Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ÁI 愛 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 愛 : ÁI
| ||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 愛餐会 | ÁI XAN HỘI | Bữa tiệc của hai người đang yêu nhau |
| 愛飲者 | ÁI ẨM GIẢ | Kẻ nghiện rượu |
| 愛飲 | ÁI ẨM | sự thích uống rượu |
| 愛顧 | ÁI CỐ | Sự bảo trợ; đặc ân; sự yêu thương; bao bọc; chở che |
| 愛郷心 | ÁI HƯƠNG TÂM | Tình yêu quê hương |
| 愛郷 | ÁI HƯƠNG | Quê hương thân yêu |
| 愛輝 | ÁI HUY | Aihui; Ái Huy |
| 愛車 | ÁI XA | Chiếc xe yêu |
| 愛読者 | ÁI ĐỘC GIẢ | Độc giả thường xuyên; người thích đọc |
| 愛読する | ÁI ĐỘC | thích đọc; ham đọc |
| 愛読 | ÁI ĐỘC | sự thích thú đọc sách; sự ham đọc |
| 愛誦 | ÁI TỤNG | Thích đọc thơ hoặc ngâm thơ |
| 愛育 | ÁI DỤC | sự nuôi dưỡng dạy dỗ bằng tình thương yêu |
| 愛称 | ÁI XƯNG,XỨNG | tên gọi cho con vật cảnh; gọi âu yếm |
| 愛社精神 | ÁI XÃ TINH THẦN | Tinh thần xả thân vì công ty |
| 愛着する | ÁI TRƯỚC | kè kè |
| 愛着 | ÁI TRƯỚC | yêu tha thiết; sự quyến luyến; sự bịn rịn; quyến luyến; bịn rịn; yêu mến; thân thương; gắn bó |
| 愛用する | ÁI DỤNG | thích dùng; ưa dùng; thường dùng |
| 愛用 | ÁI DỤNG | được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích;sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng |
| 愛玩物 | ÁI NGOẠN VẬT | Vật được đánh giá cao |
| 愛玩動物 | ÁI NGOẠN ĐỘNG VẬT | Con vật cưng (động vật) |
| 愛犬家 | ÁI KHUYỂN GIA | Người yêu chó; người thích chó |
| 愛犬 | ÁI KHUYỂN | con chó yêu |
| 愛煙家 | ÁI YÊN GIA | Người nghiện thuốc lá nặng |
| 愛機 | ÁI CƠ,KY | cái máy được ưa thích |
| 愛楽 | ÁI NHẠC,LẠC | Tình yêu |
| 愛染明王 | ÁI NHIỄM MINH VƯƠNG | Thần Ragaraja |
| 愛染妙王 | ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG | Thần Ragaraja |
| 愛書 | ÁI THƯ | Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách |
| 愛敬 | ÁI KÍNH | Yêu mến và kính trọng |
| 愛撫する | ÁI PHỦ,MÔ | ve vuốt;vuốt;vuốt ve |
| 愛憎 | ÁI TẮNG | sự yêu ghét;yêu ghét |
| 愛想のいい | ÁI TƯỞNG | Lịch sự; dễ thương; tốt bụng; nhân hậu; hiền hoà |
| 愛想 | ÁI TƯỞNG | khoản chiêu đãi; hòa đồng; chan hòa; gần gũi; niềm nở; ứng xử; thái độ |
| 愛想 | ÁI TƯỞNG | sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình |
| 愛惜する | ÁI TÍCH | yêu quý; nâng niu; trân trọng |
| 愛惜 | ÁI TÍCH | sự yêu quý; sự nâng niu; sự trân trọng |
| 愛情を裏切る | ÁI TÌNH LÝ THIẾT | phụ tình |
| 愛情を抱く | ÁI TÌNH BÃO | hữu tình |
| 愛情に年齢は関係ない | ÁI TÌNH NIÊN LINH QUAN HỆ | Tình yêu không phân biệt tuổi tác. |
| 愛情に国境はない | ÁI TÌNH QUỐC CẢNH | Tình yêu không biên giới. |
| 愛情 | ÁI TÌNH | tình ái;tình duyên;tình thương;tình yêu; mối tình |
| 愛息 | ÁI TỨC | cậu quý tử; đứa con yêu quý; con gái rượu |
| 愛嬢 | ÁI NƯƠNG | con gái yêu; con gái rượu |
| 愛嬌 | ÁI KIỀU | Sự mê hoặc; sự lôi cuốn; sự nhã nhặn |
| 愛妾 | ÁI THIẾP | ái thiếp; người thiếp yêu |
| 愛妻弁当 | ÁI THÊ BIỆN,BIỀN ĐƯƠNG | Cơm hộp mang theo ăn trưa được làm bởi người vợ yêu |
| 愛妻家 | ÁI THÊ GIA | Người chồng yêu vợ |
| 愛妻 | ÁI THÊ | Vợ yêu; ái thê |
| 愛好者 | ÁI HIẾU,HẢO GIẢ | Người nhiệt tình; người hâm mộ |
| 愛好する | ÁI HIẾU,HẢO | chuộng;ham chuộng;thương mến;thương yêu;ưa chuộng;yêu chuộng |
| 愛好 | ÁI HIẾU,HẢO | Sự kính yêu; sự quý mến; yêu thích; yêu; thích |
| 愛国者 | ÁI QUỐC GIẢ | Người yêu nước |
| 愛国心 | ÁI QUỐC TÂM | tấm lòng yêu nước; tình yêu đất nước |
| 愛国主義 | ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa yêu nước |
| 愛国 | ÁI QUỐC | yêu nước; ái quốc |
| 愛唱 | ÁI XƯỚNG | sự thích ca hát |
| 愛吟 | ÁI NGÂM | Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca |
| 愛児 | ÁI NHI | Đứa trẻ được yêu mến; đứa con cưng |
| 愛人 | ÁI NHÂN | nhân tình;Tình nhân; người tình; bồ bịch |
| 愛らしい | ÁI | dễ thương;hữu duyên;hữu tình;khả ái |
| 愛の結晶 | ÁI KẾT TINH | sự kết trái của tình yêu; kết quả của tình yêu; kết tinh của tình yêu (cách nói văn vẻ chỉ đứa con) |
| 愛の力 | ÁI LỰC | sức mạnh tình yêu |
| 愛する | ÁI | hâm mộ;mến;trìu mến;yêu đương;yêu mến;yêu; yêu quý; mến mộ; thích |
| 愛すべき | ÁI | đáng yêu |
| 愛す | ÁI | chuộng |
| 愛し合う | ÁI HỢP | yêu đương;yêu nhau |
| 愛しい | ÁI | đáng yêu; dễ mến |
| 愛 | ÁI | tình yêu; tình cảm |
| 親愛な | THÂN ÁI | mến;quí mến;yêu mến |
| 親愛 | THÂN ÁI | thân ái; thân thiện;thân mến |
| 自愛 | TỰ ÁI | tự ái |
| 相愛する | TƯƠNG,TƯỚNG ÁI | tương thân |
| 熱愛者 | NHIỆT ÁI GIẢ | người yêu cuồng nhiệt |
| 熱愛する | NHIỆT ÁI | hâm |
| 熱愛 | NHIỆT ÁI | tình yêu cuồng nhiệt; tình yêu nồng cháy |
| 汎愛 | PHIẾM ÁI | lòng bác ái; lòng nhân từ |
| 最愛の | TỐI ÁI | yêu dấu |
| 慈愛 | TỪ ÁI | sự âu yếm;sự nhân từ |
| 恋愛小説 | LUYẾN ÁI TIỂU THUYẾT | truyện tình |
| 恋愛 | LUYẾN ÁI | luyến ái;sự luyến ái; tình yêu |
| 寵愛 | SỦNG ÁI | sự sủng ái |
| 可愛らしい | KHẢ ÁI | đáng yêu; đẹp đẽ; xinh xắn;kháu;kháu khỉnh |
| 可愛そうです | KHẢ ÁI | đáng thương |
| 可愛がる | KHẢ ÁI | nâng niu;thương yêu;yêu dấu;yêu; yêu mến; trìu mến; âu yếm |
| 可愛い | KHẢ ÁI | duyên dáng; đáng yêu; xinh xắn; dễ thương; khả ái;êm ái;ngộ nghĩnh;xinh;xinh đẹp |
| 友愛 | HỮU ÁI | bạn tình;bạn vàng;hữu ái |
| 博愛 | BÁC ÁI | lòng bác ái; tình thương bao la |
| 偏愛する | THIÊN ÁI | đam;đam mê |
| 仁愛 | NHÂN ÁI | sự nhân ái; nhân ái |
| 猫可愛がり | MIÊU KHẢ ÁI | sự phải lòng |
| 父性愛 | PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI | Tình yêu của người làm cha |
| 清い愛 | THANH ÁI | tình yêu thuần khiết; tình yêu trong sáng |
| 深く愛する | THÂM ÁI | yêu dấu;yêu đương |
| 深い愛情 | THÂM ÁI TÌNH | Tình yêu sâu đậm |
| 強く愛着する | CƯỜNG ÁI TRƯỚC | vấn vương |
| 同性愛者 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ | người đồng tính |
| 同性愛 | ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI | đồng tính luyến ái |
| 人間愛 | NHÂN GIAN ÁI | Tình yêu của con người |
| 特別な愛顧 | ĐẶC BIỆT ÁI CỐ | đặc ân |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Từ ái Trong Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: ái - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: ái - Từ điển Hán Nôm
-
ái Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
ái - Wiktionary Tiếng Việt
-
ải - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Ái, ưu Và âu, Yêu - Báo Thanh Niên
-
Chữ Ái(愛)ý Nghĩa Là Tình Yêu, Gồm Bộ... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
ái ái Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
Ý Nghĩa Của Tên Thủy Ái - Thủy Ái Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
ái Nữ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt?
-
Về Hai Chữ “đái” Của GS Nguyễn Lân - Báo Người Lao động
-
Từ Điển - Từ ái Nữ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
"ái Quốc" Là Gì? Nghĩa Của Từ ái Quốc Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt