Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KIỆT 傑 Trang 71-Từ Điển Anh Nhật ...

Login Tra từ Tra Hán tự Công cụ Mẫu câu Từ điển của bạn Thảo luận Từ hán Bộ         Số nét  Tìm Tra Hán Tự Danh Sách Từ Của 傑KIỆT
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

KIỆT- Số nét: 13 - Bộ: NHÂN 人

ONケツ
KUN すぐ
たけ
まさ
  • Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
  • Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
Danh sách hán tự tìm thấy
  • 71
  • 棄 : KHI
  • 義 : NGHĨA
  • 詰 : CẬT
  • 業 : NGHIỆP
  • 極 : CỰC
  • 禁 : CẤM
  • 禽 : CẦM
  • 愚 : NGU
  • 虞 : NGU
  • 窟 : QUẬT
  • 靴 : NGOA
  • 群 : QUẦN
  • 傾 : KHUYNH
  • 携 : HUỀ
  • 継 : KẾ
  • 罫 : QUẢI
  • 詣 : NGHỆ
  • 隙 : KHÍCH
  • 傑 : KIỆT
  • 嫌 : HIỀM
  • 献 : HIẾN
  • 絹 : QUYÊN
  • 遣 : KHIỂN
  • 源 : NGUYÊN
  • 誇 : KHOA
  • 跨 : KHÓA
  • 鈷 : CỔ
  • 鼓 : CỔ
  • 瑚 : HÔ,HỒ
  • 碁 : KỲ
  • 溝 : CÂU
  • 鉱 : KHOÁNG
  • 腰 : YÊU
  • 嵯 : THA
  • 裟 : SA
  • 債 : TRÁI
  • 催 : THÔI
  • 塞 : TẮC,TÁI
  • 歳 : TUẾ
  • 載 : TẢI,TÁI
  • 罪 : TỘI
  • 榊 : xxx
  • 碕 : xxx
  • 搾 : TRA
  • 嗣 : TỰ
  • 獅 : SƯ
  • 詩 : THI
  • 試 : THI
  • 資 : TƯ
  • 飼 : TỰ
  • 71
Từ ghép của 傑KIỆT
Từ hánÂm hán việtNghĩa
傑物 KIỆT VẬT nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng
傑出する KIỆT XUẤT kiệt xuất; xuất chúng; hơn người; nổi bật; lỗi lạc
傑出した KIỆT XUẤT nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; xuất chúng; năng động; có tài năng hơn người; lỗi lạc
傑出 KIỆT XUẤT sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
傑作 KIỆT TÁC kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn
KIỆT sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người
豪傑笑い HÀO KIỆT TIẾU sự cười to; cười to; cười vang
豪傑 HÀO KIỆT hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm
俊傑 TUẤN KIỆT người tuấn kiệt; anh hùng
To Top COPYRIGHT © 2014 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Kiệt Trong Tiếng Hán Nghĩa Là Gì