Cảm Hóa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- cảm hoá
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 感化. Trong đó: 感 (“cảm”: cảm động); 化 (“hóa”: biến thành).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ hwaː˧˥ | kaːm˧˩˨ hwa̰ː˩˧ | kaːm˨˩˦ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ hwa˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ hwa̰˩˧ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Cam Hoà
Động từ
[sửa]cảm hóa
- Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (Phạm Văn Đồng)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cảm hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Cảm Hóa Có Nghia La Gi
-
Từ điển Tiếng Việt "cảm Hóa" - Là Gì?
-
Cảm Hóa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cảm Hóa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Cảm Hoá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Giải Nghĩa Từ Cảm Hóa Có Nghĩa Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
'cảm Hoá' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Cảm Hóa Có Nghĩa Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
"Hóa" Trong "cảm Hóa" Là Yếu Tố Thường đi Sau Một Yếu Tố Khác, Có ...
-
Từ “cảm Hóa” Xuất Hiện Bao Nhiêu Lần Trong đoạn Trích? Qua Những ...
-
Cảm Hoá
-
Cảm Hóa Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cảm Hoá - Từ điển Việt
-
Cảm Hóa Là Gì - Giải Bài Tập Ngữ Văn Lớp 6
-
Cảm Hóa Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky