Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KINH 京 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||
| ||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 京 | KINH | mười triệu tỷ, 10.000.000.000.000.000 |
| 京都市 | KINH ĐÔ THỊ | Kyoto; thành phố Kyoto |
| 京都府 | KINH ĐÔ PHỦ | phủ Kyoto; tỉnh Kyoto |
| 京阪 | KINH PHẢN | Kyoto và Osaka |
| 南京花火 | NAM KINH HOA HỎA | pháo đốt |
| 上京 | THƯỢNG KINH | việc đi tới Tokyo |
| 上京する | THƯỢNG KINH | đi tới Tokyo |
| 入京 | NHẬP KINH | Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô |
| 北京 | BẮC KINH | Bắc Kinh |
| 南京 | NAM KINH | Thành phố Nam Kinh |
| 南京木綿 | NAM KINH MỘC MIÊN | Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc |
| 南京焼き | NAM KINH THIÊU | Đồ sứ vùng Nam Kinh, Trung Quốc |
| 南京玉 | NAM KINH NGỌC | hạt thủy tinh |
| 南京町 | NAM KINH ĐINH | Khu người Hoa |
| 南京米 | NAM KINH MỄ | Gạo Nam Kinh, Trung Quốc |
| 南京繻子 | NAM KINH NHU TỬ,TÝ | Vải xatanh vùng Nam Kinh, Trung Quốc |
| 南京虫 | NAM KINH TRÙNG | Con rệp;rệp |
| 南京袋 | NAM KINH ĐẠI | bị đay; bị cói |
| 南京豆 | NAM KINH ĐẬU | Lạc |
| 南京錠 | NAM KINH ĐĨNH | khóa móc |
| 帝京 | ĐẾ KINH | kinh đô |
| 帰京 | QUY KINH | sự trở về thủ đô; hồi kinh |
| 東京 | ĐÔNG KINH | Tokyo |
| 東京アートディレクターズクラブ | ĐÔNG KINH | Câu lạc bộ Giám đốc Nghệ thuật Tokyo |
| 東京ファッションデザイナー協議会 | ĐÔNG KINH HIỆP NGHỊ HỘI | Hội đồng Thiết kế thời trang Tokyo |
| 東京大学 | ĐÔNG KINH ĐẠI HỌC | Trường đại học Tokyo |
| 東京株式市場 | ĐÔNG KINH HẬU,CHU THỨC THỊ TRƯỜNG | thị trường chứng khoán Tokyo |
| 東京湾 | ĐÔNG KINH LOAN | Vịnh Tokyo |
| 東京都 | ĐÔNG KINH ĐÔ | Thành phố Tokyo và các địa phương xung quanh Tokyo |
| 東京都政 | ĐÔNG KINH ĐÔ CHÍNH,CHÁNH | chính quyền thủ phủ Tokyo |
| 至東京 | CHI ĐÔNG KINH | lên tokyo |
| 財団法人京都高度技術研究所 | TÀI ĐOÀN PHÁP NHÂN KINH ĐÔ CAO ĐỘ KỸ THUẬT NGHIÊN CỨU SỞ | Viện nghiên cứu công nghệ phần mềm tiên tiến & cơ điện tử Kyoto |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Cách Viết Chữ Kinh Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự KÍNH 敬 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Kinh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Kinh - Từ điển Hán Nôm
-
Kinh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kính - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Kính” Trong “cổ Kính” Nghĩa Là Gì? - Báo Người Lao động
-
Kính Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Phương Pháp Nhớ Và Viết Chữ Hán Chuẩn, Nhanh, đẹp
-
Chữ Viết Tiếng Việt - Wikipedia
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - SHZ
-
Tap Chi Han Nom So 1/1989 - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Cách Nhớ Chữ Hán Nhanh Và Dễ Dàng Hơn 50% So Với Học Thông ...
-
Tại Sao Trong Tiếng Nhật Lại Có Nhiều Chữ Hán đến Như Thế?