Cải Biến

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Cải biến
  • Từ điển Việt - Việt
Cải biến

Động từ

làm cho thay đổi thành khác trước rõ rệt
cải biến nền công nghiệp lạc hậu

Xem thêm các từ khác

  • Cải sửa

    Động từ: sửa chữa, thay đổi cho khác trước để phù hợp với yêu cầu mới, cải sửa một...
  • Cảm

    Động từ: nhận biết bằng giác quan, bằng cảm tính, làm cho rung động trong lòng, nhận biết...
  • Cảm hàn

    Động từ: cảm do bị nhiễm lạnh đột ngột, mắc chứng cảm hàn
  • Cảm thụ

    Động từ: (giác quan) tiếp nhận sự kích thích của sự vật bên ngoài, nhận biết được cái...
  • Cảm tính

    Danh từ: giai đoạn đầu của nhận thức, dựa trên cảm giác, chưa nắm được bản chất và quy...
  • Cảm tử

    Động từ: sẵn sàng nhận lấy cái chết, tình nguyện hi sinh mà chiến đấu vì nghĩa lớn, đội...
  • Cảm ơn

    Động từ: tỏ sự biết ơn (đối với người đã giúp đỡ mình), từ dùng trong lời nói lịch...
  • Cản

    Động từ: ngăn giữ lại, không cho tiếp tục vận động hoặc hoạt động theo một hướng nào...
  • Cản ngăn

    Động từ: như ngăn cản, cản ngăn một việc làm sai trái
  • Cảng

    Danh từ: nơi có công trình và thiết bị phục vụ cho tàu, thuyền ra vào để hành khách lên xuống...
  • Cảnh

    Danh từ: nhạc khí gõ gồm một thanh la nhỏ bằng đồng thau, mắc vào một cái khung, thường đánh...
  • Cảnh vệ

    Danh từ: người thuộc lực lượng vũ trang chuyên làm nhiệm vụ canh gác, bảo vệ, chiến sĩ cảnh...
  • Cảo táng

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) chôn qua loa, không có khâm liệm, quan quách gì, "hồ công nghe nói thương...
  • Cảu nhảu

    Động từ: (Ít dùng) như càu nhàu .
  • Cấm

    Động từ: không cho phép làm việc gì đó hoặc không cho phép tồn tại, không cho phép tự do qua...
  • Cấm cẳn

    Tính từ: (Ít dùng) như cấm cảu, giọng cấm cẳn
  • Cấm quân

    Danh từ: (từ cũ) như cấm binh .
  • Cấm đoán

    Động từ: ngăn cấm một cách độc đoán, cấm đoán đủ điều, thích làm gì thì làm, không ai...
  • Cấn

    Danh từ: (phương ngữ) cặn, Danh từ: tên một quẻ trong bát quái,...
  • Cấp

    Danh từ: loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.),

Từ khóa » Cải Biến Là Gì