° . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và CD→ ?
A. 60° B. 45° C . 120° D. 90°
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ví dụ 3: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SC→ và AB→ ?
A. 120° B. 45° C. 60° D. 90°
Hướng dẫn giải
Chọn D
Quảng cáoVí dụ 4: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB và CA = CB. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SC và AB
A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Hướng dẫn giải
Xét:
Vậy SC và AB vuông góc với nhau
Chọn D
Ví dụ 5: Cho hình chóp S.ABC có AB = AC và ∠SAC = ∠SAB . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SA và BC
A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Hướng dẫn giải
Vậy SA ⊥ BC
Chọn D
Ví dụ 6: Cho tứ diện ABCD. Chứng minh rằng nếu
thì AB ⊥ CD , AC ⊥ BD, AD ⊥ BC. Điều ngược lại đúng không?
Sau đây là lời giải:
Bước 1:
⇔ AC ⊥ BD
Bước 2: Chứng minh tương tự, từ AC→.AD→ = AD→.AB→ ta được AD→ ⊥ BC→ và AB→.AC→ = AD→.AB→ ta được AB→ ⊥ CD→
Bước 3: Ngược lại đúng, vì quá trình chứng minh ở bước 1 và 2 là quá trình biến đổi tương đương
Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu?
A. Sai ở bước 3
B. Đúng
C. Sai ở bước 2
D. Sai ở bước 1
Quảng cáoHướng dẫn giải
Chọn B
Bài giải đúng
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có AC = (3/2)AD, ∠CAB = ∠DAB = 60°, CD = AD. Gọi α là góc giữa AB và CD. Chọn khẳng định đúng?
A. cosα = (3/4) B. α = 60° C. α = 30° D. cosα = 1/4
Lời giải:
Chọn D
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và ∠BAC = ∠BAD = 60°, ∠CAD = 90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và IJ→ ?
A. 120° B. 90° C. 60° D. 45°
Lời giải:
Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD ⇒ IJ→ = (1/2)(IC→ + ID→)
Tam giác ABC có AB = AC và ∠BAC = 60° nên tam giác ABC đều ⇒ CI ⊥ AB (1)
Tương tự, ta có tam giác ABD đều nên DI ⊥ AB (2)
Từ ( 1) và (2) ta có
Chọn B
Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc (MN ; SC) bằng
A. 45° B. 30° C. 90° D.60°
Lời giải:
Do ABCD là hình vuông cạnh a ⇒ AC = a√2
Ta có : AC2 = 2a2= SA2 + SC2
⇒ tam giác SAC vuông taị S.
Từ giả thiết ta có MN là đường trung bình của tam giác DSA ⇒ MN→ = (1/2).SA→
Khi đó
Chọn C
Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Tính AB→.EG→
Lời giải:
Ta có: EGCA là hình bình hành nên EG→ = AC→ ⇒ AB→.EG→ = AB→.AC→
Mặt khác AC→ = AB→ + AD→ ( quy tắc hình hộp) .
Suy ra
Chọn B
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M→.BD1→ là:
Lời giải:
Chọn A
Câu 6: Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60° B. 30° C. 90° D. 45°
Lời giải:
+ Gọi M là trung điểm của CD
+ Tam giác ACD và tam giác BCD là tam giác đều ( vì ABCD là tứ diện đều) có AM ; BM là hai đường trung tuyến ứng với cạnh CD nên đồng thời là đường cao.
Suy ra AB→ ⊥ CD→ nên số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90°.
Chọn C
Câu 7: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa AO và CD bằng bao nhiêu ?
A. 0° B. 30° C. 90° D. 60°
Lời giải:
Câu 8: Cho hai vectơ a→ và b→ thỏa mãn: . Gọi α là góc giữa hai vectơ a→ và b→. Chọn khẳng định đúng?
Lời giải:
Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn:
A. k = 1 B. k = 2 C. k = 0 D. k = 4
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 10: Trong không gian cho tam giác ABC có trọng tâm G. Chọn hệ thức đúng?
A. AB2 + AC2 + BC2 = 2.(GA2 + GB2 + GC2)
B. AB2 + AC2 + BC2 = GA2 + GB2 + GC2
C. AB2 + AC2 + BC2 = 4.(GA2 + GB2 + GC2)
D. AB2 + AC2 + BC2 = 3.(GA2 + GB2 + GC2)
Lời giải:
Cách 1
Ta có
Tương tự ta suy ra được GA2 + GB2 + GC2
Chọn đáp án D.
D. Bài tập tự luyện
Bài 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a có đường cao AM. Tính các tính vô hướng AB→.AC→,AM→.BC→
Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai vectơ u→=0;−5,v→=3;1. Tính tích vô hướng giữa hai vectơ trên.
Bài 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính tích vô hướng sau: AB→.AC→,AB→.BD→.
Bài 4. Cho 2 vectơ a→,b→ thỏa mãn a→=1,b→=2,a→−2b→=15. Tính a→,b→.
Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD, M tùy ý. Chứng minh rằng:
a) MA2 + MC2 = MB2 + MD2;
b) MA→.MC→=MB→.MD→.
Bài tập tự luyện Hai vecto nhân nhau
Bài 1. Cho hai vectơ a→,b→ khác vecto không thỏa mãn a→.b→=−a→.b→. Tính góc giữa hai vec tơ a→,b→.
Bài 2. Cho hai vectơ a→,b→. Biết Cho hai vectơ a→=2,b→=3 và a→,b→=30°. Tính a→+b→.
Bài 3. Cho tam giác ABC có ABC^=30°, AB = 5, BC = 8. Tính BA→⋅BC→.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính AB→⋅AC→.
Bài 5. Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính AB→⋅AC→.
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
- Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
- 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Trong Không Gian Lớp 11
-
Tích Vô Hướng Của Hai Véc-tơ
-
Tích Vô Hướng, Tích Có Hướng Của Hai Vectơ - Ứng Dụng
-
Tích Vô Hướng, Tích Có Hướng Của Hai Vectơ Trong Không Gian ...
-
Bài Tập Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Trong Không Gian Lớp 11
-
Góc Giữa Hai Vecto Và Tích Vô Hướng Trong Không Gian (Toán 11)
-
Cách Tính Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Hay, Chi Tiết
-
Bài 2. Hai đường Thẳng Vuông Góc - SureTEST
-
Công Thức Tính Tích Có Hướng Của Hai Vectơ Trong Không Gian Và Bài ...
-
Lý Thuyết Véc Tơ Trong Không Gian | SGK Toán Lớp 11
-
Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ - Công Thức Học Tập
-
Lý Thuyết Hai đường Thẳng Vuông Góc | SGK Toán Lớp 11
-
Top 15 Hai đường Thẳng Vuông Góc Thì Tích Vô Hướng - MarvelVietnam
-
Chuyên đề Vecto Trong Không Gian Quan Hệ Vuông Góc