Từ điển Tiếng Việt "cảm Hóa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cảm hóa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cảm hóa

- cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).

hđg. Làm cho người cảm phục mình mà thay đổi. Lấy lòng nhân mà cảm hóa người. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cảm hóa

cảm hóa
  • verb
    • To convert
      • cảm hoá bằng đức độ: to convert (somebody) by means of one's righteousness and generosity
induce
dễ cảm hóa
inducible
thủ thuật cắt bỏ thần kinh giao cảm hóa học
chemical synpathectomy

Từ khóa » Cảm Hóa Có ý Nghĩa Là Gì