鄭 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Hán Việt
- 鄭
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
鄭 từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 鄭 trong từ Hán Việt và cách phát âm 鄭 từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 鄭 từ Hán Việt nghĩa là gì.
郑 (âm Bắc Kinh)
鄭 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). 郑Pinyin: zheng4;Juytping quảng đông: zeng6 zing6;trịnh(Danh) Nước Trịnh 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.(Danh) Họ Trịnh.(Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng 鄭重 ân cần trang trọng.Nghĩa chữ nôm của từ 鄭
trịnh, như "trịnh trọng" (vhn)chạnh, như "chạnh lòng" (btcn)
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 鄭 nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt:Từ điển Hán Việt
- củ phân từ Hán Việt là gì?
- khuynh nhĩ từ Hán Việt là gì?
- vị quan từ Hán Việt là gì?
- cư thất từ Hán Việt là gì?
- đại chiến từ Hán Việt là gì?
- xúc thành từ Hán Việt là gì?
- cung khuyết từ Hán Việt là gì?
- hình pháp từ Hán Việt là gì?
- biểu kí từ Hán Việt là gì?
- dung chất từ Hán Việt là gì?
- thừa kế từ Hán Việt là gì?
- bão băng từ Hán Việt là gì?
- bối xác từ Hán Việt là gì?
- động sản từ Hán Việt là gì?
- tự hồ từ Hán Việt là gì?
- côn trùng từ Hán Việt là gì?
- bồng môn từ Hán Việt là gì?
- đồ nhiên từ Hán Việt là gì?
- chế tạo từ Hán Việt là gì?
- cừ khôi từ Hán Việt là gì?
- chi phái từ Hán Việt là gì?
- ái nhĩ lan từ Hán Việt là gì?
- cữu lệ từ Hán Việt là gì?
- bồ quỳ từ Hán Việt là gì?
- kí ngụ từ Hán Việt là gì?
- dựng châu từ Hán Việt là gì?
- bà tâm từ Hán Việt là gì?
- kiếm thuật từ Hán Việt là gì?
- sung điền từ Hán Việt là gì?
- nội dung từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Trịnh Từ Hán
-
Trịnh Là Một Họ Của Người Thuộc Vùng Văn Hóa Đông Á. Họ Này Tương đối Phổ Biến ở Việt Nam Và Trung Quốc (giản Thể: 郑, Bính âm: Zhèng, Wade-Giles: Cheng) Và Triều Tiên (Hangul: 정, Romaja Quốc Ngữ: Jeong, Còn được Phiên âm Là Chung, Jung, Joung, Chong, Cheong Hay Choung). ... Trịnh (họ)
-
Tra Từ: Trịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Trịnh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRỊNH 鄭 Trang 91-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRINH 貞 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Trinh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ 鄭 - Từ điển Hán Việt
-
Sách - Combo Trọn Bộ 6 Quyển Giáo Trình Hán Ngữ, Từ ... - Shopee
-
Giáo Trình Hán Ngữ 6 Quyển: Tải Free File Pdf, Mp3 [phiên Bản Mới]
-
Đề Nghị Lùi Thời Hạn Trình Dự án Luật Đất đai Sang Tháng 10.2022
-
Ý Nghĩa Của Tên Trịnh Từ Dung
-
Cận Cảnh Quy Trình đặc Biệt đón Các Chuyến Bay Từ Hàn Quốc
-
Tập Viết Chữ Hán Theo Giáo Trình Hán Ngữ Pdf - Hanka
-
Hướng Dẫn Viết Chữ Hán Và Học Từ Vựng - Bài 1 Giáo Trình Boya