Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HƯỚNG 向 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
向光性 | HƯỚNG QUANG TÍNH,TÁNH | Tính hướng đến ánh sáng |
向かい | HƯỚNG | hướng tới; đối diện với; bên kia;sự đối diện; sự quay mặt vào nhau; ở phía bên kia |
向かう | HƯỚNG | hướng tới; hướng về; đối mặt với;phản đối; đối mặt;tiến tới; di chuyển tới |
向き | HƯỚNG | chiều hướng; sự ngả theo hướng; đi theo chiều hướng;dành cho; thích hợp với;hướng; vị trí; khía cạnh |
向精神薬 | HƯỚNG TINH THẦN DƯỢC | Thuốc tâm thần |
向日葵 | HƯỚNG NHẬT QUỲ | Hoa hướng dương |
向日性 | HƯỚNG NHẬT TÍNH,TÁNH | tính quay về hướng mặt trời (hoa); tính hướng dương |
向性 | HƯỚNG TÍNH,TÁNH | Tính hướng đến kích thích (của cây) |
向心力 | HƯỚNG TÂM LỰC | Lực hướng tâm |
向学心 | HƯỚNG HỌC TÂM | Lòng hiếu học |
向上心 | HƯỚNG THƯỢNG TÂM | Tham vọng; khát vọng vươn lên |
向上する | HƯỚNG THƯỢNG | tiến triển; tăng cường; nâng cao; tốt lên; khá lên |
向上 | HƯỚNG THƯỢNG | sự tăng cường; sự nâng cao; sự nâng lên; sự tiến triển; tăng cường; nâng cao; nâng lên; tiến triển |
向こう側 | HƯỚNG TRẮC | phía bên kia; mặt bên kia |
向こう | HƯỚNG | phía bên kia; mặt bên kia; cạnh bên kia;phía trước; phía đối diện |
向ける | HƯỚNG | chỉ mặt; chĩa về phía; hướng về phía |
向け | HƯỚNG | dành cho; thích hợp với (đối tượng, địa điểm) |
向く | HƯỚNG | đối diện với; quay mặt về phía |
向きである | HƯỚNG | quay mặt về |
北向き | BẮC HƯỚNG | hướng sang phía bắc; hướng bắc |
仰向け | NGƯỠNG HƯỚNG | sự nằm ngửa |
の向かいに | HƯỚNG | đối diện; ở phía bên kia |
一向 | NHẤT HƯỚNG | một chút; một ít |
一向 | NHẤT HƯỚNG | Khẩn khoản; tha thiết; sốt sắng |
一向に | NHẤT HƯỚNG | ... lắm; hoàn toàn (không) |
仕向け国 | SĨ,SỸ HƯỚNG QUỐC | nước hàng đến |
仕向け地 | SĨ,SỸ HƯỚNG ĐỊA | nơi đến |
仕向け地の変更(用船) | SĨ,SỸ HƯỚNG ĐỊA BIẾN CANH DỤNG THUYỀN | đổi nơi đến (thuê tàu) |
仕向地 | SĨ,SỸ HƯỚNG ĐỊA | cảng đích |
仕向港 | SĨ,SỸ HƯỚNG CẢNG | cảng đến |
風向き | PHONG HƯỚNG | hướng gió |
偏向 | THIÊN HƯỚNG | sự chiếu thiên sang bên;thiên hướng; xu hướng |
傾向 | KHUYNH HƯỚNG | khuynh hướng; xu hướng; hướng vận động của sự vật, hiện tượng;lệch;lệch lạc |
内向 | NỘI HƯỚNG | sự hướng về nội tâm |
内向性 | NỘI HƯỚNG TÍNH,TÁNH | Tính hướng nội |
内向的 | NỘI HƯỚNG ĐÍCH | sống nội tâm; hướng nội |
冬向き | ĐÔNG HƯỚNG | sự sử dụng vào mùa đông; sự dùng cho mùa đông |
前向き | TIỀN HƯỚNG | chắc chắn; quả quyết; tích cực;hướng về phía trước;sự chắc chắn; sự quả quyết; tích cực;sự hướng về phía trước; tích cực |
動向 | ĐỘNG HƯỚNG | khuynh hướng;xu hướng |
風向 | PHONG HƯỚNG | hướng gió |
左向き | TẢ HƯỚNG | quay sang trái |
転向 | CHUYỂN HƯỚNG | sự chuyển hướng |
趣向 | THÚ HƯỚNG | chí hướng; ý hướng |
西向き | TÂY HƯỚNG | Quay về hướng Tây; hướng về phía Tây |
風向計 | PHONG HƯỚNG KẾ | Máy xác định chiều gió |
志向 | CHI HƯỚNG | chí hướng |
意向 | Ý HƯỚNG | chí hướng; dự định; ý muốn;lòng;tâm tư;ý;ý hướng |
歯向かう | XỈ HƯỚNG | chống lại;phản kháng |
方向 | PHƯƠNG HƯỚNG | hướng;phía;phương hướng;phương trời |
歯向う | XỈ HƯỚNG | chống lại;phản kháng |
方向を定める | PHƯƠNG HƯỚNG ĐỊNH | đặt hướng |
方向を見失う | PHƯƠNG HƯỚNG KIẾN THẤT | lạc hướng |
日向 | NHẬT HƯỚNG | ánh nắng |
外人向け | NGOẠI NHÂN HƯỚNG | dành cho người nước ngoài |
気が向かない | KHÍ HƯỚNG | gắng gượng |
振り向く | CHẤN,CHÂN HƯỚNG | ngoảnh mặt; đổi hướng |
後ろ向き | HẬU HƯỚNG | sự quay về phía sau; sự ngoái lại đằng sau; giật lùi |
北に向いた窓 | BẮC HƯỚNG SONG | cửa sổ mở hướng Bắc |
当世向き | ĐƯƠNG THẾ HƯỚNG | Hợp thời trang; hợp mốt; thức thời |
共に志向する | CỘNG CHI HƯỚNG | xum họp;xum vầy |
攻撃方向 | CÔNG KÍCH PHƯƠNG HƯỚNG | hướng tấn công |
自動方向探知機 | TỰ ĐỘNG PHƯƠNG HƯỚNG THÁM TRI CƠ,KY | Bộ dò hướng tự động |
ご希望の向きは | HY VỌNG HƯỚNG | hướng đến sự mong đợi của quý vị |
インフレ傾向 | KHUYNH HƯỚNG | xu hướng gây lạm phát |
イオン化傾向 | HÓA KHUYNH HƯỚNG | khuynh hướng ion hoá; xu hướng ion hóa |
勇敢に立ち向かう | DŨNG CẢM LẬP HƯỚNG | bất chấp |
女性の地位向上協会 | NỮ TÍNH,TÁNH ĐỊA VỊ HƯỚNG THƯỢNG HIỆP HỘI | Hiệp hội Vì sự phát triển của Phụ nữ |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Từ Xum Vầy
-
Xum Vầy Hay Sum Vầy Là Viết đúng Chính Tả, Giải Nghĩa Sum Vầy Là Gì
-
Sum Vầy Hay Xum Vầy đúng Chính Tả? - Thủ Thuật
-
Dùng Từ "Xum Vầy" Hay "Sum Vầy"? | Vatgia Hỏi & Đáp
-
Sum Vầy - Wiktionary Tiếng Việt
-
2022 NEW ” Sum Họp Hay Xum Họp ” Là Gì? Nghĩa Của Từ Sum ...
-
Chữ Thư Pháp Tết Sum Vầy Và 3 Cách Luyện Tập Phổ Biến
-
“Sum Vầy” Hay “Xum Vầy” Là Từ Đúng Chính Tả? - Trịnh Văn Tuyển
-
Sum Họp Hay Xum Họp
-
Nghĩa Của Từ Sum Vầy - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Sum Vầy Hay Xum Vầy - Trang Tin Blogs , Mẹo Vặt Cuộc Sống.
-
Sum Vầy Hay Xum Vầy - .vn
-
Theo Đại Nam Quốc âm Tự Vị, Quyển Sách Kinh điển Về Tiếng Việt Của ...
-
Sum Vầy Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của “sum Vầy” - Báo Bạc Liêu