
Login Tra từ Tra Hán tự Công cụ Mẫu câu Từ điển của bạn Thảo luận Từ hán Bộ         Số nét  Tìm Tra Hán Tự Danh Sách Từ Của
傑KIỆT | Hán | KIỆT- Số nét: 13 - Bộ: NHÂN 人 |
|---|
| ON | ケツ |
|---|
| KUN | 傑 | すぐ |
|---|
| 傑 | たけ | | 傑 | まさ |
|
- Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ [豪傑之士] kẻ sĩ hào kiệt. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hào kiệt công danh thử địa tằng [豪傑功名此地曾] (Bạch Đằng hải khẩu [白藤海口]) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
- Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất [傑出] nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài.
|
Danh sách hán tự tìm thấy
- 71
- 棄 : KHI
- 義 : NGHĨA
- 詰 : CẬT
- 業 : NGHIỆP
- 極 : CỰC
- 禁 : CẤM
- 禽 : CẦM
- 愚 : NGU
- 虞 : NGU
- 窟 : QUẬT
- 靴 : NGOA
- 群 : QUẦN
- 傾 : KHUYNH
- 携 : HUỀ
- 継 : KẾ
- 罫 : QUẢI
- 詣 : NGHỆ
- 隙 : KHÍCH
- 傑 : KIỆT
- 嫌 : HIỀM
- 献 : HIẾN
- 絹 : QUYÊN
- 遣 : KHIỂN
- 源 : NGUYÊN
- 誇 : KHOA
- 跨 : KHÓA
- 鈷 : CỔ
- 鼓 : CỔ
- 瑚 : HÔ,HỒ
- 碁 : KỲ
- 溝 : CÂU
- 鉱 : KHOÁNG
- 腰 : YÊU
- 嵯 : THA
- 裟 : SA
- 債 : TRÁI
- 催 : THÔI
- 塞 : TẮC,TÁI
- 歳 : TUẾ
- 載 : TẢI,TÁI
- 罪 : TỘI
- 榊 : xxx
- 碕 : xxx
- 搾 : TRA
- 嗣 : TỰ
- 獅 : SƯ
- 詩 : THI
- 試 : THI
- 資 : TƯ
- 飼 : TỰ
- 71
Từ ghép của
傑KIỆT | Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|
| 傑物 | KIỆT VẬT | nhân vật kiệt xuất; con người kiệt xuất; con người xuất chúng |
| 傑出する | KIỆT XUẤT | kiệt xuất; xuất chúng; hơn người; nổi bật; lỗi lạc |
| 傑出した | KIỆT XUẤT | nổi bật; đáng chú ý; nổi tiếng; xuất chúng; năng động; có tài năng hơn người; lỗi lạc |
| 傑出 | KIỆT XUẤT | sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người |
| 傑作 | KIỆT TÁC | kiệt tác; kiệt xuất; tác phẩm lớn |
| 傑 | KIỆT | sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người |
| 豪傑笑い | HÀO KIỆT TIẾU | sự cười to; cười to; cười vang |
| 豪傑 | HÀO KIỆT | hào kiệt; ngạo nghễ; kiêu hùng; hảo tâm |
| 俊傑 | TUẤN KIỆT | người tuấn kiệt; anh hùng |
COPYRIGHT © 2014 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.