Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TRỌNG,TRÙNG 重 Trang 1-Từ Điển ...
Có thể bạn quan tâm
- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 重 : TRỌNG,TRÙNG
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
重量過不足認用条件 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN | dung sai trọng lượng |
重量貨物 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT | hàng nặng;hàng trọng lượng |
重量証書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ | giấy chứng nhận trọng lượng |
重量証明書量目証明 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH | giấy chứng nhận trọng lượng |
重量明細申告書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ | phiếu trọng lượng |
重量明細書 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ | bản chi tiết trọng lượng |
重量 | TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG | sức nặng;trọng lượng |
重責 | TRỌNG,TRÙNG TRÁCH | trách nhiệm nặng nề;trọng trách |
重視する | TRỌNG,TRÙNG THỊ | coi trọng |
重視 | TRỌNG,TRÙNG THỊ | chú trọng;sự coi trọng; coi trọng |
重要部分 | TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN | bộ phận quan trọng |
重要視する | TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ | xem trọng |
重要人物 | TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT | kẻ cả |
重要な状態 | TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI | hiểm yếu |
重要な | TRỌNG,TRÙNG YẾU | cần;hệ trọng;lợi hại;mấu chốt;trọng yếu |
重要 | TRỌNG,TRÙNG YẾU | sự trọng yếu; sự quan trọng;trọng yếu; quan trọng |
重複する | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | trùng lặp; lặp lại |
重複する | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | trùng lặp; lặp lại |
重複 | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | sự trùng lặp; sự lặp lại |
重複 | TRỌNG,TRÙNG PHỨC | sự trùng lặp; sự lặp lại |
重荷 | TRỌNG,TRÙNG HÀ | tải nặng; gánh nặng; vật nặng |
重苦しい | TRỌNG,TRÙNG KHỔ | nặng nề; khó chịu; bức bối |
重罪 | TRỌNG,TRÙNG TỘI | trọng tội |
重箱 | TRỌNG,TRÙNG TƯƠNG,SƯƠNG | hộp đựng nhiều tầng |
重症 | TRỌNG,TRÙNG CHỨNG | chứng bệnh nặng |
重病 | TRỌNG,TRÙNG BỆNH,BỊNH | bệnh nặng;ốm nặng;trọng bệnh |
重用 | TRỌNG,TRÙNG DỤNG | sự trọng dụng |
重用 | TRỌNG,TRÙNG DỤNG | trọng dụng |
重犯 | TRỌNG,TRÙNG PHẠM | trọng tội |
重点 | TRỌNG,TRÙNG ĐIỂM | điểm quan trọng; điểm trọng yếu;trọng điểm |
重機関銃 | TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG | đại liên;súng đại liên |
重態 | TRỌNG,TRÙNG THÁI | sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch |
重恩 | TRỌNG,TRÙNG ÂN | ơn trọng (như núi) |
重心 | TRỌNG,TRÙNG TÂM | trọng tâm |
重役 | TRỌNG,TRÙNG DỊCH | giám đốc |
重工業機械 | TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI | máy công nghiệp nặng |
重工業 | TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP | công nghiệp nặng;kỹ nghệ nặng;ngành công nghiệp nặng |
重宝する | TRỌNG,TRÙNG BẢO | quý; thích thú |
重宝 | TRỌNG,TRÙNG BẢO | quý báu; tiện lợi;sự quý báu; sự tiện lợi |
重大な | TRỌNG,TRÙNG ĐẠI | hệ trọng;nghiêm trọng;thâm trầm;trầm trọng |
重大 | TRỌNG,TRÙNG ĐẠI | sự trọng đại; sự quan trọng;trọng đại; quan trọng |
重囲を破る | TRỌNG,TRÙNG VI PHÁ | phá vòng vây |
重力 | TRỌNG,TRÙNG LỰC | sức nặng;trọng lực |
重刑 | TRỌNG,TRÙNG HÌNH | đại hình |
重傷 | TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG | trọng thương;vết thương nặng |
重体 | TRỌNG,TRÙNG THỂ | sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng |
重んずる | TRỌNG,TRÙNG | coi trọng; kính trọng; tôn trọng |
重んじる | TRỌNG,TRÙNG | kính trọng; coi trọng; tôn trọng |
重み | TRỌNG,TRÙNG | trọng lượng; sức nặng |
重ねる | TRỌNG,TRÙNG | chồng chất; chồng lên; chất lên |
重なる | TRỌNG,TRÙNG | chồng chất; xếp chồng lên |
重たい | TRỌNG,TRÙNG | nặng; nặng nề; không sảng khoái |
重さ | TRỌNG,TRÙNG | khối lượng; trọng lượng; sức nặng; cân nặng |
重い負担をかける | TRỌNG,TRÙNG PHỤ ĐẢM | đa mang |
重い | TRỌNG,TRÙNG | nặng; nặng nề;trầm trọng |
重 | TRỌNG,TRÙNG | lần; tầng |
鈍重 | ĐỘN TRỌNG,TRÙNG | ngu đần; ngốc nghếch;sự ngu đần; sự ngốc nghếch |
起重機 | KHỞI TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY | cần cẩu;cần trục;máy bay chở hàng;máy trục |
貴重物品 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM | đồ quý |
貴重品 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM | vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang... |
貴重な | QUÝ TRỌNG,TRÙNG | báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý |
貴重 | QUÝ TRỌNG,TRÙNG | đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý |
荘重 | TRANG TRỌNG,TRÙNG | sự trang trọng;trang trọng |
珍重する | TRÂN TRỌNG,TRÙNG | trân trọng |
珍重 | TRÂN TRỌNG,TRÙNG | sự trân trọng |
比重計 | TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ | Tỷ trọng kế |
比重 | TỶ TRỌNG,TRÙNG | tỉ trọng;tỷ trọng |
慎重に支出する | THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT | dè |
慎重 | THẬN TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng; thận trọng |
尊重 | TÔN TRỌNG,TRÙNG | sự tôn trọng |
天重 | THIÊN TRỌNG,TRÙNG | hộp ăn trưa có tempura |
口重 | KHẨU TRỌNG,TRÙNG | sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc |
厳重に閉める | NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ | đóng chịt |
厳重 | NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG | nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật; nghiêm ngặt; ngặt nghèo; nghiêm khắc; nghiêm;sự nghiêm trọng; sự nghiêm nghặt; sự ngặt nghèo; nghiêm trọng |
十重二十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG | Vô số |
十重 | THẬP TRỌNG,TRÙNG | Gấp mười |
八重桜 | BÁT TRỌNG,TRÙNG ANH | sự nở rộ hoa anh đào |
体重計 | THỂ TRỌNG,TRÙNG KẾ | cái cân |
体重が増える | THỂ TRỌNG,TRÙNG TĂNG | lên cân |
体重 | THỂ TRỌNG,TRÙNG | thể trọng; cân nặng |
五重項 | NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG | ngũ tấu; tấu năm bè |
五重の塔 | NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP | tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng |
二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |
二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
二重窓 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG | cửa sổ đôi |
二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重瞼 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM | hai mí |
二重焦点 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM | hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Trọng Chữ Hán
-
Tra Từ: Trọng - Từ điển Hán Nôm
-
Trọng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trọng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Hán Tự Trên App Store
-
Quy Tắc Viết Chữ Hán Trong Tiếng Trung - SHZ
-
[PDF] TỪ ĐIỂN TỪ NGỮ GỐC CHỮ HÁN TRONG TIẾNG VIỆT HIỆN ĐẠI
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Chữ Hán Không Có Trong Từ điển Từng Lên Sóng Đài TVB Có Từ đời ...
-
Sách Chữ Hán Tiếng Hán Việt Và Sự Vận Dụng Tiếng ... - Shopee
-
Sách - Giải Nghĩa Chữ Hán Trong Thơ Đường Và Thơ Trung đại Việt Nam
-
Mạch Ngầm Hán-Nôm - Báo Nhân Dân