Cách Tính Và ý Nghĩa điểm Thi PET Phiên Bản 2020

Phần 1: Cách quy đổi điểm từng bài thi B1 PET sang thang điểm Cambridge và CEFR

1. Bài thi Đọc

Bài thi Đọc gồm 6 phần. Mỗi đáp án đúng trong các phần 1-6 được chấm 1 điểm. Tổng điểm của bài thi Đọc là 32.

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
29 160 B2
23 140 B1
13 120 A2
5 102 (điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET)  

2. Bài thi Viết

Bài thi Viết gồm 2 phần. Đáp án của thí sinh được chấm dựa trên thang đánh giá liên quan tới CEFR - Khung đánh giá trình độ ngôn ngữ của Cộng đồng chung Châu Âu. Điểm số 0-5 đượ cho theo các tiêu chí sau:

  • Nội dung
  • Hiệu quả trong giao tiếp, truyền đạt
  • Cách tổ chức sắp xếp
  • Ngôn ngữ

Chỉ chấ nhận điểm chẵn - giám khảo không chấm điểm rưỡi (7,5; 8,5...). Phần 1, Phần 2, mỗi phần tương ứng 20 điểm. Tổng cộng số điểm bài thi Viết là 40 điểm.

Điểm bài thi Viết Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
34 160 B2
24 140 B1
16 120 A2
10 102 (điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET)  

3. Bài thi Nghe

Mỗi đáp án đúng nhận 1 điểm. Tổng số điểm bài thi Nghe là 25 điểm.

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
23 160 B2
18 140 B1
11 120 A2
5 102 (điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET)  

4. Bài thi Nói

Thí sinh thi nói theo cặp nhưng được đánh giá riêng từng người, theo thang điểm liên quan tới CEFR. Điểm số 0-5 được cho dựa trên các tiêu chí:

  • Ngữ pháp và Từ vựng;
  • Khả năng kiểm soát Hội thoại;
  • Phát âm;
  • Khả năng giao tiếp.

Giám khảo sẽ cho điểm Global Achievement theo thang 0-5. Điểm này sau đó được nhân đôi. Người chấm có thể cho điểm rưỡi (7,5; 8,5...). Điểm sau khi chấm mọi tiêu chí được cộng lại với nhau. Như vậy, tổng điểm của bài thi Nói là 30 điểm.

Điểm bài thi Đọc Khung thang điểm Cambridge Trình độ CEFR
27 160 B2
18 140 B1
12 120 A2
7 102 (điểm số tối thiểu cho bài thi B1 PET)  

Phần 2: Ý nghĩa điểm thi B1 PET năm 2020

Điểm số riêng của các kỹ năng (Practical Score) sẽ được quy đổi sang thang điểm Cambridge English. Kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) là điểm trung bình của các kỹ năng (điểm 4 kỹ năng cộng vào, chia 4, làm tròn tới số chẵn gần nhất).

Trước 2020, thí sinh được đánh giá trình độ dựa vào kết quả cuối cùng của bài thi (Overall Score) như sau:

  • Đỗ hạng Xuất sắc 160 - 170 điểm (Pass with Distinction): Thí sinh xuất sắc thể hiện năng lực cao hơn trình độ B1 sẽ được ghi nhận Đỗ hạng Xuất Sắc và nhận được Chứng chỉ ở trình độ B2.
  • Đỗ hạng Ưu 153 - 159 điểm (Pass with Merit): Thí sinh Đỗ hạng Ưu sẽ nhận được chứng chỉ PET ở trình độ B1.
  • Đỗ (140 - 152 điểm): Thí sinh sẽ được nhận chứng chỉ PET ở trình độ B1.
  • Thí sinh với số điểm thấp hơn trình độ B1 (120-139 điểm): vẫn thuộc trình độ A2.
Điểm theo thang điểm tiếng Anh Cambridge (Cambridge English Scale Score)Xếp loại - GradeTrình độ CEFR - CEFR Level
160–170 Đỗ hạng Xuất sắc - Pass with Distinction B2
153–159 Đỗ hạng Ưu - Pass with Merit B1
140–152 Đỗ B1
120–139 Trình độ A2 A2

Cách tính và ý nghĩa điểm thi PET phiên bản 2020

Kể từ năm 2020, có 1 thay đổi duy nhất được thực hiện trong phần tính điểm B1 PET. Đó là: 

  • Đỗ hạng Xuất sắc chuyển thành hạng A
  • Đỗ hạng ưu chuyển thành hạng B
  • Đỗ chuyển thành hạng C

Nguồn: CTH Edu JSC

Từ khóa » Bảng điểm B1