Cái Cũi Em Bé Tiếng Anh Là Gì Và đọc Thế Nào Cho đúng - Vui Cười Lên
Có thể bạn quan tâm
Trong số các đồ dùng trong gia đình thì giường là một đồ dùng rất quan trọng. Trong những bài viết trước Vui Cười Lên đã giải thích cho các bạn về cái giường tiếng anh là gì, cái giường tầng, giường gấp tiếng anh là gì. Nhưng vẫn còn một loại giường chuyên dành cho trẻ nhỏ nữa cũng rất phổ biến mà chúng ta chưa nhắc đến đó là cái cũi cho em bé hay còn gọi là cái nôi. Nếu bạn chưa biết cái cũi em bé tiếng anh là gì thì hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé.
- Cái giường gấp tiếng anh là gì
- Cái khẩu trang tiếng anh là gì
- Cái điều khiển từ xa tiếng anh là gì
- Cái cửa sổ tiếng anh là gì
- Xe cứu thương tiếng anh là gì
Cái cũi em bé tiếng anh là gì
Cái cũi cho trẻ nhỏ tiếng anh là cot, phiên âm đọc là /kɒt/Cot /kɒt/
Để đọc đúng các từ cot rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cot rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kɒt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Sự khác nhau giữa cot và crib
Nhiều bạn tra từ điển hoặc tìm hiểu theo các phần mềm dịch tự động sẽ thấy có một từ khác cũng có nghĩa là cái nôi, cũi cho trẻ em đó là từ crib. Nếu bạn nào nói rằng từ cot và crib là từ đồng nghĩa thì đó là sai lầm. Cot trong tiếng anh là cái nôi, cũi cho trẻ em. Còn crib trong tiếng anh là mô hình trang trí hình người cùng động vật có mặt trong sự ra đời của chúa Giêsu.
Ngược lại, trong tiếng Mỹ thì cot lại có nghĩa là giường gấp du lịch (tương đương với camp bed trong tiếng anh). Còn crib trong tiếng Mỹ lại là cái nôi, cũi cho trẻ nhỏ. Nhiều bạn tra trừ điển hoặc dùng các phần mềm dịch tự động thường không để ý điều này dẫn đến hay bị nhầm cot và crib là từ đồng nghĩa.
Một số loại giường khác bạn nên biết
- Bed /bed/: cái giường nói chung
- Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Kip /kɪp/: giường ngủ không phải của nhà mình ( chắc là giường nhà hàng xóm o_O)
- Double-bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi
- Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
- Couch /kaʊtʃ/: giường kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
- Camp bed /ˈkæmp ˌbed/: giường gấp du lịch
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
Xem thêm một số vật gia dụng trong gia đình
Sau khi biết cái cũi em bé tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của một số đồ gia dụng khác trong gia đình sau đây:
- Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Blanket /ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn
- Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
- Electric water heater /i’lektrik ‘wɔ:tə ‘hi:tə/: bình nóng lạnh
- Drawer /drɔːr/: cái ngăn kéo
- Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
- Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Kettle /ˈket.əl/: ấm nước
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Box /bɒks/: cái hộp
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
- Apron /’eiprən/: cái tạp dề
- Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
- Toothbrush /ˈtuːθ.brʌʃ/: bàn chải đánh răng
- Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
- Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
- Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
- Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
- Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
Như vậy, cái cũi em bé tiếng anh là cot, phiên âm đọc là /kɒt/. Ngoài từ cot thì các bạn thường thấy một từ khác cũng có nghĩa là cái cũi đó là từ crib. Bạn cần hiểu để phân biệt hai từ này vì nó khác nhau trong tiếng anh. Trong tiếng anh từ cot là cái cũi, còn crib có nghĩa khác. Trong tiếng Mỹ thì thì từ cot có nghĩa là cái giường gấp, crib lại có nghĩa là cái cũi.
Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Cái cũi em bé tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúngTừ khóa » Cũi Trẻ Em Tiếng Anh Là Gì
-
Giường Cũi Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các đồ Dùng Dành Cho Em Bé - Leerit
-
CŨI TRẺ EM ĐƯỢC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CŨI TRẺ EM TRONG PHÒNG Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Phòng Em Bé – Baybe's Room - Alokiddy
-
The Baby's Room - Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề - Tienganh123
-
Em Bé Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Em Bé
-
Trẻ Em Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Trẻ Em Hay Gặp Nhất
-
40+ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các đồ Dùng Dành Cho Em Bé - Tinh Tinh
-
Học Tiếng Anh :: Bài Học 41 Đồ Dùng Cho Trẻ Em - LingoHut
-
Baby » Từ Vựng Tiếng Anh Bằng Hình ảnh » - Tienganh123
-
Cũi Trẻ Em Tiếng Anh Là Gì Lành Tính, Thu Tiền Khi Nhận - Sendo