Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÂM 心 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 3
  • 火 : HỎA
  • 介 : GIỚI
  • 刈 : NGẢI
  • 仇 : CỪU
  • 牛 : NGƯU
  • 凶 : HUNG
  • 斤 : CÂN
  • 区 : KHU
  • 欠 : KHIẾM
  • 月 : NGUYỆT
  • 犬 : KHUYỂN
  • 元 : NGUYÊN
  • 幻 : ẢO
  • 戸 : HỘ
  • 五 : NGŨ
  • 互 : HỖ
  • 午 : NGỌ
  • 公 : CÔNG
  • 勾 : CÂU
  • 孔 : KHỔNG
  • 今 : KIM
  • 支 : CHI
  • 止 : CHỈ
  • 氏 : THỊ
  • 尺 : XÍCH
  • 手 : THỦ
  • 什 : THẬP
  • 升 : THĂNG
  • 少 : THIẾU,THIỂU
  • 冗 : NHŨNG
  • 心 : TÂM
  • 仁 : NHÂN
  • 壬 : NHÂM
  • 水 : THỦY
  • 切 : THIẾT
  • 双 : SONG
  • 太 : THÁI
  • 丹 : ĐAN,ĐƠN
  • 中 : TRUNG
  • 弔 : ĐIỂU,ĐÍCH
  • 爪 : TRẢO
  • 天 : THIÊN
  • 斗 : ĐAU
  • 屯 : ĐỒN,TRUÂN
  • 内 : NỘI
  • 匂 : xxx
  • 廿 : NHẬP,CHẤP
  • 日 : NHẬT
  • 巴 : BA
  • 反 : PHẢN
  • 3
Danh Sách Từ Của 心TÂM
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

TÂM- Số nét: 04 - Bộ: TÂM 心

ONシン
KUN こころ
-ごころ
りっしんべん
  • Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh 心境, tâm địa 心地, v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lý học 心理學. Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm 唯心. Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất : (1) vọng tâm 妄心 cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) chân tâm 真心 cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm 明心) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
  • Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm 圓心 giữa vòng tròn, trọng tâm 重心 cốt nặng, v.v.
  • Sao tâm 心, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • Cái gai.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
心魂 TÂM HỒN Tâm hồn; tâm trí
心髄 TÂM TỦY điều huyền bí; điều bí ẩn;nhân tố quyết định; nòng cốt; cốt lõi; hạt nhân;ý nghĩa thực sự; bản chất
心電図 TÂM ĐIỆN ĐỒ biểu đồ điện tim
心酔する TÂM TÚY bị say mê; bị mê mẩn
心酔 TÂM TÚY sự đam mê; sự say mê; sự mê mẩn
心配する TÂM PHỐI băn khoăn;bối rối;bồn chồn;e;lo âu; lo lắng;lo nghĩ;lo sợ;ngại;ngại ngùng;nhọc lòng;phập phồng;sợ;xao xuyến
心配させる TÂM PHỐI đăm chiêu
心配がなくなる TÂM PHỐI rảnh trí
心配 TÂM PHỐI lo âu; lo lắng;sự lo âu; sự lo lắng
心遣い TÂM KHIỂN sự ham muốn; sự ước ao; ham muốn; ước ao;sự kính trọng; sự quý mến; sự coi trọng; kính trọng; quý mến; coi trọng;sự lo âu; sự lo lắng; sự quan tâm; lo âu; lo lắng; quan tâm
心身 TÂM THÂN tâm hồn và thể chất
心臓病 TÂM TẠNG BỆNH,BỊNH bệnh tim;đau tim
心臓を治療する TÂM TẠNG TRI LIỆU bổ tâm
心臓 TÂM TẠNG tâm;tim;trái tim
心細い TÂM TẾ không có hi vọng; không hứa hẹn;không có sự giúp đỡ; cô độc; trơ trọi; cô đơn
心神耗弱者 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn
心神耗弱 TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn
心痛 TÂM THỐNG đau lòng;đau tim;đau xót;khổ tâm;xót ruột
心理描写 TÂM LÝ MIÊU TẢ sự miêu tả chân lý; miêu tả chân lý
心理学者 TÂM LÝ HỌC GIẢ nhà tâm lý
心理学 TÂM LÝ HỌC tâm lý học
心理 TÂM LÝ tâm lý
心構え TÂM CẤU sự sẵn sàng; sự chuẩn bị; ý định; sẵn sàng; chuẩn bị
心棒 TÂM BỔNG trục xe càng xe
心材 TÂM TÀI Phần lõi cây; phần tâm gỗ
心服する TÂM PHỤC tâm phục
心服 TÂM PHỤC sự tâm phục; sự mến phục;thần phục
心掛ける TÂM QUẢI cố gắng;ghi nhớ vào đầu; nhớ nằm lòng;nhắm vào; mong mỏi; hướng tới; quyết tâm
心掛け TÂM QUẢI sự sẵn sàng; sẵn sàng;ý định; mục đích
心抱く TÂM BÃO ôm (mang trong tim)
心情 TÂM TÌNH tâm tình;thật tình
心得る TÂM ĐẮC tinh tường; am hiểu; hiểu biết; biết một cách thấu đáo; hiểu; nhận ra; biết
心得 TÂM ĐẮC sự am hiểu; sự biết; tri thức; kiến thức;thông tin; hiểu biết; kiến thức; kinh nghiệm; dấu hiệu; quy định
心当たり TÂM ĐƯƠNG sự biết chút ít; sự có biết đến; sự tình cờ biết
心強い TÂM CƯỜNG cổ vũ; khích lệ; khuyến khích
心境 TÂM CẢNH sự cổ vũ; cổ vũ; sự khích lệ; khích lệ; sự làm yên lòng; làm yên lòng; sự làm vững dạ; làm vững dạ
心地 TÂM ĐỊA tâm địa
心地 TÂM ĐỊA thoải mái; dễ chịu
心労 TÂM LAO sự lao tâm
心中する TÂM TRUNG tự sát cả đôi
心中 TÂM TRUNG động cơ thực sự;trong tim; tâm hồn
心中 TÂM TRUNG sự tự sát cả đôi; sự tự vẫn của cả hai người yêu nhau
心を惹く TÂM NHẠ dễ coi
心を占める TÂM CHIẾM,CHIÊM ám ảnh
心をつかむ TÂM cầm máu
心ゆくまで TÂM thỏa chí
心の糧 TÂM LƯƠNG món ăn tinh thần
心の痛手 TÂM THỐNG THỦ đau xót
心の琴線 TÂM CẦM TUYẾN những tình cảm sâu sắc nhất; những tình cảm từ tận đáy tâm hồn
心の支え TÂM CHI động lực
心の悪い TÂM ÁC xấu bụng
心の奥 TÂM ÁO đáy lòng
心の動揺 TÂM ĐỘNG DAO cơn bão táp trong lòng
心のショック TÂM cơn bão táp trong lòng
心に留める TÂM LƯU để bụng
心に抱く TÂM BÃO cưu mang
心に刻む TÂM KHẮC khắc vào lòng
心にきざむ TÂM ghi lòng
心が良い TÂM LƯƠNG tốt bụng
心が良い TÂM LƯƠNG tốt bụng
心が引かれる TÂM DẪN hồi hộp
心がけ TÂM sự cống hiến; sự hiến dâng; cống hiến; hiến dâng;thái độ
心から歓待する TÂM HOAN ĐÃI trọng đãi
心から思う TÂM TƯ hoài niệm
心からの TÂM đôn hậu;niềm nở;tri tâm
心から TÂM hữu tâm;thật lòng
TÂM cốt lõi; tâm
TÂM bụng dạ;hồn vía;trái tim; tim; tấm lòng; đáy lòng; tâm hồn
関心を持つ QUAN TÂM TRÌ thiết tha
関心 QUAN TÂM sự quan tâm; quan tâm;tân tư
鉄心 THIẾT TÂM Lõi sắt;quyết tâm vững chắc; ý chí sắt đá
野心 DÃ TÂM dã tâm
重心 TRỌNG,TRÙNG TÂM trọng tâm
里心 LÝ TÂM sự nhớ nhà; nỗi nhớ nhà; nhớ nhà
都心 ĐÔ TÂM trung tâm thành phố; trung tâm đô thị
遠心力 VIỄN TÂM LỰC lực ly tâm;ly tâm
遠心ポンプ VIỄN TÂM bơm ly tâm
誠心誠意 THÀNH TÂM THÀNH Ý sự thành tâm thành ý; thân mật; toàn tâm toàn ý
誠心 THÀNH TÂM thành tâm;thành tín;thiệt lòng;thiệt thà;thực tâm
衷心 TRUNG TÂM sự thật tâm
虚心担懐 HƯ TÂM ĐẢM HOÀI Tính thật thà; tính chân thật
虚心 HƯ TÂM vô tư; không thiên vị; công bằng;vô tư; sự công bằng; sự không thiên vị
苦心する KHỔ TÂM chăm lo
苦心する KHỔ TÂM lao tâm khổ tứ; siêng năng
苦心 KHỔ TÂM khó lòng;sự lao tâm khổ tứ; sự siêng năng; sự chuyên cần
良心的 LƯƠNG TÂM ĐÍCH lương tâm
良心 LƯƠNG TÂM lương tâm
腐心する HỦ TÂM hao phí tâm lực
腐心 HỦ TÂM sự hao phí tâm lực; sự hao tâm tổn tứ
肝心 CAN TÂM chủ yếu; rất quan trọng;sự chủ yếu; sự rất quan trọng; điều chủ yếu; điều quan trọng
童心 ĐỒNG TÂM sự hồn nhiên; sự ngây thơ
着心地 TRƯỚC TÂM ĐỊA Cảm giác khi mặc quần áo
真心 CHÂN TÂM sự thật thà; sự chân thật; sự thành tâm
盗心 ĐẠO TÂM Ý đồ ăn trộm
疑心 NGHI TÂM sự nghi ngờ; nghi ngờ
異心 DỊ TÂM dị tâm
用心深い DỤNG TÂM THÂM cẩn thận; thận trọng
用心する DỤNG TÂM cẩn thận; thận trọng
用心 DỤNG TÂM dụng tâm; sự cẩn thận
狭心症 HIỆP TÂM CHỨNG bệnh hẹp van tim
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Chữ Tâm Tiếng Nhật