Tra Từ: Quân Tử - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

君子 quân tử

1/1

君子

quân tử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quân tử, kẽ sĩ phu

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ quân vương hoặc nam tử quý tộc. 2. Người có tài đức xuất chúng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Cố thiên hạ chi hữu đức, thông vị chi quân tử” 故天下之有德, 通謂之君子 (Quân tử trai kí 君子齋記). 3. Tiếng vợ gọi chồng (thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung” 未見君子, 憂心忡忡 (Thiệu Nam 召南, Thảo trùng 草蟲) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên. 4. Tiếng tôn xưng người khác. § Cũng như “tiên sinh” 先生. 5. Rượu ngon. 6. Chỉ cây trúc (nhã hiệu). ◎Như: “quân tử trúc” 君子竹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tiếng Kiều nghe lọt bên kia, Ơn lòng quân tử sá gì của rơi «. — Quân tử 君子: Danh từ dùng xưng tụng người học trò chính chắn. » Trước xe quân tử tạm ngồi «. ( Lục Vân Tiên ).

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ phong kỳ 28 (Dung nhan nhược phi điện) - 古風其二十八(容顏若飛電) (Lý Bạch)• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)• Hạn lộc 6 - 旱麓 6 (Khổng Tử)• Hữu đệ chi đỗ 2 - 有杕之杜 2 (Khổng Tử)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Phạt đàn 1 - 伐檀 1 (Khổng Tử)• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thi cưu 1 - 鳲鳩 1 (Khổng Tử)• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Quân Tử Trong Tiếng Hán