Cài đặt: Trong Tiếng Malay, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: cài đặt
Cài đặt có nghĩa là thiết lập hoặc đưa vào vị trí một thứ gì đó, chẳng hạn như phần mềm, thiết bị hoặc máy móc. Việc cài đặt thường bao gồm việc làm theo một bộ hướng dẫn để lắp ráp và định cấu hình mục một cách chính xác. Việc cài đặt phần mềm thường bao ...Đọc thêm
Nghĩa: tetapan
Konteks atau persekitaran di mana sesuatu ditetapkan, diletakkan atau diletakkan. Tetapan boleh merujuk kepada lokasi fizikal, seperti bilik atau landskap, serta latar belakang sosial, budaya atau sejarah. Mereka mewujudkan rangka kerja di mana peristiwa ... Đọc thêm
Nghe: cài đặt
cài đặtNghe: tetapan
tetapanCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh cài đặt
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha contexto
- deTiếng Đức Einstellung
- hiTiếng Hindi सेटिंग
- kmTiếng Khmer ការកំណត់
- loTiếng Lao ການຕັ້ງຄ່າ
- msTiếng Mã Lai tetapan
- frTiếng Pháp paramètre
- esTiếng Tây Ban Nha configuración
- itTiếng Ý collocamento
- thTiếng Thái การตั้งค่า
Phân tích cụm từ: cài đặt
- cài – perempuan
- đặt – letak
- có thể được đặt ở đây - boleh set di sini
Từ đồng nghĩa: cài đặt
Từ đồng nghĩa: tetapan
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Mã Lai
0 / 0 0% đạt điều hòa- 1dien
- 2assoc
- 3harmoni
- 4tuntung
- 5rump
Ví dụ sử dụng: cài đặt | |
---|---|
Lạm phát phi mã, chương trình tư nhân hóa gây tranh cãi và các biện pháp thắt lưng buộc bụng do chính quyền của ông áp đặt đã khiến đảng cầm quyền mất chỗ dựa, dẫn đến cuộc bầu cử gây tranh cãi năm 1988. | Inflasi yang melambung tinggi, program penswastaan kontroversial dan langkah penjimatan yang dikenakan oleh pentadbirannya menyebabkan parti pemerintah kehilangan tempat, membawa kepada pilihan raya kontroversi pada 1988. |
Changi sau đó được hồi sinh với Làng Changi và Somapah hình thành và Sân bay Changi được xây dựng trong khu vực sau khi việc cải tạo đất diễn ra. | Changi kemudiannya dihidupkan semula dengan Kampung Changi dan Somapah dirapikan dan Lapangan Terbang Changi sedang dibina di kawasan itu selepas penambakan tanah dilakukan. |
Ngày xưa, trên khắp đất nước có những vương quốc đấu vật, mỗi vương quốc đều có lãnh chúa nhỏ cai quản. | Pada zaman dahulu, ada gusti di seluruh negeri, masing-masing dengan tuannya sendiri yang bertugas. |
Từ Warden, người ta có thể nhìn về phía đông giữa những cái cây mọc ở sườn phía bắc của thung lũng, ngọn tháp của Nhà thờ St John Lee trên khu đất cao ở Acomb. | Dari Warden seseorang boleh melihat ke arah timur di antara pokok-pokok yang menjulang di lereng utara lembah puncak menara Gereja St John Lee di tanah tinggi di Acomb. |
Humbli được bầu làm vua sau cái chết của cha mình, do đó giành được sự ưu ái về tiểu thuyết từ đất nước của mình; nhưng bởi sự ác ý của số phận sắp đặt, anh đã từ một vị vua trở thành một người bình thường. | Humbli terpilih menjadi raja setelah kematian ayahnya, dengan itu memenangi novel baru dari negaranya; tetapi oleh keburukan yang berlaku kemudian dia jatuh dari raja menjadi orang biasa. |
Các đơn đặt hàng thông thường đã thực hiện những nỗ lực cải cách đầu tiên vào thế kỷ 14. | Perintah biasa membuat percubaan pertama mereka untuk reformasi pada abad ke-14. |
Mong muốn học hỏi của bạn thật đáng ngưỡng mộ, nhưng, nếu bạn đặt vòng lặp của P lên hàng đầu, giống như một cái đầu hơn là một bàn chân, bạn sẽ thành công hơn nhiều với từ "chơi". | Keinginan anda untuk belajar memang mengagumkan, tetapi, jika anda meletakkan gelung P di bahagian atas, seperti kepala dan bukan kaki, anda akan mendapat lebih banyak kejayaan dengan perkataan "main". |
Dọn dẹp các mục cũ hơn Chọn cài đặt mặc định cho thời điểm bạn muốn các mục của mình được lưu trữ, trong ngày, tuần hoặc tháng. | Bersihkan item yang lebih tua daripada Pilih tetapan lalai untuk ketika anda mahu item anda diarkibkan, dalam beberapa hari, minggu, atau bulan. |
Tìm hiểu phiên bản phần mềm nào được cài đặt trên thiết bị của bạn. | Ketahui versi perisian yang dipasang pada peranti anda. |
Ngày nay, phụ nữ làm thợ sửa ô tô là "ngầu", trong khi thợ làm tóc đàn ông nghiễm nhiên được nhiều người đặt cho cái tên "gay". | Kini, seorang wanita yang adalah seorang montir mobil ini "keren", ketika seorang pria rambut secara automatik bertajuk seperti "gay" oleh banyak. |
Từ khóa » Cài đặt Có Nghĩa Là Gì
-
Cài đặt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cài đặt - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Cài đặt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cài đặt/ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Setup Là Gì? Install Là Gì? Quy Trình Cài đặt 1 ứng Dụng - Wiki Máy Tính
-
Thiết Lập Mặc định Là Gì? Cách đặt Thiết Lập Mặc định
-
Cài đặt, Sự Cài đặt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
8 Tính Năng ẩn, Hấp Dẫn Trên điện Thoại Android Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Tìm Hiểu ý Nghĩa Của Các Biểu Tượng Trạng Thái Của IPhone