Cái Lọ Hoa Tiếng Anh Là Gì? đọc Tiếng Anh Như Thế Nào - Vuicuoilen

Trong nhà bạn có lọ hoa không, chắc là có chứ đúng không. Hầu như nhà nào cũng có lọ hoa, không có lọ lớn thì có lọ nhỏ. Lọ hoa có rất nhiều loại từ lọ thủy tinh đến lọ bằng sành sứ, lọ bằng nhựa cho đến lọ bằng gỗ. Bên cạnh đó, lọ hoa còn có nhiều hình thù khác nhau từ loại lọ cao đến lọ bầu, lọ xoắn, lọ miệng loe, lọ miệng túp, … Trong bài viết này, Vuicuoilen sẽ giúp bạn biết cái lọ hoa tiếng anh là gì và đọc cái lọ hoa tiếng anh như thế nào cho đúng nhé.

  • Máy sấy tóc tiếng anh là gì
  • Cái đĩa tiếng anh là gì
  • Cái kéo tiếng anh là gì
  • Cái chìa khóa tiếng anh là gì
  • Cái lược tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Cái lọ hoa tiếng anh thường gọi là vase, phiên âm đọc là /vɑːz/. Ngoài từ này thì vẫn có một số trường hợp mọi người gọi là flower vase vẫn đúng.

Vase /vɑːz/

Flower vase /flaʊər vɑːz/

Để đọc đúng được từ vase và flower vase các bạn cứ nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được ngay. Hai từ này có phát âm không khó đọc nên bạn sẽ đọc được khá chuẩn chỉ bằng việc nghe phát âm. Còn nếu bạn muốn đọc chuẩn hơn nữa thì phải ngâm cứu một tý về cách đọc phiên âm tiếng anh nhé. Khi biết đọc phiên âm và nghe phát âm chuẩn thì việc nói chuẩn không còn là vấn đề nữa.

Một lưu ý nhỏ là có một số trường hợp các bạn cũng nói cái bình hoa là flower pot. Từ này thực ra không phải là cái bình hoa mà hiểu đúng thì nó là cái chậu trồng cây (cây hoa). Vậy nên bạn nên phân biệt để tránh nhầm lẫn giữa flower pot với vase hay flower vase.

Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Xem thêm một số vật dụng khác bằng tiếng anh

  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Box /bɒks/: cái hộp
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
  • Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Mop /mɒp/: chổi lau nhà
  • Single-bed /ˌsɪŋ.ɡəl ˈbed/: giường đơn
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ quần áo
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Cup /kʌp/: cái cốc
  • Couch /kaʊtʃ/: giường gấp kiểu ghế sofa có thể ngả ra làm giường
  • Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
  • Broom /bruːm/: cái chổi
  • Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
  • Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Mirror /ˈmɪr.ər/: cái gương
Cái lọ hoa tiếng anh là gì
Cái lọ hoa tiếng anh là gì

Như vậy, trong tiếng anh thì cái lọ hoa gọi là vase hay flower vase. Từ này phát âm cũng khá dễ nên bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn là có thể phát âm được ngay. Một lưu ý nhỏ là vase sẽ khác với từ flower pot nên đừng nhầm lẫn. Vase là cái lọ để cắm hoa, còn flower pot là cái chậu trồng cây hoa, hai từ này hoàn toàn không giống nhau đâu nhé.

Tags: Đồ gia dụng trong tiếng anh Bạn đang xem bài viết: Cái lọ hoa tiếng anh là gì? đọc tiếng anh như thế nào

Từ khóa » Cái Bình Hoa Tiếng Anh