Cái Nón Lá Trong Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Đoạn văn tiếng Anh viết về chiếc nón lá (Write a passage of about 150 words about the conical leaf hat of Vietnam) là tài liệu hữu ích mà Download.vn giới thiệu đến các bạn lớp 12 cùng tham khảo.
Nội dung chính Show- Write a passage of about 150 words about the conical leaf hat of Vietnam
- 1.Nón Lá trong Tiếng Anh là gì?
- 2. Ví dụ Anh Việt
- 3. Một số từ liên quan đến cụm từ Nón Lá trong tiếng anh mà bạn nên biết
- Video liên quan
Miêu tả chiếc nón lá bằng tiếng Anh gồm 2 đoạn văn mẫu có dịch, được Download.vn tổng hợp từ bài làm hay nhất của các bạn học sinh lớp 12. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, biết cách làm bài tập phần Writing trang 24-25 SGK Tiếng Anh 12. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Write a passage of about 150 words about the conical leaf hat of Vietnam
- Miêu tả chiếc nón lá bằng tiếng Anh
- Viết đoạn văn tiếng Anh về chiếc nón lá
Tiếng Anh
The conical leaf hat is one of the typical features (symbols) of the Vietnamese culture because it cannot be found from anywhere else in the world. The leaf hat is not only a symbol of Vietnamese girls/ women, but has also become part of the spirit of the Vietnamese nation. The hat is made from a special kind of bamboo and young and soft palm leaves. The rims are shaped into conical form. The diameter of the hat is about 40-45 cm and it is about 25-30 cm high. The form is covered with the palm leaves, which are then sewn into all rims. Finally, the hat is trimmed and painted with a coat of attar oil. The leaf hat is used like an umbrella to protect people from sun or rain. Beneath the broad rims of the leaf hat, the girls and women look pretty and attractive.
Tiếng Việt
Nón lá là một trong những nét đặc trưng (biểu tượng) của văn hóa Việt Nam bởi không thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên thế giới. Chiếc nón lá không chỉ là biểu tượng của người con gái Việt Nam mà đã trở thành một phần hồn cốt của dân tộc Việt Nam. Nón được làm từ một loại tre đặc biệt và lá cọ non, mềm. Các vành được tạo hình thành hình nón. Đường kính mũ khoảng 40-45 cm, cao khoảng 25-30 cm. Hình thức được phủ bằng lá cọ, sau đó được may thành tất cả các vành. Cuối cùng, chiếc mũ được cắt tỉa và sơn một lớp dầu tinh dầu. Chiếc nón lá được sử dụng như một chiếc ô che mưa che nắng cho mọi người. Bên dưới vành nón lá rộng, những cô gái, phụ nữ trông thật xinh xắn và cuốn hút.
Tiếng Anh
When you come to the countryside of Vietnam, especially in Hue, you can see a lot of beautiful girls with a palm leaf conical hat on. The conical leaf hat is said the symbol of the Vietnamese culture. The hat is made from a special kind of bamboo and young and soft palm leaves. The ribs are shaped into a conical form. The diametre of the hat is usually about between forty and fifty-five centimetres, and it is about twenty-five or thirty centimetres high. The ribs are covered with palm leaves which are tightly stiched onto the bamboo frame. Finally, the hat is usually painted with a coat of furniture - polish oil. The palm leaf conical hat is mainly used to protect from shine or rain. Beneath the broad rim of the hat do Vietnamese girls look more attractive and charming.
Tiếng Việt
Khi bạn đến nông thôn Việt Nam, đặc biệt là ở Huế, bạn có thể nhìn thấy rất nhiều cô gái xinh đẹp với chiếc nónlá. Nón lá là biểu tượng của văn hoá Việt Nam. Nón được làm từ một loại tre đặc biệt và lá cọ mềm và non. Các khung sườn được tạo thành dạng hình nón. Đường kính của mũ thường khoảng từ 40 đến 54 cm; và cao khoảng 25 hay 30 cm. Các khung sườn được phủ bằng lá cọ được dán chặt vào khung tre. Cuối cùng, chiếc mũ thường được sơn bằng một lớp dầu dùng để đánh bóng nội thất. Nón lá được sử dụng chủ yếu để bảo vệ khỏi ánh nắng hoặc mưa. Dưới viền rộng của nón lá cô gái Việt Nam trông quyến rũ và duyên dáng hơn.
chiếc nón lá
đội nón lá
nón lá project
năm nay , nón lá không chỉ là
với nón lá
hình nón
Nón lá là một vật vô cùng quen thuộc, gần gũi đối với chúng ta. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Nón lá trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Nón lá để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nón Lá trong tiếng anh là gì
1.Nón Lá trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Nón Lá có thể được hiểu theo nghĩa là một vật dụng dùng để che mưa, nắng, có hình dạng hình chóp đều và được làm bằng chất liệu từ lá cọ,...
Trong tiếng anh, Nón Lá được viết là:
Palm-leaf conical hat (noun)
Nghĩa tiếng việt: nón lá
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nón Lá trong tiếng anh là gì
2. Ví dụ Anh Việt
Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Nón Lá trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- For this movie, she is wearing the palm-leaf conical hats of the director and actress.
- Dịch nghĩa: Với phim này, cô đội nón lá cọ của đạo diễn kiêm diễn viên.
- This is me with my manager's palm-leaf conical hat on talking.
- Dịch nghĩa: Đây là tôi với chiếc nón lá cọ của người quản lý của tôi đang nói chuyện.
- Hang your coat and hat on the rack over there.
- Dịch nghĩa: Treo áo khoác và mũ của bạn trên giá ở đó.
- Do I look ridiculous in this palm-leaf conical hat?
- Dịch nghĩa: Trông tôi có thấy nực cười trong chiếc nón lá lá cọ này không?
- It was silly of you to go out in the hot sun without a conical hat.
- Dịch nghĩa: Các bạn thật ngớ ngẩn khi ra ngoài trời nắng gắt mà không đội nón lá.
- A crowd of football fans wearing scarves and conical hats flooded into the bar.
- Dịch nghĩa: Một đám đông người hâm mộ bóng đá đội khăn quàng cổ, nón lá tràn vào quán.
- Upon her head she wore a conical hat.
- Dịch nghĩa: Trên đầu cô ấy đội một chiếc nón lá.
- These usually exhibited manufactured goods, both local and imported, such as ready-made clothes, shoes, conical hats, crystal, leather goods or artistic crafts like photographs and pottery.
- Dịch nghĩa: Những nơi này thường trưng bày hàng hóa sản xuất, cả trong nước và nhập khẩu, chẳng hạn như quần áo may sẵn, giày dép, nón lá, pha lê, đồ da hoặc hàng thủ công nghệ thuật như ảnh và đồ gốm.
- When in the sun, wear conical hats with wide brims to protect the ears, face and neck nape.
- Dịch nghĩa: Khi ra nắng nên đội nón lá rộng vành để bảo vệ tai, mặt và gáy.
- And then um the boy with the pears gives the boy who just gave him his palm-leaf conical hat um three pears to divide among his friends.
- Dịch nghĩa: Và rồi ừm cậu bé đội lê đưa cho cậu bé vừa đội nón lá cọ cho cậu ba quả lê để chia cho các bạn.
- It shows a man wearing a distinctive palm-leaf conical hat, seated on a rock beneath a tree and looking at the cave entrance.
- Dịch nghĩa: Nó cho thấy một người đàn ông đội một chiếc nón lá cọ đặc biệt, ngồi trên tảng đá bên dưới gốc cây và nhìn ra cửa hang.
- Eventually they come to an agreement that the wife will disguise herself as a child by putting on a palm-leaf conical hat decorated with flowers.
- Dịch nghĩa: Cuối cùng, họ đi đến thỏa thuận rằng người vợ sẽ cải trang thành một đứa trẻ bằng cách đội một chiếc nón lá cọ được trang trí bằng hoa.
- We funnel the direction together, sharing the palm-leaf conical hats of composer and engineer in solving these problems.
- Dịch nghĩa: Chúng tôi cùng nhau định hướng, chia sẻ những chiếc nón lá cọ của nhà soạn nhạc và kỹ sư trong việc giải quyết những vấn đề này.
- These scholars increasingly appear to be wearing two palm-leaf conical hats - that of their 'primary ' discipline and that of human rights scholar.
- Dịch nghĩa: Các học giả này ngày càng có vẻ như đội hai chiếc nón lá bằng lá cọ - đó là chuyên ngành 'chính' của họ và của học giả về nhân quyền.
3. Một số từ liên quan đến cụm từ Nón Lá trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Nón Lá trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, Palm-leaf conical hat được sử dụng rất phổ biến.
Từ " Palm-leaf conical hat" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/cụm từ | Nghĩa của từ/cụm từ | Ví dụ minh họa |
baseball hat | mũ bóng chày | As we can see, Another young man in the wider semicircle wore a baseball hat. Dịch nghĩa: Như chúng ta có thể thấy, Một thanh niên khác trong hình bán nguyệt rộng hơn đội một chiếc mũ bóng chày. |
felt hat | nón phớt | As you can see, I did not say a felt hat was a luxury. Dịch nghĩa: Như bạn thấy, tôi không nói mũ phớt là xa xỉ. |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Nón Lá trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Nón Lá trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
Từ khóa » Nón Lá Trong Tiếng Anh
-
NÓN LÁ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"Nón Lá" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Nón Lá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nón Lá - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Miêu Tả Chiếc Nón Lá Bằng Tiếng Anh Có Dịch (2 Mẫu)
-
IZI English Community In Hue, Profile Picture - Facebook
-
"Nón Lá" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Tra Từ Nón Lá - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
"nón Lá" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nón Trong Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Đoạn Văn Tiếng Anh Viết Về Chiếc Nón Lá - THPT Sóc Trăng
-
Từ điển Việt Anh "nón Lá" - Là Gì?