Cảm Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • tòn ten Tiếng Việt là gì?
  • tráng Tiếng Việt là gì?
  • qua ngày Tiếng Việt là gì?
  • tùy tòng Tiếng Việt là gì?
  • giở mình Tiếng Việt là gì?
  • Ngô Nhân Tịnh Tiếng Việt là gì?
  • mũ mấn Tiếng Việt là gì?
  • tự phụ Tiếng Việt là gì?
  • guốc kinh Tiếng Việt là gì?
  • độc hại Tiếng Việt là gì?
  • nhơn Tiếng Việt là gì?
  • kiếm khách Tiếng Việt là gì?
  • khử Tiếng Việt là gì?
  • giặc lái Tiếng Việt là gì?
  • rùm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cảm hóa trong Tiếng Việt

cảm hóa có nghĩa là: - cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).

Đây là cách dùng cảm hóa Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cảm hóa là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cảm Hóa Có ý Nghĩa Là Gì