Cái Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- cái
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cái chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cái trong chữ Nôm và cách phát âm cái từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cái nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 13 chữ Nôm cho chữ "cái"丏diễn, cái [丏]
Unicode 丏 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: mian3, ju1 (Pinyin); min5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Che lấp không thấy.(Danh) Tường ngắn ngày xưa dùng để tránh tên bắn.Một âm là cái§ Cũng như cái 丐.Dịch nghĩa Nôm là: miện, như "mũ miện" (gdhn)丐cái [丐]
Unicode 丐 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xin, cầu khẩn◇Tả truyện 左傳: Bất cưỡng cái 不強丐 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Đừng cố nài.(Động) Cho, cấp cho◇Hàn Dũ 韓愈: Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả 又出庫錢二千萬, 以丐貧民遭旱不能供稅者 (Giang Nam tây đạo 江南西道) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế◇Tân Đường Thư 新唐書: Triêm cái hậu nhân đa hĩ 沾丐後人多矣 (Đỗ Phủ truyện tán 杜甫傳贊) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.(Danh) Người ăn xin, người ăn mày◎Như: khất cái 乞丐 người ăn mày◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái 才飲博不事生產, 奇貧如丐 (Vương Lan 王蘭) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.Dịch nghĩa Nôm là:cái, như "bò cái, chó cái" (vhn) gái, như "con gái; trai gái" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [乞丐] khất cái個 cá [个]
Unicode 個 , tổng nét 10, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ge4, ge3 (Pinyin); go3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v◎Như: nhị cá man đầu 二個饅頭 hai cái bánh bột, tam cá bình quả 三個蘋果 ba quả táo§ Lượng từ cá 個 nhiều khi không cần trong tiếng Việt◎Như: tam cá nguyệt 三個月 ba tháng.(Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng◎Như: tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy 他一天跑個百兒八十里也不覺得累 anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.(Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt 高廉軍馬神兵, 被宋江, 林沖殺個盡絕 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.(Tính) Đơn, lẻ, riêng◎Như: cá nhân 個人 một người riêng biệt, cá tính 個性 tính riêng của mỗi một người.(Đại) Cái này, cái đó◎Như: cá trung tư vị 個中滋味 trong mùi vị đó.(Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí◎Như: kiến cá diện 見個面 gặp mặt (một chút), khốc cá bất đình 哭個不停 khóc không thôi.(Trợ) Dùng sau định ngữTương đương với đích 的: của◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ 今年是你師母個正壽 (Đệ tứ thập hồi).(Trợ) Dùng sau ta 些, biểu thị số lượng không xác định: những◎Như: na ta cá hoa nhi 那些個花兒 những bông hoa ấy, giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn 這麼些個書哪看得完 những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.(Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó◇Vô danh thị 無名氏: Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá 意懸懸盼不到來日個 (Tạ Kim Ngô 謝金吾, Đệ nhị chiệp 第二摺) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.§ Tục dùng như cá 箇.Dịch nghĩa Nôm là:cá, như "cá biệt; cá nhân; cá tính" (vhn) cái, như "bò cái, chó cái" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [個別] cá biệt 2. [個人] cá nhân 3. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 4. [個性] cá tính 5. [個體] cá thể 6. [整個] chỉnh cá 7. [一個] nhất cá 8. [則個] tắc cá剀 cai, cái [剴]
Unicode 剀 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: kai3 (Pinyin); hoi2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 剴.Dịch nghĩa Nôm là: khải, như "khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm)" (gdhn)匃cái [匃]
Unicode 匃 , tổng nét 5, bộ Bao 勹(ý nghĩa bộ: Bao bọc).Phát âm: gai4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như cái 丐.Dịch nghĩa Nôm là: cái (gdhn)戤cái [戤]
Unicode 戤 , tổng nét 13, bộ Qua 戈(ý nghĩa bộ: Cây qua (một thứ binh khí dài)).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền.(Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.(Động) Dựa vào.Dịch nghĩa Nôm là:cái (gdhn) ngải, như "ngải (cắt bỏ)" (gdhn)溉 cái, khái [溉]
Unicode 溉 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gai4, xie4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tưới, rót◎Như: quán cái 灌溉 tưới nước vào◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân 種無不佳, 培溉在人 (Hoàng Anh 黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun bón thôi.(Động) Giặt rửa.§ Còn viết là 漑.§ Ghi chú: Ta quen đọc là khái.漑cái, khái [漑]
Unicode 漑 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như cái 溉.盖cái [蓋]
Unicode 盖 , tổng nét 11, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: gai4, ge3, he2 (Pinyin); goi3 koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ cái 蓋.Giản thể của chữ 蓋.Dịch nghĩa Nôm là: cái, như "trà hồ cái (cái nắp)" (gdhn)蓋cái, hạp [盖]
Unicode 蓋 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gai4, ge3, he2 (Pinyin); gap3 goi3 hap6 koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ mao.(Danh) Tên đấtNay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ Cái.(Danh) Gọi chung những thứ dùng để che đậy: nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng◎Như: oa cái 鍋蓋 vung nồi◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khổng Tử tương hành, vũ nhi vô cái 孔子將行, 雨而無蓋 (Quyển nhị, Trí tư 致思) Khổng Tử sắp đi, trời mưa mà không có dù che.(Danh) Điều nguy hại◎Như: vô cái 無蓋 vô hại.(Động) Che, trùm, lợp◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nhật nguyệt dục minh, nhi phù vân cái chi 日月欲明, 而浮雲蓋之 (Thuyết lâm 說林) Mặt trời mặt trăng muốn chiếu sáng, nhưng mây (nổi) che lấp đi.(Động) Đậy◎Như: cái quan luận định 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.(Động) Đóng (dấu), ấn lên trên◎Như: cái chương 蓋章 đóng dấu, cái bưu trạc 蓋郵戳 đóng dấu nhà bưu điện.(Động) Xây, cất◎Như: cái đình xa tràng 蓋停車場 xây cất chỗ đậu xe◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đạo Quân nhân cái Vạn Tuế san, sai nhất bàn thập cá chế sứ khứ Thái Hồ biên bàn vận hoa thạch cương phó kinh giao nạp 道君因蓋萬歲山, 差一般十個制使去太湖邊搬運花石綱赴京交納 (Đệ thập nhị hồi) (Vua) Đạo Quân nhân (muốn) xây núi Vạn Tuế, sai chục viên chế sứ đến Thái Hồ chuyển vận đá hoa cương đem về kinh đô.(Động) Siêu việt, trội hơn, át hẳn◇Sử Kí 史記: Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.(Động) Nói khoác.(Phó) Đại khái, đại để, ước chừng có◇Luận Ngữ 論語: Cái hữu chi hĩ, ngã vị chi kiến dã 蓋有之矣, 我未之見也 (Lí nhân 里仁) Ước chừng có chăng, mà ta chưa thấy.(Phó) Có lẽ, hình như◇Sử Kí 史記: Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân 余登箕山, 其上蓋有許由冢雲 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy hình như có mộ của Hứa Do.(Liên) Vì, bởi vì◇Sử Kí 史記: Khổng Tử hãn xưng mệnh, cái nan ngôn chi dã 孔子罕稱命, 蓋難言之也 (Ngoại thích thế gia tự ) Khổng Tử ít nói đến mệnh, vì mệnh khó nói vậy.(Trợ) Dùng làm phát ngữ từ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Cái phù thu chi vi trạng dã, kì sắc thảm đạm, yên phi vân liễm 蓋夫秋之為狀也, 其色慘淡, 煙霏雲歛 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ôi, hình trạng mùa thu, sắc thì ảm đạm, khói tỏa, mây thâu.Một âm là hạp(Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, sao mà, đâu§ Cũng như hạp 盍◇Chiến quốc sách 戰國策: Nhân sanh thế thượng, thế vị phú hậu, hạp khả hốt hồ tai! 人生世上, 勢位富厚, 蓋可忽乎哉 (Tần sách nhất 秦策一, Tô Tần truyện 蘇秦傳) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền bạc có thể coi thường được đâu!(Phó) Sao chẳng, sao không◇Lễ Kí 禮記: Tử hạp ngôn tử chi chí ư công hồ? 子蓋言子之志於公乎 (Đàn cung thượng 檀弓上) Sao ông không nói ý ông với ngài?Dịch nghĩa Nôm là: cái, như "trà hồ cái (cái nắp)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [蓋代] cái đại 2. [蓋頭] cái đầu 3. [蓋闕] cái khuyết 4. [蓋然] cái nhiên 5. [蓋棺論定] cái quan luận định 6. [蓋藏] cái tàng 7. [蓋世] cái thế 8. [冠蓋] quan cái鈣cái [钙]
Unicode 鈣 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (calcium, Ca).Dịch nghĩa Nôm là: cái, như "cái (chất vôi Calcium)" (gdhn)钙cái [鈣]
Unicode 钙 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: gai4, miao3 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: § Giản thể của chữ 鈣.Dịch nghĩa Nôm là: cái, như "cái (chất vôi Calcium)" (gdhn)𡡇[𡡇]
Unicode 𡡇 , tổng nét 14, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).
Dịch nghĩa Nôm là:cái, như "giống cái" (vhn) cưới, như "cưới vợ, cưới cheo, đám cưới; nhẫn cưới" (btcn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cái chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 丏 diễn, cái [丏] Unicode 丏 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: mian3, ju1 (Pinyin); min5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 丏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Che lấp không thấy.(Danh) Tường ngắn ngày xưa dùng để tránh tên bắn.Một âm là cái§ Cũng như cái 丐.Dịch nghĩa Nôm là: miện, như mũ miện (gdhn)丐 cái [丐] Unicode 丐 , tổng nét 4, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 丐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Xin, cầu khẩn◇Tả truyện 左傳: Bất cưỡng cái 不強丐 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Đừng cố nài.(Động) Cho, cấp cho◇Hàn Dũ 韓愈: Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả 又出庫錢二千萬, 以丐貧民遭旱不能供稅者 (Giang Nam tây đạo 江南西道) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế◇Tân Đường Thư 新唐書: Triêm cái hậu nhân đa hĩ 沾丐後人多矣 (Đỗ Phủ truyện tán 杜甫傳贊) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.(Danh) Người ăn xin, người ăn mày◎Như: khất cái 乞丐 người ăn mày◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái 才飲博不事生產, 奇貧如丐 (Vương Lan 王蘭) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.Dịch nghĩa Nôm là: cái, như bò cái, chó cái (vhn)gái, như con gái; trai gái (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [乞丐] khất cái個 cá [个] Unicode 個 , tổng nét 10, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ge4, ge3 (Pinyin); go3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 個 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v◎Như: nhị cá man đầu 二個饅頭 hai cái bánh bột, tam cá bình quả 三個蘋果 ba quả táo§ Lượng từ cá 個 nhiều khi không cần trong tiếng Việt◎Như: tam cá nguyệt 三個月 ba tháng.(Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng◎Như: tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy 他一天跑個百兒八十里也不覺得累 anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.(Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt 高廉軍馬神兵, 被宋江, 林沖殺個盡絕 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.(Tính) Đơn, lẻ, riêng◎Như: cá nhân 個人 một người riêng biệt, cá tính 個性 tính riêng của mỗi một người.(Đại) Cái này, cái đó◎Như: cá trung tư vị 個中滋味 trong mùi vị đó.(Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí◎Như: kiến cá diện 見個面 gặp mặt (một chút), khốc cá bất đình 哭個不停 khóc không thôi.(Trợ) Dùng sau định ngữTương đương với đích 的: của◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ 今年是你師母個正壽 (Đệ tứ thập hồi).(Trợ) Dùng sau ta 些, biểu thị số lượng không xác định: những◎Như: na ta cá hoa nhi 那些個花兒 những bông hoa ấy, giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn 這麼些個書哪看得完 những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.(Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó◇Vô danh thị 無名氏: Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá 意懸懸盼不到來日個 (Tạ Kim Ngô 謝金吾, Đệ nhị chiệp 第二摺) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.§ Tục dùng như cá 箇.Dịch nghĩa Nôm là: cá, như cá biệt; cá nhân; cá tính (vhn)cái, như bò cái, chó cái (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [個別] cá biệt 2. [個人] cá nhân 3. [個人主義] cá nhân chủ nghĩa 4. [個性] cá tính 5. [個體] cá thể 6. [整個] chỉnh cá 7. [一個] nhất cá 8. [則個] tắc cá剀 cai, cái [剴] Unicode 剀 , tổng nét 8, bộ Đao 刀 (刂)(ý nghĩa bộ: Con dao, cây đao (vũ khí)).Phát âm: kai3 (Pinyin); hoi2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 剀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 剴.Dịch nghĩa Nôm là: khải, như khải thiết giáo đạo (dạy tận tâm) (gdhn)匃 cái [匃] Unicode 匃 , tổng nét 5, bộ Bao 勹(ý nghĩa bộ: Bao bọc).Phát âm: gai4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 匃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Ngày xưa dùng như cái 丐.Dịch nghĩa Nôm là: cái (gdhn)戤 cái [戤] Unicode 戤 , tổng nét 13, bộ Qua 戈(ý nghĩa bộ: Cây qua (một thứ binh khí dài)).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 戤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cầm cố phẩm vật mà vay tiền.(Động) Giả mạo danh hiệu để thủ lợi.(Động) Dựa vào.Dịch nghĩa Nôm là: cái (gdhn)ngải, như ngải (cắt bỏ) (gdhn)溉 cái, khái [溉] Unicode 溉 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gai4, xie4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 溉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tưới, rót◎Như: quán cái 灌溉 tưới nước vào◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Chủng vô bất giai, bồi cái tại nhân 種無不佳, 培溉在人 (Hoàng Anh 黃英) Chẳng giống (hoa cúc) nào mà không đẹp, chỉ tùy ở người vun bón thôi.(Động) Giặt rửa.§ Còn viết là 漑.§ Ghi chú: Ta quen đọc là khái.漑 cái, khái [漑] Unicode 漑 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 漑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Cũng như cái 溉.盖 cái [蓋] Unicode 盖 , tổng nét 11, bộ Mãnh 皿(ý nghĩa bộ: Bát dĩa).Phát âm: gai4, ge3, he2 (Pinyin); goi3 koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 盖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Nguyên là chữ cái 蓋.Giản thể của chữ 蓋.Dịch nghĩa Nôm là: cái, như trà hồ cái (cái nắp) (gdhn)蓋 cái, hạp [盖] Unicode 蓋 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: gai4, ge3, he2 (Pinyin); gap3 goi3 hap6 koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 蓋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cỏ mao.(Danh) Tên đấtNay thuộc tỉnh Sơn Đông 山東.(Danh) Họ Cái.(Danh) Gọi chung những thứ dùng để che đậy: nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng◎Như: oa cái 鍋蓋 vung nồi◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khổng Tử tương hành, vũ nhi vô cái 孔子將行, 雨而無蓋 (Quyển nhị, Trí tư 致思) Khổng Tử sắp đi, trời mưa mà không có dù che.(Danh) Điều nguy hại◎Như: vô cái 無蓋 vô hại.(Động) Che, trùm, lợp◇Hoài Nam Tử 淮南子: Nhật nguyệt dục minh, nhi phù vân cái chi 日月欲明, 而浮雲蓋之 (Thuyết lâm 說林) Mặt trời mặt trăng muốn chiếu sáng, nhưng mây (nổi) che lấp đi.(Động) Đậy◎Như: cái quan luận định 蓋棺論定 đậy nắp hòm mới khen chê hay dở.(Động) Đóng (dấu), ấn lên trên◎Như: cái chương 蓋章 đóng dấu, cái bưu trạc 蓋郵戳 đóng dấu nhà bưu điện.(Động) Xây, cất◎Như: cái đình xa tràng 蓋停車場 xây cất chỗ đậu xe◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đạo Quân nhân cái Vạn Tuế san, sai nhất bàn thập cá chế sứ khứ Thái Hồ biên bàn vận hoa thạch cương phó kinh giao nạp 道君因蓋萬歲山, 差一般十個制使去太湖邊搬運花石綱赴京交納 (Đệ thập nhị hồi) (Vua) Đạo Quân nhân (muốn) xây núi Vạn Tuế, sai chục viên chế sứ đến Thái Hồ chuyển vận đá hoa cương đem về kinh đô.(Động) Siêu việt, trội hơn, át hẳn◇Sử Kí 史記: Lực bạt san hề khí cái thế, Thì bất lợi hề chuy bất thệ 力拔山兮氣蓋世, 時不利兮騅不逝 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Sức nhổ núi chừ, hùng khí trùm đời, Thời không gặp chừ, ngựa Chuy không chạy.(Động) Nói khoác.(Phó) Đại khái, đại để, ước chừng có◇Luận Ngữ 論語: Cái hữu chi hĩ, ngã vị chi kiến dã 蓋有之矣, 我未之見也 (Lí nhân 里仁) Ước chừng có chăng, mà ta chưa thấy.(Phó) Có lẽ, hình như◇Sử Kí 史記: Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân 余登箕山, 其上蓋有許由冢雲 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy hình như có mộ của Hứa Do.(Liên) Vì, bởi vì◇Sử Kí 史記: Khổng Tử hãn xưng mệnh, cái nan ngôn chi dã 孔子罕稱命, 蓋難言之也 (Ngoại thích thế gia tự ) Khổng Tử ít nói đến mệnh, vì mệnh khó nói vậy.(Trợ) Dùng làm phát ngữ từ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Cái phù thu chi vi trạng dã, kì sắc thảm đạm, yên phi vân liễm 蓋夫秋之為狀也, 其色慘淡, 煙霏雲歛 (Thu thanh phú 秋聲賦) Ôi, hình trạng mùa thu, sắc thì ảm đạm, khói tỏa, mây thâu.Một âm là hạp(Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, sao mà, đâu§ Cũng như hạp 盍◇Chiến quốc sách 戰國策: Nhân sanh thế thượng, thế vị phú hậu, hạp khả hốt hồ tai! 人生世上, 勢位富厚, 蓋可忽乎哉 (Tần sách nhất 秦策一, Tô Tần truyện 蘇秦傳) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền bạc có thể coi thường được đâu!(Phó) Sao chẳng, sao không◇Lễ Kí 禮記: Tử hạp ngôn tử chi chí ư công hồ? 子蓋言子之志於公乎 (Đàn cung thượng 檀弓上) Sao ông không nói ý ông với ngài?Dịch nghĩa Nôm là: cái, như trà hồ cái (cái nắp) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [蓋代] cái đại 2. [蓋頭] cái đầu 3. [蓋闕] cái khuyết 4. [蓋然] cái nhiên 5. [蓋棺論定] cái quan luận định 6. [蓋藏] cái tàng 7. [蓋世] cái thế 8. [冠蓋] quan cái鈣 cái [钙] Unicode 鈣 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: gai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 鈣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (calcium, Ca).Dịch nghĩa Nôm là: cái, như cái (chất vôi Calcium) (gdhn)钙 cái [鈣] Unicode 钙 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: gai4, miao3 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 钙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Giản thể của chữ 鈣.Dịch nghĩa Nôm là: cái, như cái (chất vôi Calcium) (gdhn)𡡇 [𡡇] Unicode 𡡇 , tổng nét 14, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 𡡇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: cái, như giống cái (vhn)cưới, như cưới vợ, cưới cheo, đám cưới; nhẫn cưới (btcn)Từ điển Hán Việt
- chỉ diên từ Hán Việt là gì?
- kiền khôn nhất trịch từ Hán Việt là gì?
- chất cốc từ Hán Việt là gì?
- tẫn giáo từ Hán Việt là gì?
- tượng trưng từ Hán Việt là gì?
- biến tiết từ Hán Việt là gì?
- chiếp nhu từ Hán Việt là gì?
- cát lễ từ Hán Việt là gì?
- tao tâm từ Hán Việt là gì?
- nhân phẩm từ Hán Việt là gì?
- bồng bột từ Hán Việt là gì?
- tại vị từ Hán Việt là gì?
- cục ngoại từ Hán Việt là gì?
- tễ giam miễn nghị từ Hán Việt là gì?
- sử văn phụ sơn từ Hán Việt là gì?
- phún hỏa sơn từ Hán Việt là gì?
- nhân cô thế đơn từ Hán Việt là gì?
- ẩm khấp từ Hán Việt là gì?
- tiên phương từ Hán Việt là gì?
- y kì từ Hán Việt là gì?
- cơ cốt từ Hán Việt là gì?
- chu môn từ Hán Việt là gì?
- nội đình từ Hán Việt là gì?
- bàng ngọ từ Hán Việt là gì?
- ác cảm từ Hán Việt là gì?
- bí thư từ Hán Việt là gì?
- chúc phúc từ Hán Việt là gì?
- bô mạn từ Hán Việt là gì?
- âm sát từ Hán Việt là gì?
- bỉnh bút từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cái Nơm Nghĩa Là Gì
-
Nơm, Dụng Cụ Bắt Và đựng Thủy, Hải Sản
-
Nơm Là Gì, Nghĩa Của Từ Nơm | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "nơm" - Là Gì?
-
Cái Nơm Là Gì - LIVESHAREWIKI
-
Top 20 Cái Nơm Nghĩa Là Gì Mới Nhất 2022
-
Tục Ngữ Về "cái Nơm" - Ca Dao Mẹ
-
Nơm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cái Nơm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Nơm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lưu Khâm Hưng (劉欽興): Cái Lờ Là Gì ? Nghĩa Của Từ Cái Lờ ...
-
Con - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thả Nơm đơm Tép - Báo Khánh Hòa