“Gánh Nặng” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa Và Ví Dụ Anh-Việt
“Gánh nặng” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Gánh nặng” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là “Gánh nặng” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Gánh nặng” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Gánh nặng” ? Những từ liên quan đến “Gánh nặng” trong tiếng Anh là gì?Cuộc sống đối khi có những nặng nề và mệt mỏi, có những điều làm chúng ta “Gánh nặng” trong lòng. Vậy thì “Gánh nặng” là gì trong tiếng Anh? các bạn đã biết chưa, nếu chưa thì hãy đọc bài viết này nhé.
(hình ảnh minh họa “gánh nặng”)
1 Gánh nặng trong tiếng Anh là gì?
"Gánh nặng" Trong tiếng Anh là “burden”
Burden có phát âm IPA theo Anh-Mỹ là:/ˈbɜː.dən/
Burden có phát âm IPA theo Anh-Anh là:/ˈbɝː.dən/
Có thể ai trong chúng ta cũng đã từng sử dụng từ “gánh nặng” những để giải thích được “gánh nặng” là gì thì ít ai có thể giải thích được.
Đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ “gánh nặng” trong tiếng Việt. Đây là một từ ghép giữa động từ “gánh” mang chuyển vật nặng bằng cách mắc đồ vật vào cái cây để gánh trên vai, nghĩa bóng của từ “gánh” là nhận phần trách nhiệm nặng nề, khó khăn mà mình cần phải làm. “Nặng” là một tính từ chỉ trọng lượng. Khi ghép hai từ vào ta có “gánh nặng” có nghĩa đen là gánh vật nặng còn nghĩa bóng là gánh nặng là nhận về những điều đó khó khăn hoặc khó chịu mà bạn phải đối phó hoặc lo lắng.
Ví dụ:
-
My elderly father worries that she's a burden to me.
-
Bố tôi lo lắng rằng bà là gánh nặng cho tôi.
-
Buying a house often places a large financial burden on young married couples.
-
Mua nhà thường đặt ra gánh nặng tài chính lớn cho các cặp vợ chồng trẻ.
-
Sophia could not bear the thought of adding to their burdens now.
-
Giờ đây, Sophia không muốn chất thêm gánh nặng cho họ nữa.
-
He wouldn't want to be a burden on you or your family.
-
Anh ấy không muốn trở thành một gánh nặng cho bạn và gia đình của bạn.
-
I have felt a similar burden during the past days.
-
Tôi đã cảm thấy một gánh nặng tương tự trong những ngày qua.
-
- There are such words as love and sorrow, but they are only the burden of a psalm, sung with a nasal twang, while we believe in the ordinary and mean.
- Có những lời như tình yêu và nỗi buồn, nhưng chúng chỉ là gánh nặng của một bài thánh vịnh, được hát bằng giọng mũi, trong khi chúng ta tin vào điều bình thường và ý nghĩa.
2 Thông tin chi tiết từ vựng
Qua định nghĩa và ví dụ ở phần một, bây giờ các bạn đã có thể biết được “gánh nặng” tiếng Anh là gì. Bây giờ đến với phần hai của bài viết chúng ta cùng nghiên cứu sâu hơn về “gánh nặng” trong tiếng Anh nhé.
(hình ảnh minh họa “gánh nặng”)
“Gánh nặng” là một tải nặng mà bạn mang theo:
Ví dụ:
-
The little horse struggled under its heavy burden.
-
Con ngựa nhỏ vùng vẫy dưới gánh nặng của nó.
“Gánh nặng” khi bạn đang phải chịu một điều khó khăn,và khó chịu
Ví dụ:
-
A huge burden was lifted from her shoulders when she told her parents about her problem.
-
Một gánh nặng to lớn như trút bỏ khỏi vai cô ấy khi cô ấy nói với bố mẹ về vấn đề của mình.
-
My dear friend, I am so sorry that the burden falls on your shoulders.
-
Bạn thân mến của tôi, tôi rất tiếc khi gánh nặng này lại đặt lên vai của bạn.
-
Such a high increase will impose an undue burden on the taxpayers.
-
Mức tăng cao như vậy sẽ tạo ra gánh nặng không đáng có cho người nộp thuế.
“Gánh nặng” còn chỉ gây rắc rối cho ai đó bằng một điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu
Ví dụ:
-
I don't want to burden my father with my problems.
-
Tôi không muốn làm gánh nặng bố của tôi với những vấn đề của tôi.
-
“Gánh nặng” một nghĩa vụ hoặc trách nhiệm khó chịu
Ví dụ:
-
So all these years, I've just been an intruder to you?An inconvenience? A burden?
-
Vậy là bao nhiêu năm qua, anh vẫn coi em là kẻ không mời mà đến sao?Sự bất tiện? 1 gánh nặng?
-
Of helping you grasp for a goal which you will never reach, as you become old. A burden.
-
Giúp đỡ cậu hoàn thành một mục tiêu mà cậu không bao giờ đạt được, đương lúc cậu già đi. Cậu trở thành gánh nặng.
-
“Gánh nặng” là trách nhiệm thanh toán số tiền bạn nợ hoặc số tiền lớn mà bạn nợ:
Ví dụ:
-
Jack was burdened with debts.
-
Jack đã phải gánh nặng với các khoản nợ.
3 Một số từ liên quan
Ngoài burden là gánh nặng thì trong tiếng Anh còn có nhiều từ có ý nghĩa là gánh nặng, mời các bạn cùng theo dõi.
(hình ảnh minh họa “gánh nặng”)
Từ vựng | Ý nghĩa |
encumbrance | gánh nặng, điều phiền toái |
load | vật nặng, gánh nặng |
charge | gánh nặng, vật mang, vật chở |
hamper | làm vướng, cản trở, ngăn trở |
overload | quá tải, chất quá nặng |
overburden | đè nặng |
burthen | gánh nặng |
fardel | gánh nặng |
Qua bài viết hôm nay hi vọng các bạn sẽ nắm được kiến thức “gánh nặng” tiếng Anh là gì và ghi nhớ từ vựng để có thể sử dụng nó trong quá trình bạn học tập nhé. Chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ nhé.
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Spinal Cord là gì và cấu trúc cụm từ Spinal Cord trong câu Tiếng Anh
- "Năng Động" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Hình xăm hoa mẫu đơn mang ý nghĩa gì?
- GREEN là màu gì: Định nghĩa & Ví dụ.
- Abstract là gì và cấu trúc từ Abstract trong câu Tiếng Anh
- Con cù lần là gì, Những điều thú vị về con Cù Lần
- Cách tính diện tích Hình Thang bằng nhiều cách (Có ví dụ)
- Random là gì và cấu trúc từ Random trong câu Tiếng Anh
Từ khóa » Cái Nạng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cái Nạng Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
CÁI NẠNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
CÁI NẠNG - Translation In English
-
CÁI NẠNG In English Translation - Tr-ex
-
NẠNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Nạng Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "cái Nạng" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "nạng" - Là Gì?
-
Cây Nạng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cái Nạng: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
-
Chuyển đổi Số Là Gì Và Quan Trọng Như Thế Nào Trong Thời đại Ngày ...
-
Ý Nghĩa Của Crutch Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Kết Nối Mạng Máy Tính Là Gì? - Amazon AWS