Con - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Dịch
      • 1.3.2 Từ dẫn xuất
    • 1.4 Đại từ
      • 1.4.1 Ghi chú sử dụng
      • 1.4.2 Dịch
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Từ nguyên
    • 2.3 Ngoại động từ
      • 2.3.1 Chia động từ
      • 2.3.2 Đồng nghĩa
      • 2.3.3 Từ liên hệ
    • 2.4 Danh từ
      • 2.4.1 Đồng nghĩa
      • 2.4.2 Trái nghĩa
      • 2.4.3 Từ dẫn xuất
    • 2.5 Tham khảo
  • 3 Tiếng Asturias Hiện/ẩn mục Tiếng Asturias
    • 3.1 Từ nguyên
    • 3.2 Giới từ
      • 3.2.1 Từ dẫn xuất
  • 4 Tiếng Catalan Hiện/ẩn mục Tiếng Catalan
    • 4.1 Từ nguyên
    • 4.2 Danh từ
      • 4.2.1 Từ liên hệ
  • 5 Tiếng Chơ Ro Hiện/ẩn mục Tiếng Chơ Ro
    • 5.1 Danh từ
    • 5.2 Tham khảo
  • 6 Tiếng Galicia Hiện/ẩn mục Tiếng Galicia
    • 6.1 Từ nguyên
    • 6.2 Giới từ
      • 6.2.1 Từ dẫn xuất
  • 7 Tiếng Mường Hiện/ẩn mục Tiếng Mường
    • 7.1 Danh từ
  • 8 Tiếng Pháp Hiện/ẩn mục Tiếng Pháp
    • 8.1 Cách phát âm
    • 8.2 Từ nguyên
    • 8.3 Tính từ
    • 8.4 Danh từ
      • 8.4.1 Từ liên hệ
    • 8.5 Tham khảo
  • 9 Tiếng Tây Ban Nha Hiện/ẩn mục Tiếng Tây Ban Nha
    • 9.1 Cách phát âm
    • 9.2 Từ nguyên
    • 9.3 Từ đồng âm
    • 9.4 Giới từ
      • 9.4.1 Đồng nghĩa
      • 9.4.2 Trái nghĩa
      • 9.4.3 Thành ngữ
      • 9.4.4 Từ liên hệ
    • 9.5 Liên từ
      • 9.5.1 Đồng nghĩa
  • 10 Tiếng Thổ Hiện/ẩn mục Tiếng Thổ
    • 10.1 Danh từ
  • 11 Tiếng Ý Hiện/ẩn mục Tiếng Ý
    • 11.1 Cách phát âm
    • 11.2 Từ nguyên
    • 11.3 Giới từ
      • 11.3.1 Trái nghĩa
      • 11.3.2 Từ dẫn xuất
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kɔn˧˧kɔŋ˧˥kɔŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kɔn˧˥kɔn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𡥵: con
  • 昆: con, côn, gon

Danh từ

con

  1. Người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, xét trong quan hệ với bố mẹ của chúng. Sinh con. Có ba con. Con hư tại mẹ. (tục ngữ) Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ) Gà con theo mẹ. (tục ngữ) Đời cha ăn mặn, đời con khát nước. (tục ngữ)
  2. Cây giống, cây mới mọc. Mua vài trăm con rau để trồng.
  3. Từng đơn vị động vật hoặc một số vật thể khác. Hai con gà. Con mắt. Con dao.
  4. Từng người đàn bà, phụ nữ (hàm ý coi khinh hoặc thân mật). Con mụ già. Con chị nó đi con dì nó lớn. (tục ngữ)
  5. Vóc dáng thân hình. Người to con. Người nhỏ con.

Dịch

người hoặc động vật thuộc thế hệ sau
  • Tiếng Anh: child, kid
  • Tiếng Hà Lan: kind gt
  • Tiếng Nga: дитя gt (ditjá)
  • Tiếng Pháp: enfant
  • Tiếng Tây Ban Nha: niño , niña gc

Từ dẫn xuất

  • con cái

Đại từ

con

  1. đại từ chỉ động vật, đứng trước danh từ chỉ động vật Con gà này đẻ được nhiều trứng.
  2. Đại từ xưng hô chỉ về mình, khi nói với cha, mẹ hay với thầy, cô Con thưa mẹ con đi học ạ.
  3. Đại từ xưng hô chỉ về người khác, khi họ là người mình đẻ ra. Cố gắng lên con.
  4. Đại từ đặt trước những danh từ chỉ người giới nữ ở hàng dưới mình hoặc đáng khinh. Con kia, quay lại đây!

Ghi chú sử dụng

Sử dụng đại từ với dụng ý chỉ người là thô tục, chỉ nên dùng trong giao tiếp khi hai bên quen biết, ngang hàng nhau hoặc với mục đích xúc phạm.

Dịch

  • Tiếng Anh: I (ngôi thứ nhất), you (ngôi thứ hai), he (ngôi thứ ba cho nam), she (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Hà Lan: ik (ngôi thứ nhất), jij (ngôi thứ hai), hij (ngôi thứ ba cho nam), zij (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Nga: я (ja) (ngôi thứ nhất), ты (ty) (ngôi thứ hai), он (on) (ngôi thứ ba cho nam), она (oná) (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Pháp: je (ngôi thứ nhất), tu (ngôi thứ hai), il (ngôi thứ ba cho nam), elle (ngôi thứ ba cho nữ)
  • Tiếng Tây Ban Nha: yo (ngôi thứ nhất), tú (ngôi thứ hai, thân mật), vos (ngôi thứ hai, thân mật), usted (ngôi thứ hai, nghi thức), él (ngôi thứ ba), ella gc (ngôi thứ ba)

Tính từ

con

  1. Thuộc loại phụ, trong quan hệ với cái chính. Rễ con. Cột con.
  2. Thuộc loại nhỏ. Chiếc mâm con. Chiếc xe con.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “con”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈkɒːn/ (Anh), /ˈkaːn/ (Mỹ)

Từ nguyên

điều khiển Từ cond, từ tiếng Anhtrung đạiconduen, từ tiếng Pháp cổconduire, từ tiếng Latinhcondūcere, từ condūcō. học thuộc lòng, hiểu biết Từ tiếng Anhtrung đạiconnen, từ tiếng Anh cổcunnan(“biết, biết cách”). điểm bất lợi Viết tắt của tiếng Latinhcontra(“phản đối”). tù nhân Viết tắt của convict. trò chơi bội tín Từ con trick, viết tắt của confidence trick. hội chợ Từ tiếng Latinhcon-, từ cum(“với, với nhau”).

Ngoại động từ

con ngoại động từ

  1. Lừa gạt, lừa bịp.
  2. (Hàng hải) Điều khiển, lái (con tàu).
  3. (Hiếm) Học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm.
  4. (Cổ) Hiểu biết; nhận, thừa nhận, công nhận.

Chia động từ

con
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to con
Phân từ hiện tại conning
Phân từ quá khứ conned
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại con con hoặc connest¹ cons hoặc conneth¹ con con con
Quá khứ conned conned hoặc connedst¹ conned conned conned conned
Tương lai will/shall²con will/shallcon hoặc wilt/shalt¹con will/shallcon will/shallcon will/shallcon will/shallcon
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại con con hoặc connest¹ con con con con
Quá khứ conned conned conned conned conned conned
Tương lai weretocon hoặc shouldcon weretocon hoặc shouldcon weretocon hoặc shouldcon weretocon hoặc shouldcon weretocon hoặc shouldcon weretocon hoặc shouldcon
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại con let’s con con
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Đồng nghĩa

lừa gạt
  • be sold a pup (thông tục; Anh, Úc)
điều khiển
  • conn

Từ liên hệ

học thuộc lòng
  • ken
  • unconned
lừa gạt
  • con artist
  • con game
  • con man
  • con trick

Danh từ

con

  1. Điểm bất lợi, điểm hại.
  2. (Lóng) Tù nhân; kẻ phạm tội.
  3. trò chơi bội tín, sự lừa gạt.
  4. (Hàng hải) Hướng tàu.
  5. Hội chợ.

Đồng nghĩa

điểm bất lợi
  • disadvantage
trò chơi bội tín
  • con game
hướng tàu
  • conning tower
  • take the con
hội chợ
  • convention
  • conference
  • confab

Trái nghĩa

điểm bất lợi
  • pro

Từ dẫn xuất

điểm bất lợi
  • pros and cons
  • con-

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “con”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Asturias

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhcum(“với, với nhau”).

Giới từ

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Từ dẫn xuất

  • col
  • cola
  • coles
  • colo
  • colos

Tiếng Catalan

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhconus.

Danh từ

con

  1. Hình nón; vật hình nón.

Từ liên hệ

  • cònic

Tiếng Chơ Ro

[sửa]

Danh từ

[sửa]

con

  1. Con, trẻ.

Tham khảo

[sửa]
  • Thomas, David. (1970) Vietnam word list (revised): Chrau Jro. SIL International.

Tiếng Galicia

[sửa]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhcum(“với, với nhau”).

Giới từ

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Từ dẫn xuất

  • coa, coas
  • co, cos
  • cun, cuns
  • cunha, cunhas

Tiếng Mường

[sửa]

Danh từ

con

  1. Con.

Tiếng Pháp

Cách phát âm

  • IPA: /kɔ̃/
Paris, Pháp (nam giới)[kɔ̃]

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhcunnus.

Tính từ

Số ít Số nhiều
Giống đực con/kɔ̃/ cons/kɔ̃/
Giống cái conne/kɔn/ connes/kɔn/

con /kɔ̃/

  1. (Thô tục) Ngu ngốc, ngu xuẩn.

Danh từ

Số ít Số nhiều
Giống đực con/kɔ̃/ cons/kɔ̃/
Giống cái conne/kɔn/ connes/kɔn/

con /kɔ̃/

  1. (Lóng) Bộ phận sinh dục của giống cái.
  2. (Lóng) Kẻ ngu ngốc, kẻ ngu xuẩn.

Từ liên hệ

  • connard
  • connasse
  • connerie

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “con”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /kon/

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhcum(“với, với nhau”).

Từ đồng âm

  • (cổ)

Giới từ

con

  1. Với, cùng, cùng với. Antonio está con Felipe. — Antôniô đang gặp với Philipphê.
  2. Có. una moto con un sidecar — xe máy có gắn sidecar; xe ba bánh
  3. (+ động từ nguyên mẫu) Theo cách, bằng cách. Con pelearse no se arregla nada. — Đánh nhau không được gì.
  4. Bằng. comer con cuchillo y tenedor — ăn bằng dao và dĩa
  5. Mặc dù, mặc dầu. Con llevar tantos años en la empresa, aun no lo ascienden. — Mặc dù đã làm việc nhiều năm trong sở, nhưng họ không được đưa lên (không được tăng lương).
  6. (Dùng để nhấn mạnh) ¡Vaya con el asunto difícil este!
  7. (Khi than phiền) Do, vì. ¡Con lo bien que iba todo, ya has venido a fastidiarlo!

Đồng nghĩa

với
  • (cổ)
mặc dù
  • a pesar de

Trái nghĩa

với
  • sin

Thành ngữ

con queTrong trường hợp.

Từ liên hệ

  • con-
  • conmigo
  • contigo
  • consigo
  • connosco (cổ)
  • convosco (cổ)

Liên từ

con

  1. Và, cùng, với. El cantante con su guardaespaldas se fue al hotel.

Đồng nghĩa

  • y, e

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

con

  1. con.

Tiếng Ý

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /kon/

Từ nguyên

Từ tiếng Latinhcum(“với, với nhau”).

Giới từ

con

  1. Với, cùng, cùng với.

Trái nghĩa

  • senza

Từ dẫn xuất

  • col (+ il)
  • collo (+ lo)
  • coll' (+ l')
  • coi (+ i)
  • cogli (+ gli)
  • colla (+ la)
  • colle (+ le)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=con&oldid=2280727” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Hàng hải
  • Từ mang nghĩa hiếm/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ mang nghĩa cổ xưa/Không xác định ngôn ngữ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Từ lóng/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Asturias
  • Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Catalan
  • Mục từ tiếng Chơ Ro
  • Danh từ tiếng Chơ Ro
  • Mục từ tiếng Galicia
  • Mục từ tiếng Mường
  • Mục từ tiếng Pháp
  • Tính từ tiếng Pháp
  • Từ xúc phạm/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Pháp
  • Mục từ tiếng Tây Ban Nha
  • Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Thổ
  • Danh từ tiếng Thổ
  • Mục từ tiếng Ý
  • Danh từ tiếng Việt
  • Đại từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Anh
  • Giới từ tiếng Asturias
  • Danh từ tiếng Catalan
  • Giới từ tiếng Galicia
  • Danh từ tiếng Mường
  • Giới từ tiếng Tây Ban Nha
  • Liên từ tiếng Tây Ban Nha
  • Giới từ tiếng Ý
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục con 63 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cái Nơm Nghĩa Là Gì