Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LÂM 林 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
林 | LÂM | rừng cấm |
林学 | LÂM HỌC | lâm học |
林業 | LÂM NGHIỆP | lâm nghiệp |
林檎 | LÂM CẦM | táo; quả táo |
林産品 | LÂM SẢN PHẨM | lâm sản |
林立 | LÂM LẬP | sự đứng sát nhau; sự san sát |
林立する | LÂM LẬP | đứng bên nhau san sát; san sát |
林 | LÂM | rừng |
山林学 | SƠN LÂM HỌC | khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng |
森林 | SÂM LÂM | rừng rú |
森林を保護する | SÂM LÂM BẢO HỘ | kiểm lâm |
森林再生 | SÂM LÂM TÁI SINH | Tái sinh rừng |
松林 | TÙNG LÂM | rừng thông |
山林 | SƠN LÂM | sơn lâm; rừng; rừng rậm |
密林 | MẶT LÂM | bụi rậm;rừng rậm |
竹林 | TRÚC LÂM | rừng trúc |
農林 | NÔNG LÂM | nông lâm; nông nghiệp và lâm nghiệp |
農林水産大臣 | NÔNG LÂM THỦY SẢN ĐẠI THẦN | Bộ trưởng bộ nông lâm ngư nghiệp |
農林水産省 | NÔNG LÂM THỦY SẢN TỈNH | Bộ nông lâm ngư nghiệp |
農林漁業 | NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP | Ngành nông lâm ngư nghiệp |
農林省 | NÔNG LÂM TỈNH | bộ nông lâm |
農林部 | NÔNG LÂM BỘ | bộ nông lâm |
降雨林 | GIÁNG,HÀNG VŨ LÂM | rừng mưa nhiệt đới |
原生林 | NGUYÊN SINH LÂM | rừng nguyên sinh |
原始林 | NGUYÊN THỦY LÂM | Rừng nguyên thủy; rừng nguyên sinh |
人工林 | NHÂN CÔNG LÂM | rừng trồng; rừng nhân tạo |
混交林 | HỖN GIAO LÂM | rừng hỗn hợp |
混合林 | HỖN HỢP LÂM | rừng hỗn hợp |
熱帯林 | NHIỆT ĐỚI,ĐÁI LÂM | Rừng nhiệt đới |
防風林 | PHÒNG PHONG LÂM | hàng cây chắn gió |
雑木林 | TẠP MỘC LÂM | khu rừng nhỏ |
日本農林規格 | NHẬT BẢN NÔNG LÂM QUY CÁCH | Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản |
常緑樹林 | THƯỜNG LỤC THỤ LÂM | rừng thường xanh |
熱帯雨林 | NHIỆT ĐỚI,ĐÁI VŨ LÂM | rừng mưa nhiệt đới |
針葉樹林 | CHÂM DIỆP THỤ LÂM | rừng lá kim |
亜熱帯広葉樹林 | Á NHIỆT ĐỚI,ĐÁI QUẢNG DIỆP THỤ LÂM | rừng lá rộng á nhiệt đới |
熱帯常緑広葉樹林 | NHIỆT ĐỚI,ĐÁI THƯỜNG LỤC QUẢNG DIỆP THỤ LÂM | rừng lá rộng thường xanh nhiệt đới |
後背地・禿げ丘・禿げ山における多年生樹木の植林 | HẬU BỐI ĐỊA NGỐC KHÂU,KHƯU NGỐC SƠN ĐA NIÊN SINH THỤ MỘC THỰC LÂM | trồng cây lâu năm trên đất hoang, đồi trọc |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Lâm Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Lâm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lâm - Từ điển Hán Nôm
-
Lâm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Lâm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Từ Lâm đến Sâm - Báo Thanh Niên
-
Chữ LÂM 臨 Trong Giáp Cốt Văn Miêu Tả... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Lâm Nghĩa Hán Việt Là Gì - Xây Nhà
-
Lâm (họ Người Trung Quốc) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hán Tự : Chữ LÂM 林 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Lâm (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Kanji Chữ Lâm 林 - Trải Nghiệm Tại Nhật Bản
-
Top 9 Chữ Lam Trong Tiếng Hán 2022