Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THỦ 手 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 3
- 火 : HỎA
- 介 : GIỚI
- 刈 : NGẢI
- 仇 : CỪU
- 牛 : NGƯU
- 凶 : HUNG
- 斤 : CÂN
- 区 : KHU
- 欠 : KHIẾM
- 月 : NGUYỆT
- 犬 : KHUYỂN
- 元 : NGUYÊN
- 幻 : ẢO
- 戸 : HỘ
- 五 : NGŨ
- 互 : HỖ
- 午 : NGỌ
- 公 : CÔNG
- 勾 : CÂU
- 孔 : KHỔNG
- 今 : KIM
- 支 : CHI
- 止 : CHỈ
- 氏 : THỊ
- 尺 : XÍCH
- 手 : THỦ
- 什 : THẬP
- 升 : THĂNG
- 少 : THIẾU,THIỂU
- 冗 : NHŨNG
- 心 : TÂM
- 仁 : NHÂN
- 壬 : NHÂM
- 水 : THỦY
- 切 : THIẾT
- 双 : SONG
- 太 : THÁI
- 丹 : ĐAN,ĐƠN
- 中 : TRUNG
- 弔 : ĐIỂU,ĐÍCH
- 爪 : TRẢO
- 天 : THIÊN
- 斗 : ĐAU
- 屯 : ĐỒN,TRUÂN
- 内 : NỘI
- 匂 : xxx
- 廿 : NHẬP,CHẤP
- 日 : NHẬT
- 巴 : BA
- 反 : PHẢN
- 3
| ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 手首 | THỦ THỦ | cổ tay |
| 手風琴 | THỦ PHONG CẦM | đàn xếp; đàn ăccoc |
| 手頸 | THỦ CẢNH | Cổ tay |
| 手順 | THỦ THUẬN | thứ tự; trình tự |
| 手離れ | THỦ LY | việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc |
| 手際良く | THỦ TẾ LƯƠNG | khả năng giải quyết tốt công việc |
| 手際 | THỦ TẾ | phương pháp; khả năng giải quyết công việc;tài nghệ; bản năng |
| 手隙 | THỦ KHÍCH | thời gian rỗi |
| 手間どる | THỦ GIAN | chàng ràng |
| 手間 | THỦ GIAN | công nhân tạm thời;công sức; thời gian;công việc; công việc tính công; công việc tính sản phẩm;tiền công |
| 手長猿 | THỦ TRƯỜNG,TRƯỢNG VIÊN | vượn tay dài |
| 手鏡 | THỦ KÍNH | gương tay |
| 手鍋 | THỦ OA | cái chảo; chảo |
| 手錠 | THỦ ĐĨNH | xích tay; còng tay |
| 手鉤 | THỦ CÂU | móc; cái móc |
| 手金 | THỦ KIM | khoản tiền đặt |
| 手配り | THỦ PHỐI | sự sắp đặt; sự chuẩn bị |
| 手配する | THỦ PHỐI | sắp xếp; chuẩn bị; truy lùng |
| 手配 | THỦ PHỐI | sự chuẩn bị; sự sắp xếp; sự bố trí; sắp xếp; chuẩn bị |
| 手遅れ | THỦ TRÌ | muộn; chậm trễ;sự muộn; sự chậm trễ |
| 手造り | THỦ TẠO,THÁO | sự tự tay làm;vải dệt thủ công;tự tay làm |
| 手透き | THỦ THẤU | thời gian rỗi |
| 手近か | THỦ CẬN | trong tầm với |
| 手軽 | THỦ KHINH | nhẹ nhàng; đơn giản;sự nhẹ nhàng; sự đơn giản; sự dễ dàng |
| 手車 | THỦ XA | xe đẩy; xe cút kít; xe ba gác |
| 手足を束ねる | THỦ TÚC THÚC | bó cẳng;bó chân |
| 手足 | THỦ TÚC | chân tay;tay chân;thủ túc;tứ chi |
| 手触り | THỦ XÚC | sự chạm; sự sờ |
| 手製 | THỦ CHẾ | làm bằng tay |
| 手袋 | THỦ ĐẠI | bít tất tay;găng tay; bao tay;tất tay |
| 手術室 | THỦ THUẬT THẤT | phòng mổ |
| 手術台 | THỦ THUẬT ĐÀI | bàn phẫu thuật |
| 手術する | THỦ THUẬT | giải phẫu;mổ;mổ xẻ |
| 手術か | THỦ THUẬT | khoa phẫu thuật |
| 手術 | THỦ THUẬT | mổ; sự phẫu thuật;sự mổ; việc phẫu thuật;thủ thuật |
| 手薄 | THỦ BẠC | sự thiếu thốn (nhân lực); thiếu thốn; thiếu; ít |
| 手落ち | THỦ LẠC | sự sai; cái sai; sai lầm |
| 手荷物一時預かり所 | THỦ HÀ VẬT NHẤT THỜI DỰ SỞ | nơi gửi hành lí ngắn hạn |
| 手荷物 | THỦ HÀ VẬT | hành lí gửi đi; hành lí mang theo người;hành trang |
| 手職 | THỦ CHỨC | Nghề thủ công |
| 手職 | THỦ CHỨC | Nghề thủ công |
| 手習い | THỦ TẬP | sự học tập |
| 手羽 | THỦ VŨ | Cánh gà |
| 手織り | THỦ CHỨC | dệt tay;sự dệt tay |
| 手織 | THỦ CHỨC | sự dệt tay |
| 手編み | THỦ BIÊN | sự đan bằng tay; đan tay |
| 手綱 | THỦ CƯƠNG | dây cương |
| 手続する | THỦ TỤC | làm thủ tục |
| 手続き費用 | THỦ TỤC PHÍ DỤNG | phí thủ tục |
| 手続きをとる | THỦ TỤC | làm thủ tục |
| 手続きをする | THỦ TỤC | làm giấy |
| 手続きする | THỦ TỤC | làm thủ tục |
| 手続き | THỦ TỤC | pháp;thủ tục |
| 手続 | THỦ TỤC | thủ tục |
| 手細工 | THỦ TẾ CÔNG | Việc thủ công; nghề thủ công |
| 手紙を開ける | THỦ CHỈ KHAI | bóc thơ |
| 手紙を渡す | THỦ CHỈ ĐỘ | đưa thư |
| 手紙を書く | THỦ CHỈ THƯ | viết thư |
| 手紙を出す | THỦ CHỈ XUẤT | gởi thư;gửi thư |
| 手紙 | THỦ CHỈ | bức thơ;bức thư;phong thơ;phong thư;thơ từ;thư;thư từ |
| 手箒 | THỦ TRỬU | chổi cầm tay |
| 手短い | THỦ ĐOẢN | Ngắn; ngắn gọn |
| 手真似 | THỦ CHÂN TỰ | ra hiệu bằng tay;sự ra hiệu bằng tay |
| 手相を見る | THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN | coi chỉ tay |
| 手渡す | THỦ ĐỘ | đưa;trao tận tay |
| 手渡し譲渡 | THỦ ĐỘ NHƯỢNG ĐỘ | chuyển nhượng trao tay |
| 手渡し | THỦ ĐỘ | sự giao tận tay |
| 手洗い鉢 | THỦ TẨY BÁT | chậu rửa; la va bô |
| 手洗い | THỦ TẨY | bồn; chậu rửa tay;nhà vệ sinh; phòng tắm ; toa lét;nước rửa tay;sự rửa tay |
| 手水 | THỦ THỦY | nước rửa hoặc để làm ẩm tay |
| 手段をとる | THỦ ĐOẠN | xử lý |
| 手段 | THỦ ĐOẠN | phương kế;phương tiện; cách thức; phương pháp;thủ đoạn;thuật |
| 手機 | THỦ CƠ,KY | khung cửi |
| 手榴弾 | THỦ LƯU,LỰU ĐẠN,ĐÀN | lựu đạn |
| 手業 | THỦ NGHIỆP | việc làm bằng tay |
| 手桶 | THỦ DŨNG | Cái xô; cái thùng |
| 手柄顔 | THỦ BINH NHAN | khuôn mặt hân hoan; khuôn mặt chiến thắng |
| 手柄 | THỦ BINH | thành tích; công |
| 手枷 | THỦ GIA | cái xích tay; cái còng tay; cái khóa tay |
| 手枕 | THỦ CHẨM,CHẤM | sự gối đầu tay |
| 手札 | THỦ TRÁT | lá bài |
| 手本になる | THỦ BẢN | làm kiểu |
| 手本となる | THỦ BẢN | làm mẫu |
| 手本 | THỦ BẢN | chữ; tranh mẫu; mẫu;khuôn mẫu;mẫu;mẫu mực;tấm gương; điển hình |
| 手書き | THỦ THƯ | bản viết |
| 手書き | THỦ THƯ | sự viết tay; người viết chuyên nghiệp |
| 手早い | THỦ TẢO | nhanh tay; khéo léo; linh lợi |
| 手旗信号 | THỦ KỲ TÍN HIỆU | tín hiệu bằng tay; đánh xê ma pho |
| 手旗 | THỦ KỲ | sự đánh tín hiệu bằng tay |
| 手斧 | THỦ PHỦ | rìu lưỡi vòm; rìu lưỡi |
| 手文庫 | THỦ VĂN KHỐ | hộp đựng giấy tờ |
| 手数料込みCIF条件 | THỦ SỐ LIỆU VÀO ĐIỀU KIỆN | điều kiện CiF cộng hoa hồng |
| 手数料貿易 | THỦ SỐ LIỆU MẬU DỊ,DỊCH | bán ăn hoa hồng |
| 手数料貿易 | THỦ SỐ LIỆU MẬU DỊ,DỊCH | buôn bán ăn hoa hồng |
| 手数料契約 | THỦ SỐ LIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng hoa hồng |
| 手数料代理業者 | THỦ SỐ LIỆU ĐẠI LÝ NGHIỆP GIẢ | hãng đại lý hoa hồng |
| 手数料代理店 | THỦ SỐ LIỆU ĐẠI LÝ ĐIẾM | đại lý hoa hồng |
| 手数料 | THỦ SỐ LIỆU | chi phí;hoa hồng;lệ phí;tiền dịch vụ;tiền hoa hồng;tiền lệ phí;tiền thủ tục |
| 手数 | THỦ SỐ | phiền phức;tốn công; tốn sức |
| 手放し | THỦ PHÓNG | việc thả tay; bỏ rơi |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Thủ Trong Từ Hán Việt Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Thủ - Từ điển Hán Nôm
-
Thủ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thủ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Thụ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Sự Chuyển Nghĩa Thú Vị Của Từ Hán Việt | VOV2.VN
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Cho Mình Hỏi Là Từ "thủ" Trong "thủ Lĩnh, Thủ Lợn.." Và Từ "thủ" Trong ...
-
Thủ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
THỦ TỤC Từ điển Tiếng Việt Do Hoàng Phê Chủ Biên Có Giảng
-
Trong đó Thành Tố Biểu âm Có Thể Là Chữ Cân
-
Hướng Dẫn Soạn Văn Từ Hán Việt- Chương Trình Ngữ Văn 7
-
Việt Hóa Từ Gốc Hán - Báo Đà Nẵng
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - SHZ