Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
cam kết tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ cam kết trong tiếng Trung và cách phát âm cam kết tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cam kết tiếng Trung nghĩa là gì.
cam kết (phát âm có thể chưa chuẩn) 具结 《旧时对官署提出表示负责的文件。》cam kết giải quyết xong vụ án. 具结完案。cam kết lấy lại đồ đã mất. 具结领回失物。 (phát âm có thể chưa chuẩn)具结 《旧时对官署提出表示负责的文件。》cam kết giải quyết xong vụ án. 具结完案。cam kết lấy lại đồ đã mất. 具结领回失物。Nếu muốn tra hình ảnh của từ cam kết hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- cao mưu tiếng Trung là gì?
- hóc búa tiếng Trung là gì?
- sẵn dịp tiếng Trung là gì?
- suy nghĩ tiếng Trung là gì?
- tháp đại bác tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của cam kết trong tiếng Trung
具结 《旧时对官署提出表示负责的文件。》cam kết giải quyết xong vụ án. 具结完案。cam kết lấy lại đồ đã mất. 具结领回失物。
Đây là cách dùng cam kết tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cam kết tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 具结 《旧时对官署提出表示负责的文件。》cam kết giải quyết xong vụ án. 具结完案。cam kết lấy lại đồ đã mất. 具结领回失物。Từ khóa » Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì
-
Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Những Thuật Ngữ Thường Dùng Trong Lĩnh Vực Bảo Hiểm
-
HOC TIENG HOA - HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHỮNG ...
-
[PDF] 華語教學中心 Trung Tâm Hoa Ngữ - 開南大學
-
Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Giarefx
-
Bản Cam Kết Bằng Tiếng Trung - Tìm Văn Bản
-
Cam Kết Là Gì? Mẫu Giấy Cam Kết Chịu Trách Nhiệm Mới Nhất?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giấy Tờ - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Cam Kết Chất Lượng đào Tạo Tiếng Trung
-
Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
-
Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì - Máy Phiên Dịch
-
Trung Tâm Dạy Tiếng Hoa SHZ Chất Lượng Tốt Nhất