"cài" Là Gì? Nghĩa Của Từ Cài Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"cài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cài
cài- verb
- To pin, to fasten
- cài huy hiệu lên mũ: to pin a badge on one's hat
- cài (cúc) áo: to fasten (the buttons of) one's jacket
- cửa đóng then cài: door closed and bolt fastened
- To lay, to set, to plant
- cài bẫy: to lay a trap
- cài mìn: to set a mine trap
- phát hiện bọn gián điệp do địch cài lại: to unmask spies planted by the enemy
- To pin, to fasten
| Lĩnh vực: toán & tin |
| Giải thích VN: Nhét đĩa vào trong ổ đĩa. Lắp đặt phần cứng, như board mẹ, ổ đĩa, và các bộ điều hợp chẳng hạn. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cài
- đgt. 1. Giắt vào, làm cho vật nhỏ mắc vào vật khác: cài huy hiệu. 2. Sắp đặt, bố trí xen vào một cách bí mật: cài bẫy cài người vào hàng ngũ địch.
nđg. Giắt, ghim vào: Nàng Dương tóc đã đến kỳ cài trâm. Cài khuy. cài nút. Cài then cửa.Từ khóa » Cài đặt Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cài đặt - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Cài đặt Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cài đặt In English - Glosbe Dictionary
-
CÀI ĐẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÀI ĐẶT LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Cài đặt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cài đặt Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
"bộ Cài đặt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cài Đặt Tiếng Anh Là Gì - Thay Đổi Ngôn Ngữ Của Bạn Trên Web
-
Cách Cài đặt English To Vietnamese - Thủ Thuật
-
ĐẶT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển