Cầm Chừng - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kə̤m˨˩ ʨɨ̤ŋ˨˩ | kəm˧˧ ʨɨŋ˧˧ | kəm˨˩ ʨɨŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kəm˧˧ ʨɨŋ˧˧ | |||
Động từ
cầm chừng
- (Thường dùng phụ sau đg., trong một số tổ hợp) . Giữ ở mức vừa phải, cốt cho có, cho lấy lệ để chờ đợi. Làm việc cầm chừng.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cầm chừng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Cầm Chừng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Cầm Chừng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "cầm Chừng" - Là Gì?
-
Cầm Chừng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cầm Chừng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'cầm Chừng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'cầm Chừng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Cầm Chừng Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Cầm Chừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Cầm Chừng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Làm Cầm Chừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cầm Chừng | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Doanh Nghiệp TP. HCM Hoạt động Cầm Chừng Giữa Dịch SARS-CoV-2
-
Căn Bệnh “trung Bình Chủ Nghĩa”: Mối Nguy Hại Không Của Riêng Ai
-
"chạy Cầm Chừng, Ralenti" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore