CÁI THÌA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CÁI THÌA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từcái thìaspoonmuỗngthìamuôngcái chénspoonsmuỗngthìamuôngcái chén

Ví dụ về việc sử dụng Cái thìa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh vừa mới lấy cái thìa.I just grabbed a spoon.Shino nắm lấy cái thìa như thể cô bị kéo về phía nó.Shino grabbed the spoon as if she was pulled towards it.Hoặc ta có thể loại bỏ cái thìa.Or we could just get rid of the spoon.Cô ta ăn cắp bảy cái thìa của chúng ta trước khi bố ta tóm được.She stole seven spoons from us before my father caught on.Ví dụ, 15 phút trước khi ăn trưa, có thể đưa cho họ một cái thìa để cầm.For example, fifteen minutes before lunch give the person a spoon to hold.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từdùng thìaSử dụng với danh từthìa canh thìa cà phê cái thìathìa gỗ chiếc thìa vàng Tất cả những gì họ thấy là cái thìa, chứ không phải những gì tôi làm với nó.All they see is the spoon, not what I do with it.Mày hãy cho tao biết chuyện gì đã xảy ra với cô ấy, hoặc tao sẽ giết mày bằng cái thìa này.You tell me what happened to her, or I will kill you with this spoon.Khi chúng ta cầm cái thìa, cảm giác cầm nắm cần phải được quan sát.When we hold the spoon, the sensation of holding must be observed.Cái thìa rơi khỏi miệng Mikoto khi một giọng nói lớn thình lình vang lên từ đằng sau cô.The spoon fell from Mikoto's mouth as a sudden loud voice came from behind her.Đừng bao giờ đặt cái thìa đã sử dụng để nếm lại vào thức ăn mà không rửa.Never put a spoon used to taste food back into food without washing it.Maria Henrikhốpna ưng thuận và bắt đầu tìm cái thìa lúc bấy giờ đã có ai lấy mất.Mary Hendrikhovna assented and began looking for the spoon which someone meanwhile had pounced on.Sau chút lưỡng lự ban đầu, cái thìa đánh mình từ Bắc sang Nam, thế nghĩa là tôi sẽ là bé trai.After some initial hesitation, the spoon swung north to south, which meant that I was going to be a boy.Kadokura- san vẫn ngồi trong phòng khách, còn Saki nhặt cái thìa và dĩa mà Mei- san đã đánh rơi.Kadokura-san remained seated in the living room, and Saki picked up the spoons and forks Mei-san had dropped.Như Forster đã nói:" Trong dài hạn thì việc đút cơm cho ăn chẳng dạy ta điều gì ngoài hình dáng của cái thìa.".Motto:‘Spoon feeding in the long run teaches us nothing but the shape of the spoon.'.Những viên đá sẽ có ý thức, cái thìa sẽ có ý thức, Trái đất sẽ có ý thức.Rocks will be conscious, spoons will be conscious, the Earth will be conscious.Như Forster đã nói:" Trong dài hạn thì việc đút cơm cho ăn chẳng dạy ta điều gì ngoài hình dáng của cái thìa.".Today's Quote:“Spoon feeding in the long run teaches us nothing but the shape of the spoon.”.Rồi lúc cháu ăn sáng, chẳng may cháu đánh rơi cái thìa và nó bị hút ngay vào ngực cháu,” Nikolai chia sẻ.Then when I was having breakfast and dropped my spoon, it stuck to my chest,” Nikolai revealed.Bà luồn tay xuống dưới vương miện với bím tóc lấy ra thứ màChương Mười Một không nhìn thấy: cái thìa bằng bạc.She reached under the wedding crowns and the hair braids to come upwith something Chapter Eleven hadn't seen: a silver spoon.Cậu biết nó đấy, cùng với vài kim tiêm và cái thìa, ống cao su với cái túi,… vài túi nhỏ có thứ bột nâu này?The b… you know, with the needles and the spoon, the rubber tubing and the little, uh… baggies with this brown powder?Như Forster đã nói:" Trong dàihạn thì việc đút cơm cho ăn chẳng dạy ta điều gì ngoài hình dáng của cái thìa.".As E.M. Forster put it,“Spoonfeeding in the long run teaches us nothing except the shape of the spoon.”.Dường như hắn coi đó là một điềm báo, cái cách mà cái thìa rơi sẽ cho thấy mọi thứ thực sự đứng trên thế giới này như thế nào.He seemed to have taken it as an omen that the way the spoon fell would indicate how things really stood in the world.Mikoto đâm cái thìa nhỏ của cô vào một miếng thạch trong suốt với những miếng thanh long được xắt mỏng như những cánh hoa ở bên trong.Mikoto stabbed her small spoon into a clear jelly with pieces of dragon fruit inside that were sliced as thinly as flower petals.Trong giai đoạn sau của tình trạng thiếu sắt, móng tay hình thìa có thể xảy ra khi phần giữa củamóng và các cạnh được nâng lên để tạo vẻ ngoài tròn như cái thìa.In later stages of iron deficiency, spoon-shaped nails can occur where the middle of the nail dips andthe edges are raised to give a rounded appearance like a spoon.Cái thìa lắc lư, nghiêng về phía tay cầm, và Morris Melnik nhanh chóng trút một chút muối lên lòng thìa để cho nó sự cân bằng.The spoon shook, tipping toward the handle end, and Morris Melnik quickly poured a little salt into the bowl of the spoon to give it equilibrium.Sách thuộc loại công cụ, một khi đã phát minh, thì chưa khi nào cần nâng cấp bởi chúng luôn làm vừa lòng, như cái búa,con dao, cái thìa hoặc cái kéo.Books belong to those kinds of instruments that, once invented, have not been further improved because they are already alright, such as the hammer,the knife, spoon or scissors.….Cái thìa, ô tô, máy xay sinh tố, con dao, cái ghế- đám sinh viên đưa ra hết ví dụ này đến ví dụ kia, và vị giáo sư chỉ có đúng một câu trả lời- máy móc.Airplane, stapler, spoon, car, blender, knife, chair- students threw examples at the professor and there was only one answer- machine.John Heskett làm thay đổi lối suy nghĩ chúng ta về thiết kế bằng cách nhìn nhận nó là một phần không tách rời với cuộcsống hàng ngày của con người- từ cái thìa chúng ta sử dụng để ăn ngũ cốc vào bữa sáng đến những thiết bị y tế được sử dụng để cứu sinh mạng.John Heskett wants to transform the way we think about design by showinghow integral it is to our daily lives- from the spoon we use to eat our breakfast cereal, and the car we drive to work in, to the medical equipment used to save lives.Người sử dụng chỉ cần đặt cái thìa vào súp hoặc chất lỏng khác và xem hiện thị trên tay cầm của thiết bị sẽ thấy độ mặn của thực phẩm là 0.6% tới 0.8% và 0.9% tới 1.1% hoặc 1.2% hoặc cao hơn.The spoon is put into the soup or other liquid foods, and the gauge on the spoon indicates whether the food's saltin ess is between 0.6% and 0.8%, 0.9% and 1.1% or 1.2% and above.John Heskett làm thay đổi lối suy nghĩ chúng ta về thiết kế bằng cách nhìn nhận nó là một phần không tách rời với cuộcsống hàng ngày của con người- từ cái thìa chúng ta sử dụng để ăn ngũ cốc vào bữa sáng đến những thiết bị y tế được sử dụng để cứu sinh mạng.John Heskett aims to transform the way readers think about design by showinghow integral it is to our daily lives, from the spoon we use to eat our breakfast cereal, and the car we drive to work in, to the medical equipment used to save lives.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0208

Từng chữ dịch

cáiđại từonecáingười xác địnhthisthatcáitính từfemalecáidanh từpcsthìadanh từspoonspatulatablespoontablespoonstsp S

Từ đồng nghĩa của Cái thìa

muỗng spoon muông cái thế giớicải thiện

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cái thìa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cái Thìa Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì