Cái Xô: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch Cái xô VI EN Cái xôBucketTranslate Cái xô: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghe: Cái xô

Cái xô: Nghe Cái xô

Nghe: Bucket

Bucket: Nghe Bucket

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh Cái xô

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • azTiếng Azerbaijan vedrə
  • ptTiếng Bồ Đào Nha Balde
  • hawTiếng Hawaii pail
  • kyTiếng Kyrgyz чака
  • loTiếng Lao ຄຸ
  • msTiếng Mã Lai baldi
  • mlTiếng Malayalam വേദന നിറഞ്ഞ
  • suTiếng Sudan ember
  • tgTiếng Tajik сатил
  • thTiếng Thái ถัง

Phân tích cụm từ: Cái xô

  • cái – female, one, this, that, pcs, self, ego, hell, uh
    • anh ấy đã cho bạn cái này - he gave you this
  • xô – shove, hitch, poke, push, depress
    • bị xô ngã - be knocked over
    • lắc xô - swinging bucket

Từ đồng nghĩa: Cái xô

  • Cái xô, cái chậu, cái bát, cái xô Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt thẩm định, lượng định, đánh giá
    • 1chibouque
    • 2revealed 
    • 3flare-out
    • 4assessment
    • 5scragginess
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: Cái xô

    Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1991, Kyrgyzstan bắt đầu cải cách ngay lập tức. After the collapse of the Soviet Union in 1991, Kyrgyzstan began to reform immediately.
    Sau ba năm ở Liên Xô, cha mẹ Lim ngày càng lo lắng cho tương lai học hành của con cái. After three years in the Soviet Union, Lim's parents became increasingly worried about the future of his children's education.
    Một nguồn tin năm 1982 cho biết 230.000 con ngựa cái được giữ ở Liên Xô đặc biệt để sản xuất sữa để chế biến thành kumis. A 1982 source reported 230,000 mares were kept in the Soviet Union specifically for producing milk to make into kumis.
    Đưa cho tôi cái xô kim loại có đựng dầu. Give me the metal bucket with the oil in it.
    Sau năm 1919, Liên Xô đã không còn hoạt động như một cơ quan cai trị dân chủ vì nạn đói gây ra bởi các yêu cầu cưỡng bức về ngũ cốc đã dẫn đến việc Liên Xô không còn dân thường. After 1919, the Soviets had ceased to function as organs of democratic rule as the famine induced by forced grain requisitions led to the Soviets emptying out of ordinary people.
    Với cái chết của Korolev và sự thất bại của chuyến bay Soyuz đầu tiên vào năm 1967, việc điều phối chương trình hạ cánh lên Mặt trăng của Liên Xô nhanh chóng được làm sáng tỏ. With Korolev's death and the failure of the first Soyuz flight in 1967, coordination of the Soviet Moon landing program quickly unraveled.
    Đơn giản là bạn là người đàn ông với cái xô mà tôi ít quan tâm nhất lúc này. It's simply you're the man with the bucket about whom I am least concerned right now.
    Đây là công tắc chết người nạp lò xo Nếu ngón tay cái của tôi tắt nó ... This is spring loaded dead mans switch If my thumb comes off it...
    Từ sân bay đến phía đông, Sturmovik của Liên Xô, cả phiên bản ghế đơn cực kỳ dễ bị tổn thương cũng như mô hình hai vị trí được cải tiến - đã tham gia trận chiến với số lượng lớn. From airfields to the east, Soviet Sturmoviks, both the extremely vulnerable single-seat version as well as the improved two-place model — joined the battle in great numbers.
    Đồ đạc khác duy nhất là một cái xô đi tiêu và một cái chậu thiếc. The only other furniture was a latrine bucket and a tin basin.
    Ở Mỹ, bạn luôn có thể tìm thấy một bữa tiệc. Ở Liên Xô, Đảng luôn có thể tìm thấy bạn! In America, you can always find a party. In Soviet Russia, the Party can always find you!
    Liên Xô trở thành kẻ thù của chúng tôi ngay sau Thế chiến II, việc chiếm đoạt lãnh thổ và mua lại các mối đe dọa vũ khí hạt nhân của họ quá khó để bỏ qua. The Soviets became our enemy immediately after WWII, their territorial grab and acquisition of nuclear weapons threats too difficult to ignore.
    Sự bất bạo động của phong trào chống Liên Xô tội lỗi Đông Âu không phản ánh một sự thật sâu sắc, không thay đổi hoặc vĩnh cửu về bất kỳ nhóm dân tộc nào có liên quan. The non-violence of the anti-Soviet movement sin Eastern Europe does not reflects a deep, unchanging, or eternal truth about any of the ethnic groups involved.
    Các phương pháp loại bỏ nước ra khỏi phôi có bao gồm xô và máy bơm. Methods of removing water from bilges have included buckets and pumps.
    Năm 1970, Michael Vasin và Alexander Shcherbakov, thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Liên Xô lúc đó đã đưa ra giả thuyết rằng Mặt trăng là một con tàu vũ trụ được tạo ra bởi những sinh vật vô danh. In 1970, Michael Vasin and Alexander Shcherbakov, of what was then the Soviet Academy of Sciences, advanced a hypothesis that the Moon is a spaceship created by unknown beings.
    Vào tháng 8 năm 1939, Đức và Liên Xô đã ký một hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau tại Mátxcơva được gọi là Hiệp ước Molotov – Ribbentrop. In August 1939, Germany and the Soviet Union signed a non-aggression pact in Moscow known as the Molotov–Ribbentrop Pact.
    DFSP dạng xơ, một biến thể hiếm của DFSP liên quan đến sự hung hãn hơn, tỷ lệ xuất hiện cục bộ cao và khả năng di căn cao hơn. Fibrosarcomatous DFSP, a rare variant of DFSP involving greater aggression, high rates of local occurrences, and higher metastatic potential.
    Một cách ban đầu để tạo ra các số ngẫu nhiên là bằng một biến thể của cùng một máy được sử dụng để chơi keno hoặc chọn số xổ số. One early way of producing random numbers was by a variation of the same machines used to play keno or select lottery numbers.
    Các hoạt động khôi phục vẫn tiếp tục trong nhiều ngày, nhưng không có thông báo chính thức nào về thảm kịch được chính quyền Liên Xô công bố. Recovery operations continued for days, but no official notification of the tragedy was ever published by the Soviet authorities.
    Trong những năm 1945–47, khoảng 500.000 binh sĩ Liên Xô đã đóng quân tại Ba Lan. In the years 1945–47, about 500,000 Soviet soldiers were stationed in Poland.
    Mãi cho đến khi Liên Xô tan rã vào năm 1991, lệnh cấm này mới chấm dứt và lễ Giáng sinh lần đầu tiên được tổ chức ở Nga sau bảy thập kỷ. It was not until the dissolution of the Soviet Union in 1991 that the prohibition ended and Christmas was celebrated for the first time in Russia after seven decades.
    Khi vùng u xơ mở rộng, một số người chỉ cảm nhận được một vùng sáng nhấp nháy cản trở tầm nhìn bình thường, trong khi những người khác lại mô tả việc nhìn thấy nhiều kiểu hình khác nhau. As the scotoma area expands, some people perceive only a bright flickering area that obstructs normal vision, while others describe seeing various patterns.
    Sau khi trở về Estonia, Vares bị NKVD Liên Xô điều tra vì các hoạt động của anh ta trong Chiến tranh giành độc lập Estonia. After returning to Estonia, Vares came under investigation by the Soviet NKVD for his activities in the Estonian War of Independence.
    Sau Thế chiến thứ hai, các tổ chức an ninh của Liên Xô đóng vai trò chủ chốt trong việc thành lập các chính phủ Cộng sản bù nhìn ở Đông Âu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Bắc Triều Tiên và sau đó là Afghanistan. After World War II, Soviet security organizations played a key role in installing puppet Communist governments in Eastern Europe, the People's Republic of China, North Korea, and later Afghanistan.
    Vào cuối năm 1942 đã có nhiều báo cáo về sự kém hiệu quả của MK 101 so với các phiên bản mới hơn của xe tăng T-34 của Liên Xô. By late 1942 reports were coming in about the ineffectiveness of the MK 101 against newer versions of the Soviet T-34 tanks.
    Vào cuối năm 1918, Nga Xô Viết xâm lược Litva với lực lượng khổng lồ, và Quân đội Litva rút khỏi Vilnius về trung tâm đất nước để hình thành tuyến phòng thủ. At the end of 1918 Soviet Russia invaded Lithuania with massive forces, and the Lithuanian Army withdrew from Vilnius to the center of the country in order to form a defense line.
    Theo các nguồn tin của Liên Xô, SVU là một tổ chức ngầm được cho là tồn tại ở Ukraine từ tháng 6 năm 1926 đến tháng 7 năm 1929, khi nó bị Cục Chính trị Nhà nước phanh phui. According to Soviet sources, the SVU was an underground organization which supposedly existed in Ukraine from June 1926 to July 1929, when it was exposed by the State Political Directorate.
    Ví dụ về các vụ hãm hiếp hàng loạt ở Liên Xô do lính Đức thực hiện bao gồm. Examples of mass rapes in Soviet Union committed by German soldiers include.
    Đến mùa đông năm 1939, Liên Xô giảm hơn nữa yêu cầu của họ và cử Boris Stein đến đàm phán. By the winter of 1939, the Soviets further reduced their demands and sent Boris Stein to negotiate.
    Trong chiến dịch năm 1942, chiếc tàu ngầm dưới sự chỉ huy của Thuyền trưởng Mokhov Nikolay Konstantinovich và tham gia chiến dịch tàu ngầm của Liên Xô vào năm 1942 tại Biển Baltic. During the 1942 campaign, the submarine was under the command of Captain Mokhov Nikolay Konstantinovich and took part in the Soviet submarine campaign on 1942 in Baltic Sea.
  • Từ khóa » Cái Xô Nói Tiếng Anh Là Gì