Cải Biên - Wiktionary Tiếng Việt

cải biên
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ ɓiən˧˧kaːj˧˩˨ ɓiəŋ˧˥kaːj˨˩˦ ɓiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːj˧˩ ɓiən˧˥ka̰ːʔj˧˩ ɓiən˧˥˧

Động từ

cải biên

  1. Sửa đổi hoặc biên soạn lại (thường nói về vốn nghệ thuật cũ) cho hợp với yêu cầu mới. Cải biên tuồng cổ.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cải biên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cải_biên&oldid=1821349”

Từ khóa » Cải Biên