Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRỌNG,TRÙNG 重 Trang 1-Từ Điển ...

Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 重 : TRỌNG,TRÙNG
Danh Sách Từ Của 重TRỌNG,TRÙNG
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

TRỌNG,TRÙNG- Số nét: 09 - Bộ: PHIỆT ノ

ONジュウ, チョウ
KUN
重い おもい
重り おもり
重なう おもなう
重ねる かさねる
重なる かさなる
おも
さね
しげ
しげる
  • Nặng. Dem hai vật so sánh với nhau gọi là "khinh trọng" 輕重 nặng nhẹ. Dùng sức nhiều cũng gọi là "trọng", vì thế nên tiếng to cũng gọi là "trọng".
  • Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là "trọng lượng" 重量, khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là "trọng học" 重學 hay "lực học" 力學, v.v.
  • Coi trọng, không dám khinh thường. Như "trịnh trọng" 鄭重, "nghiêm trọng" 嚴重, v.v.
  • Tôn trọng. Như "quân tử tự trọng" 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình.
  • Chuộng. Như "trọng nông" 重農 chuộng nghề làm ruộng.
  • Quá. Thư "trọng bệnh" 重病 bệnh nặng quá, "trọng tội" 重罪 tội nặng quá, v.v.
  • Một âm là "trùng". Gấp, kép. Như "trùng tứ" 重四 gấp tư.
  • Lại. Như "trùng tố" 重做 làm lại. "Phúc bất trùng lai" 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
  • Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là "nhất trùng" 一重.
1 | 2
Từ hánÂm hán việtNghĩa
重量過不足認用条件 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN dung sai trọng lượng
重量貨物 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng nặng;hàng trọng lượng
重量証書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ giấy chứng nhận trọng lượng
重量証明書量目証明 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH giấy chứng nhận trọng lượng
重量明細申告書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ phiếu trọng lượng
重量明細書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ bản chi tiết trọng lượng
重量 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG sức nặng;trọng lượng
重責 TRỌNG,TRÙNG TRÁCH trách nhiệm nặng nề;trọng trách
重視する TRỌNG,TRÙNG THỊ coi trọng
重視 TRỌNG,TRÙNG THỊ chú trọng;sự coi trọng; coi trọng
重要部分 TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN bộ phận quan trọng
重要視する TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ xem trọng
重要人物 TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT kẻ cả
重要な状態 TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI hiểm yếu
重要な TRỌNG,TRÙNG YẾU cần;hệ trọng;lợi hại;mấu chốt;trọng yếu
重要 TRỌNG,TRÙNG YẾU sự trọng yếu; sự quan trọng;trọng yếu; quan trọng
重複する TRỌNG,TRÙNG PHỨC trùng lặp; lặp lại
重複する TRỌNG,TRÙNG PHỨC trùng lặp; lặp lại
重複 TRỌNG,TRÙNG PHỨC sự trùng lặp; sự lặp lại
重複 TRỌNG,TRÙNG PHỨC sự trùng lặp; sự lặp lại
重荷 TRỌNG,TRÙNG HÀ tải nặng; gánh nặng; vật nặng
重苦しい TRỌNG,TRÙNG KHỔ nặng nề; khó chịu; bức bối
重罪 TRỌNG,TRÙNG TỘI trọng tội
重箱 TRỌNG,TRÙNG TƯƠNG,SƯƠNG hộp đựng nhiều tầng
重症 TRỌNG,TRÙNG CHỨNG chứng bệnh nặng
重病 TRỌNG,TRÙNG BỆNH,BỊNH bệnh nặng;ốm nặng;trọng bệnh
重用 TRỌNG,TRÙNG DỤNG sự trọng dụng
重用 TRỌNG,TRÙNG DỤNG trọng dụng
重犯 TRỌNG,TRÙNG PHẠM trọng tội
重点 TRỌNG,TRÙNG ĐIỂM điểm quan trọng; điểm trọng yếu;trọng điểm
重機関銃 TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG đại liên;súng đại liên
重態 TRỌNG,TRÙNG THÁI sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch
重恩 TRỌNG,TRÙNG ÂN ơn trọng (như núi)
重心 TRỌNG,TRÙNG TÂM trọng tâm
重役 TRỌNG,TRÙNG DỊCH giám đốc
重工業機械 TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI máy công nghiệp nặng
重工業 TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP công nghiệp nặng;kỹ nghệ nặng;ngành công nghiệp nặng
重宝する TRỌNG,TRÙNG BẢO quý; thích thú
重宝 TRỌNG,TRÙNG BẢO quý báu; tiện lợi;sự quý báu; sự tiện lợi
重大な TRỌNG,TRÙNG ĐẠI hệ trọng;nghiêm trọng;thâm trầm;trầm trọng
重大 TRỌNG,TRÙNG ĐẠI sự trọng đại; sự quan trọng;trọng đại; quan trọng
重囲を破る TRỌNG,TRÙNG VI PHÁ phá vòng vây
重力 TRỌNG,TRÙNG LỰC sức nặng;trọng lực
重刑 TRỌNG,TRÙNG HÌNH đại hình
重傷 TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG trọng thương;vết thương nặng
重体 TRỌNG,TRÙNG THỂ sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng
重んずる TRỌNG,TRÙNG coi trọng; kính trọng; tôn trọng
重んじる TRỌNG,TRÙNG kính trọng; coi trọng; tôn trọng
重み TRỌNG,TRÙNG trọng lượng; sức nặng
重ねる TRỌNG,TRÙNG chồng chất; chồng lên; chất lên
重なる TRỌNG,TRÙNG chồng chất; xếp chồng lên
重たい TRỌNG,TRÙNG nặng; nặng nề; không sảng khoái
重さ TRỌNG,TRÙNG khối lượng; trọng lượng; sức nặng; cân nặng
重い負担をかける TRỌNG,TRÙNG PHỤ ĐẢM đa mang
重い TRỌNG,TRÙNG nặng; nặng nề;trầm trọng
TRỌNG,TRÙNG lần; tầng
鈍重 ĐỘN TRỌNG,TRÙNG ngu đần; ngốc nghếch;sự ngu đần; sự ngốc nghếch
起重機 KHỞI TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY cần cẩu;cần trục;máy bay chở hàng;máy trục
貴重物品 QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM đồ quý
貴重品 QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang...
貴重な QUÝ TRỌNG,TRÙNG báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý
貴重 QUÝ TRỌNG,TRÙNG đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý
荘重 TRANG TRỌNG,TRÙNG sự trang trọng;trang trọng
珍重する TRÂN TRỌNG,TRÙNG trân trọng
珍重 TRÂN TRỌNG,TRÙNG sự trân trọng
比重計 TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ Tỷ trọng kế
比重 TỶ TRỌNG,TRÙNG tỉ trọng;tỷ trọng
慎重に支出する THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT
慎重 THẬN TRỌNG,TRÙNG sự thận trọng; thận trọng
尊重 TÔN TRỌNG,TRÙNG sự tôn trọng
天重 THIÊN TRỌNG,TRÙNG hộp ăn trưa có tempura
口重 KHẨU TRỌNG,TRÙNG sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc
厳重に閉める NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ đóng chịt
厳重 NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật; nghiêm ngặt; ngặt nghèo; nghiêm khắc; nghiêm;sự nghiêm trọng; sự nghiêm nghặt; sự ngặt nghèo; nghiêm trọng
十重二十重 THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG Vô số
十重 THẬP TRỌNG,TRÙNG Gấp mười
八重桜 BÁT TRỌNG,TRÙNG ANH sự nở rộ hoa anh đào
体重計 THỂ TRỌNG,TRÙNG KẾ cái cân
体重が増える THỂ TRỌNG,TRÙNG TĂNG lên cân
体重 THỂ TRỌNG,TRÙNG thể trọng; cân nặng
五重項 NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG ngũ tấu; tấu năm bè
五重の塔 NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng
二重顎 NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC Cằm chẻ đôi
二重関税率制 NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ chế độ hai suất thuế
二重関税 NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ chế độ hai suất thuế
二重釜 NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp
二重運賃制度 NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ chế độ hai suất cước
二重課税 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ thuế đánh hai lần
二重螺旋 NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN Đường xoắn đôi
二重織り NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC áo dệt kép
二重結婚 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn
二重結合 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP Liên kết đôi (hóa học)
二重窓 NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG cửa sổ đôi
二重税 NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ thuế đánh hai lần
二重瞼 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM hai mí
二重焦点 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM hai tiêu điểm; hai tròng (kính)
二重母音 NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM Nguyên âm đôi; nhị trùng âm
二重橋 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện)
二重星 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH Song tinh; sao kép
二重撮影 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH sự chụp lồng ghép (ảnh)
1 | 2 Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Trọng Chữ Hán