Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRINH 貞 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 貞節 | TRINH TIẾT | đoan trinh;sự trinh tiết;trinh;trinh tiết |
| 貞烈 | TRINH LIỆT | Lòng trung thành tột bậc; sự trinh liệt |
| 貞潔 | TRINH KHIẾT | trong sáng; thuần khiết;vẻ đẹp trong sáng; vẻ đẹp thuần khiết |
| 貞淑 | TRINH THÚC | sự trinh thục; sự hiền thục;trinh thục; hiền thục |
| 貞操蹂躪 | TRINH HAO,THAO NHỰU,NHU LẬN | sự cướp đi trinh tiết; sự cưỡng đoạt trinh tiết |
| 貞操観念 | TRINH HAO,THAO QUAN NIỆM | quan niệm trinh tiết |
| 貞操観 | TRINH HAO,THAO QUAN | quan niệm trinh tiết |
| 貞操 | TRINH HAO,THAO | trinh tháo; trinh tiết |
| 貞婦 | TRINH PHỤ | trinh phụ |
| 貞女 | TRINH NỮ | Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy;trinh nữ |
| 不貞 | BẤT TRINH | không trung thành; không chung thủy;sự không trung thành; sự không chung thủy |
| 新田義貞の碑 | TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI | bia tưởng niệm Nitta Yoshisada |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Trịnh Từ Hán
-
Trịnh Là Một Họ Của Người Thuộc Vùng Văn Hóa Đông Á. Họ Này Tương đối Phổ Biến ở Việt Nam Và Trung Quốc (giản Thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) Và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja Quốc Ngữ: Jeong, Còn được Phiên âm Là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong Hay Choung). ... Trịnh (họ)
-
Tra Từ: Trịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Trịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRỊNH 鄭 Trang 91-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Trinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
鄭 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ 鄭 - Từ điển Hán Việt
-
Sách - Combo Trọn Bộ 6 Quyển Giáo Trình Hán Ngữ, Từ ... - Shopee
-
Giáo Trình Hán Ngữ 6 Quyển: Tải Free File Pdf, Mp3 [phiên Bản Mới]
-
Đề Nghị Lùi Thời Hạn Trình Dự án Luật Đất đai Sang Tháng 10.2022
-
Ý Nghĩa Của Tên Trịnh Từ Dung
-
Cận Cảnh Quy Trình đặc Biệt đón Các Chuyến Bay Từ Hàn Quốc
-
Tập Viết Chữ Hán Theo Giáo Trình Hán Ngữ Pdf - Hanka
-
Hướng Dẫn Viết Chữ Hán Và Học Từ Vựng - Bài 1 Giáo Trình Boya