Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BẦN 貧 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||
| ||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 貧乏人 | BẦN PHẠP NHÂN | người nghèo |
| 貧家 | BẦN GIA | nhà nghèo |
| 貧土 | BẦN THỔ | đất nghèo |
| 貧困化 | BẦN KHỐN HÓA | bần cùng hóa;bần hóa |
| 貧困な時 | BẦN KHỐN THỜI | hàn vi |
| 貧困 | BẦN KHỐN | bần cùng;bần hàn;đói khó;nghèo khó;sự nghèo túng; sự nghèo nàn;nghèo túng; nghèo nàn |
| 貧乏神 | BẦN PHẠP THẦN | thần đói nghèo |
| 貧乏暮らし | BẦN PHẠP MỘ | sống trong cảnh nghèo khó |
| 貧乏所帯 | BẦN PHẠP SỞ ĐỚI,ĐÁI | Gia đình nghèo |
| 貧富 | BẦN PHÚ | giầu nghèo |
| 貧乏に生まれる | BẦN PHẠP SINH | sinh ra trong gia đình nghèo |
| 貧乏な学者 | BẦN PHẠP HỌC GIẢ | hàn sĩ |
| 貧乏な人 | BẦN PHẠP NHÂN | khố rách |
| 貧乏な | BẦN PHẠP | nghèo;nghèo cực;nghèo nàn |
| 貧乏 | BẦN PHẠP | bần cùng;sự bần cùng |
| 貧すれば鈍する | BẦN ĐỘN | cái khó bó cái khôn |
| 貧しい学者 | BẦN HỌC GIẢ | hàn sĩ |
| 貧しい | BẦN | điêu đứng;nghèo;túng bẫn |
| 貧寒 | BẦN HÀN | Cảnh thiếu thốn; cảnh nghèo túng; cảnh cơ cực; sự bần hàn;thiếu thốn; bần hàn; nghèo túng; cơ cực |
| 貧農 | BẦN NÔNG | bần cố nông;bần nông |
| 貧血症 | BẦN HUYẾT CHỨNG | bệnh thiếu hồng huyết cầu trong máu;Sự thiếu máu |
| 貧血病 | BẦN HUYẾT BỆNH,BỊNH | bệnh thiếu máu |
| 貧血 | BẦN HUYẾT | bần huyết;sự thiếu máu;thiếu máu |
| 貧苦 | BẦN KHỔ | bần khổ;nghèo khổ;sự cơ cực |
| 貧者への援助を訴える | BẦN GIẢ VIÊN,VIỆN TRỢ TỐ | kêu gọi viện trợ cho người nghèo |
| 貧者 | BẦN GIẢ | Người nghèo |
| 貧窮化する | BẦN CÙNG HÓA | bần cùng hóa |
| 貧窮 | BẦN CÙNG | sự bần cùng; sự nghèo khổ |
| 貧相 | BẦN TƯƠNG,TƯỚNG | khí cùng lực kiệt; bần hàn; khô gầy;sự khí cùng lực kiệt; sự bần hàn; sự khô gầy |
| 貧民街 | BẦN DÂN NHAI | khu nhà ổ chuột |
| 貧民窟 | BẦN DÂN QUẬT | khu nhà ổ chuột |
| 貧民 | BẦN DÂN | bần dân;dân nghèo;người nghèo |
| 貧弱 | BẦN NHƯỢC | gầy yếu;nghèo đói; nghèo nàn;sự gầy yếu;sự nghèo đói; sự nghèo nàn |
| 極貧 | CỰC BẦN | đói rách |
| 清貧 | THANH BẦN | thanh bần; sự nghèo nàn |
| 脳貧血 | NÃO BẦN HUYẾT | bệnh thiếu máu trong não;Sự thiếu máu não |
| 赤貧 | XÍCH BẦN | nghèo hèn |
| 飢餓一掃貧困解除 | CƠ NGẠ NHẤT TẢO BẦN KHỐN GIẢI TRỪ | xóa đói giảm nghèo |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Kẻ Bần Hàn
-
Nghĩa Của Từ Bần Hàn - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bần Hàn" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bần Hàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'bần Hàn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'bần Hàn' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Bần Hàn Là Gì
-
Thấm Thía Câu Nói Khi Giàu Sang Người Người Săn đón, Lúc Bần Hàn ...
-
Kẻ Bần Hàn | Facebook
-
Từ Kẻ Bần Hàn Trở Thành Triệu Phú Tự Lập, Người đàn ông Này Khuyên ...
-
Cho Dù Phú Quý Hay Bần Hàn, Nhất định Phải Có 9 Phẩm Chất Này
-
Cuộc Sống Bần Hàn Của Những Người Sống Tại Nơi Nghèo Nhất Nước ...
-
Bần Hàn Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe