Cái Nạng: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator cái nạng VI EN cái nạngcrutchTranslate
chống đỡ, trụ, bờ, nẹp Read more
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Pronunciation: cái nạng
cái nạngPronunciation: crutch
crutchPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images cái nạng
Translation into other languages
- enEnglish crutch
- esSpanish muleta
- frFrench béquille
- hiHindi बैसाखी
- itItalian stampella
- kmKhmer ឈើច្រត់
- loLao ໄມ້ຄ້ອນ
- msMalay tongkat
- ptPortuguese muleta
- thThai ไม้ค้ำยัน
Phrase analysis: cái nạng
- cái – female, one, this, that, pcs, self, ego, hell, uh
- Nhưng một phép tính dựa trên cái gì? - But a calculation based on what?
- nạng – elevate
Synonyms: cái nạng
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed phục vụ- 1invariance
- 2transpicuous
- 3neckline
- 4importantly
- 5eastburn
Examples: cái nạng | |
---|---|
Giả sử khả năng sống sót này là không đổi trong suốt thời gian trưởng thành của muỗi, thì ít hơn 10% A. gambiae cái có thể sống sót lâu hơn thời gian ủ bệnh bên ngoài 14 ngày. | Assuming this survivorship is constant through the adult life of a mosquito, less than 10% of female A. gambiae would survive longer than a 14-day extrinsic incubation period. |
Cao 14 feet và nặng 6 tấn, các tác phẩm ban đầu được đặt mua với giá 1500 bảng Anh mỗi chiếc; chi phí cuối cùng đã tăng lên £ 2300 mỗi cái. | Standing 14 feet high and weighing six tons, the works were originally commissioned for £1500 each; the eventual cost rose to £2300 each. |
Ở những người bị ngừng tim hoặc sốc tim, nó dường như cải thiện khả năng sống sót và kết quả tốt. | In those with cardiac arrest or cardiogenic shock, it appears to improve survival and good outcomes. |
Cuộc tranh cãi kéo dài về chiếc ghế của Bradlaugh cho thấy rằng Lord Randolph Churchill là một nhà vô địch quốc hội, người đã bổ sung vào sự táo bạo của mình nhiều kỹ năng chiến thuật và sự khôn ngoan. | The long controversy over Bradlaugh's seat showed that Lord Randolph Churchill was a parliamentary champion who added to his audacity much tactical skill and shrewdness. |
Việc thay thế đường sắt hạng nặng bằng đường sắt hạng nhẹ cũng gây tranh cãi. | The replacement of the heavy rail line with light rail has also been controversial. |
Black Lantern là những xác chết được phục hồi bởi những chiếc nhẫn quyền lực màu đen, được cung cấp năng lượng từ sức mạnh của cái chết. | The Black Lanterns are corpses reanimated by black power rings, which are fueled by the power of death. |
Anh ấy nâng tôi lên và làm cho tôi một cái gì đó. | He lifted me up and made me something. |
Nâng cấp máy tính nơi bạn muốn cài đặt vai trò máy chủ Exchange 2010 lên Windows Server 2008 SP2 hoặc phiên bản mới hơn. | Upgrade the computer where you want to install Exchange 2010 server roles to Windows Server 2008 SP2 or a later version. |
Kẻ giết người hàng loạt này có khả năng có nạn nhân trước cái chết của các đặc vụ DEA, và những thi thể đó hoàn toàn có khả năng được ẩn giấu giữa vô số mục tiêu của băng đảng ma túy. | This serial killer likely had victims prior to the death of the DEA agents, and those bodies were in all likelihood hidden amongst the numerous drug cartel targets. |
Bộ trưởng Khí hậu và Năng lượng hay Bộ trưởng Tài chính? | The climate and energy minister or the finance minister? |
Nó bán báo và các chính sách bảo hiểm, tiếp thêm sức mạnh cho các chương trình truyền hình của chúng tôi, và... thậm chí cung cấp năng lượng cho các ngành công nghiệp của chúng tôi. ”. | It sells newspapers and insurance policies, invigorates the plots of our television programs, and ... even powers our industries.”. |
Người nghe có khả năng bắt tay vào một chương trình cải tiến đầy năng lượng không? | Is the listener likely to embark on an energetic program of improvement? |
Vào một buổi sáng Chủ nhật đầy nắng của những năm 1940, Elsie Huntingford ghé thăm trang trại của gia đình chúng tôi ở tây nam Ontario. | On a sunny Sunday morning in the 1940’s, Elsie Huntingford called at our family farm in southwestern Ontario. |
Nhưng có vẻ như vùng hoang dã cần những tài năng đặc biệt của tôi. | But it seems the wilderness needs my particular talents. |
Đặc biệt là nếu khả năng của anh ta bị giảm sút do ma túy vào thời điểm đó. | Especially if his faculties were diminished by drugs at the time. |
Sami chỉ đơn giản là không có khả năng về thể chất hoặc tình cảm để bóp cổ Layla. | Sami was simply not capable physically or emotionally to strangle Layla. |
Sami cảm thấy mình có một số tiềm năng chưa được khai thác. | Sami felt like he had some sort of untapped potential. |
Không phải là tôi không muốn đi, tôi không đủ khả năng để đi. | It's not that I don't want to go, I just can't afford to. |
Chúng tôi chỉ có thể đủ khả năng để mua một chiếc xe nhỏ vào lúc này. | We can only afford to buy a small car at the moment. |
Năng lượng tái tạo đang ngày càng rẻ hơn. | Renewable energy is getting cheaper all the time. |
Tom không có khả năng bị bắt vì làm điều đó. | Tom isn't very likely be arrested for doing that. |
Có khả năng Tom sẽ không muốn làm điều đó. | There's a possibility Tom won't want to do that. |
Nhiều người mù sử dụng một hình thức định vị bằng tiếng vang, và những gì Daniel Kish làm, anh ấy đã sử dụng khả năng đó và trau dồi nó. | Many people who are blind do use a form of echolocation, and what Daniel Kish does, he takes that ability and hones it. |
Tôi nghĩ rằng rất ít khả năng Tom sẽ đưa Mary đến bữa tiệc. | I think that it's highly unlikely that Tom will take Mary to the party. |
Tom bị ánh nắng làm chói mắt khi bước ra khỏi nhà. | Tom was blinded by the sunlight when he stepped out of the house. |
Tom muốn học đại học, nhưng anh không đủ khả năng. | Tom wanted to go to college, but he couldn't afford to. |
Đó là một thực tế phản trực giác rằng các vật thể nhẹ rơi xuống trái đất cũng nhanh như vật nặng. | It is a counterintuitive fact that light objects fall to earth just as quickly as heavy ones. |
Các nhà khoa học châu Âu đã phát hiện ra một hành tinh tiềm năng có thể sinh sống được quay quanh Proxima Centauri, ngôi sao gần nhất với hệ mặt trời của chúng ta. | European scientists have discovered a potentially habitable planet orbiting Proxima Centauri, the closest star to our solar system. |
Bây giờ, tôi có những kỹ năng điên rồ khi ghi được tất cả các hotgirl, nhưng thay vào đó tôi dành thời gian để lau nước dãi khỏi cằm và đảm bảo bạn không ăn khăn trải bàn. | Now, I have the mad skills to be scoring all the hot babes, but instead I'm spending my time wiping drool off your chin and making sure you don't eat the table cloth. |
Như vậy, họ khó có thể nhìn thấy bất kỳ sự đón đầu bền vững nào trong tăng trưởng năng suất mà không có những thay đổi căn bản trong chính sách đổi mới. | As such, they are unlikely to see any sustained pickup in productivity growth without radical changes in innovation policy. |
Từ khóa » Cái Nạng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Nạng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
CÁI NẠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÁI NẠNG - Translation In English
-
CÁI NẠNG In English Translation - Tr-ex
-
NẠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Nạng Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "cái Nạng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nạng" - Là Gì?
-
Cây Nạng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Chuyển đổi Số Là Gì Và Quan Trọng Như Thế Nào Trong Thời đại Ngày ...
-
Ý Nghĩa Của Crutch Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
“Gánh Nặng” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa Và Ví Dụ Anh-Việt
-
Kết Nối Mạng Máy Tính Là Gì? - Amazon AWS