Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÂN 君 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
君臨する | QUÂN LÂM | ngự trị; trị vì; đầu đàn; dẫn đầu |
君臨 | QUÂN LÂM | sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì |
君臣 | QUÂN THẦN | chủ tớ |
君主 | QUÂN CHỦ,TRÚ | quân chủ; quyền;vương giả |
君 | QUÂN | cậu; bạn; mày |
君 | QUÂN | em |
諸君 | CHƯ QUÂN | Kính thưa quý ông!; Kính thưa quý bà; quý ông, quý bà |
父君 | PHỤ QUÂN | phụ thân |
暴君 | BẠO,BỘC QUÂN | bạo quân |
姫君 | CƠ QUÂN | công chúa |
夫君 | PHU QUÂN | phu quân |
偽君子 | NGỤY QUÂN TỬ,TÝ | ngụy quân tử |
偽君子 | NGỤY QUÂN TỬ,TÝ | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa;ngụy quân tử |
二君 | NHỊ QUÂN | Hai người chủ |
立憲君主政 | LẬP HIẾN QUÂN CHỦ,TRÚ CHÍNH,CHÁNH | chính trị quân chủ lập hiến |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Chữ Quân Tử Trong Tiếng Hán
-
Quân Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: Quân Tử - Từ điển Hán Nôm
-
Quân Tử Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sử Quân Tử Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Chữ 君 Quân Là Một Chữ Hội ý Kết... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
[Thành Ngữ Tiếng Trung] Quân Tử Nhất Ngôn, Tứ Mã Nan Truy
-
Chữ Quân Trong Tiếng Hán- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Từ Điển - Từ Chính Nhân Quân Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[kanji] Chữ Hán Tự: QUÂN 君 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Từ Điển - Từ Quân Tử Nhất Ngôn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hán Văn độc Tu 1932/Bài Học Thứ Mười Sáu – Wikisource Tiếng Việt
-
[PDF] Bước đầu Tìm Hiểu Về Từ Ngữ Hán Việt Trong Ca Dao Nam - CTU