CÃI NHAU VỚI MẸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÃI NHAU VỚI MẸ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cãi nhau vớiquarrel withargue withfight witharguing withfighting withmẹmothermomparentmamamum

Ví dụ về việc sử dụng Cãi nhau với mẹ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Không cãi nhau với mẹ.No arguing with Mom.Cãi nhau với mẹ à?".Fight with your mom?”.Em vừa cãi nhau với mẹ.”.I just had a fight with Mom.".Lúc em 15 tuổi, cha trở về và cãi nhau với mẹ.My dad came here when he was 15 and he moved back with my mom.Lại cãi nhau với mẹ con à?”.Arguing with your mom again?”.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từcãi nhau vấn đề tranh cãichủ đề tranh cãitránh tranh cãiSử dụng với trạng từcãi lại Sử dụng với động từgây tranh cãibị tranh cãibắt đầu tranh cãitranh cãi liệu tiếp tục tranh cãingừng tranh cãiHơnCô ghét phải cãi nhau với mẹ.I hate fighting with my mom.Cậu cãi nhau với mẹ cậu à?”.You're fighting with your mother?”.Cô ghét phải cãi nhau với mẹ.You see I hate arguing with your mom.Năm 12, bố anh chuyển từ đấu tay đôi với đối thủ sang cãi nhau với mẹ anh.In 12, his father switched from dueling with his rival to quarreling with his mother.Chẳng ai muốn cãi nhau với mẹ của nó cả.No one wants to argue with their own family.Vài tuần trước, cậu bé 13 tuổi Cameron Simmons đã gọi cho cảnh sát sau khi cãi nhau với mẹ của mình.Thirteen-year-old Cameron Simmons called police a few weeks ago after fighting with his mom.Cách đây ít lâu em có cãi nhau với mẹ về việc này.I had a quarrel with Mamma some time ago about it.Chuyện gì đã xảy ra trong nhà mình vậy và tại sao bố lại điềm tĩnh được như vậy vàkhông cãi nhau với mẹ nữa vậy?” bọn trẻ con đã hỏi mẹ.What happened in this house and why is he so quiet andnot fighting with you?” the children asked their mother.Tối hôm đó Sue cãi nhau với mẹ, cô đùng đùng ra khỏi nhà.That night, Sue quarreled with her mother, then stormed out of the house.Do căng thẳng, Cassie liên tục cãi nhau với mẹ cô.Tensions were high, and Cassie constantly fought her mother.Một lần như thường lệ, cô cãi nhau với mẹ chồng và chồng cô đứng về phía mẹ, cô tức giận bỏ về nhà cha đẻ.Once, as usual, when she quarreled with her mother in law and her husband took his mother's side, she became where angry and left to her father's home.Và nếu người đàn ông của bạn có thể đưa ralời khuyên khi bạn đang cãi nhau với mẹ thì bạn là người may mắn.If your man is able to give yougood advice when you're having a fight with your mother, then you're very lucky.Sợ mất người yêu,Vida vội vã về nhà và cãi nhau với mẹ vì bà can thiệp vào cuộc sống tình cảm của cô.Afraid of losing her fiancé,Vida rushed home and picked up a quarrel with her mother for interfering in her love life.Nếu như bạn muốn các con bạn không có cuộc tranh cãi nào thìhãy đững cãi nhau với mẹ chúng trước mặt chúng.If you want your children to not pick fights,then don't pick a fight with their mother right in front of them.Ông cũng nói thêm“ vì không ai nghi ngờ con, cho nên từ nay,con sẽ không cãi nhau với mẹ chồng nữa, mà thay vào đó, con hãy chăm sóc bà ấy, cho dù bà ấy nói điều gì đó con không thích, con không nên thô lỗ, con chỉ nên lịch sự với bà ấy mà thôi”.He also told her,“Because no one should have doubt on you, from today onwards,you will not fight at all with your mother in law but instead you will be very caring towards her, even if she says something which you don't like, you will not be rude; you will simply be polite only”.Cãi nhau với ba mẹ?.Fighting with your parents?Tôi vừa cãi nhau với ba mẹ..I have just had a quarrel with my parents.Lúc nãy, em vừa cãi nhau với ba mẹ.”.Earlier, I had a fight with my parents.".Mình đã cãi nhau với bố mẹ bao nhiêu lần?How many times have we argued with our parents?Nhưng tôi nghĩ ai mà chả cãi nhau với bố mẹ, nhỉ?But I guess we all fight with our parents, right?Một hôm, sau khi cãi nhau với bố mẹ, cô quyết định vượt biên sang Trung Quốc.One day, after getting into a fight with them, she decided to cross the border into China.Mẹ còn cãi nhau với cha một trận vì chuyện này.He even had a fight with my father about this.Và cậu ấy thậm chí còn cãi nhau với bố mẹ và chạy trốn khỏi nhà vì chuyện đó.He had a quarrel with his father at home earlier and he even rushed out of the house because of this.Khi Kate bắt đầu tham giatrị liệu tâm lý, cô đang làm công việc phục vụ bàn, đã sống chung- và cãi nhau- với bố mẹ cô được hơn một năm.When Kate started therapy,she had been waiting tables and living- and fighting- with her parents for more than a year.Cô xuất thân từ một gia đình giàu có, nhưng thường cãi nhau với bố mẹ, vì vậy cô nàng dọn ra ngoài và sống một mình, không thích và không tin tưởng nhiều người.She's from a rich family, but she used to constantly fight with her parents, leading her to move out and live on her own, not liking or trusting many people.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 302, Thời gian: 0.0285

Từng chữ dịch

cãiđộng từarguefightingcãidanh từquarrelsargumentdisputenhaueach otherone anothernhautrạng từtogethernhaungười xác địnhanothernhautính từdifferentvớihạttovớigiới từforagainstatvớialong withmẹdanh từmothermommommy cãi nhaucái nhẫn

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cãi nhau với mẹ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cãi Vã Với Mẹ