Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì - Máy Phiên Dịch
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Máy phiên dịch
- Chuột phiên dịch
- Cách mua hàng
- Bảo Hành - Đổi Trả
- Tin tức
- Video
- Liên hệ
- 0 SP
- Trang chủ
- Tin tức
- Màu sắc Trong Tiếng Trung Là Gì? Từ vựng và Cách nói các màu Tiếng Trung
Ngôn ngữ trung quốc rất phong phú và mang nhiều ý nghĩa vậy bạn đã biết màu sắc trong tiếng trung giao tiếp nói thế nào chưa? Trong bài viết này, MayPhienDich.Com sẽ hướng dẫn các bạn nói về một số sắc màu tượng trưng như: màu vàng,màu nâu, màu hồng, màu khối, màu xám, màu xanh dương, màu đỏ,... bằng tiếng Hoa.
>>>Tham khảo: Top 11 phần mềm dịch Tiếng Trung
HƯỚNG DẪN ĐỌC BẢNG MÀU TRONG HOA NGỮ
Nội Dung [Ẩn]
- 1. Ý Nghĩa Các Màu Trong Tiếng Trung
- 2. Từ Vựng Chủ Đề Sắc Màu
- 3. Mẫu Câu Tiếng Hoa Trong Giao Tiếp
- Kết Luận
Ý NGHĨA MÀU SẮC TRONG TIẾNG TRUNG HOA
Khi học về bất cứ ngôn ngữ nào thì cũng nên hiểu sơ lược về văn hóa của nước đó, vì vậy trước khi học nói về chủ đề màu sắc Tiếng Trung, mình sẽ giới thiệu sơ một chút về ý nghĩa màu sắc theo văn hóa Trung Quốc, màu sắc mang nhiều ý nghĩa rất quan trọng đối với họ, tùy trường hợp hay sự kiện, dịp lễ nào mà người trung quốc họ sử dụng các màu sắc khác nhau.
Thông thường họ chia ra một số màu tượng trưng cho những điều tốt lành như màu đỏ, vàng, màu xanh dương, màu hồng,... Đặc biệt, người trung quốc họ rất thích màu đỏ vì nó đại diện cho sự thịnh vượng hạnh phúc và may mắn.
Màu vàng là màu của đất, tượng trưng cho tính thổ. Nó cũng là một màu liên kết chặt chẽ với Trung Quốc, vì người Trung Quốc là con cháu của hoàng đế.
Đối lập với màu đỏ là màu đen, màu xám, màu nâu các màu này thường tượng trưng cho sự xấu xa và đau khổ. Màu trắng được sử dụng trong đám tang, tuy nhiên nó không liên quan đến ma quỷ, mà là đại diện cho sự vắng mặt sự sống.
Ý nghĩa các màu trong tiếng trung
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SẮC MÀU
2.1 Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Hoa
颜色 | yán sè | màu sắc |
彩色 | cǎi sè | màu |
白色 | bái sè | màu trắng |
红色 | hóng sè | màu đỏ |
深红 | shēn hóng | đỏ đậm |
鲜红 | xiān hóng | đỏ tươi |
棕红 | zōng hóng | nâu đỏ |
黄色 | huángsè | Màu vàng |
蓝色 | lán sè | Màu xanh lam |
紫色 | zǐ sè | màu tím |
粉红色 | fěn hóng sè | màu hồng |
橙色 | chéng sè | màu cam |
银灰 | yín hūi | màu xám bạc |
白色 | báisè | Màu trắng |
黑色 | hēisè | Màu đen |
浅蓝色 | qiǎn lán sè | Màu xanh da trời |
深蓝色 | shēnlán sè | Màu xanh lam đậm |
绿色 | lǜsè | Màu xanh lá |
粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng phấn |
金色 | jīnsè | Màu vàng (gold) |
浅绿色 | qiǎn lǜsè | Màu xanh lá nhạt |
深绿色 | shēn lǜsè | Màu xanh lá đậm |
褐色 | hèsè | Màu nâu |
米白 | mǐ bái | xám tro |
烟灰 | yān hūi | xám khói |
碧色 | bì sè | Màu xanh ngọc |
苍色/翠色 | cāng sè/cuì sè | Màu xanh biếc |
沧色 | chìsè | Màu đỏ son |
栗色 | lìsè | Màu hạt dẻ |
褐色 | hèsè | Màu nâu |
棕色 | zōngsè | Màu nâu |
天蓝色 | tiānlán sè | Màu xanh da trời |
玄色 | xuán sè | Màu đen huyền |
银色 | yínsè | Màu bạc |
猩红色 | xīnghóngsè | Màu đỏ ổi |
银红色 | yín hóngsè | Màu đỏ bạc |
肉红色 | ròu hóngsè | Màu đỏ thịt |
桔红色 | jú hóngsè | Màu cam quýt |
血红色 | xiě hóngsè | Màu đỏ tươi |
火红色 | huǒ hóngsè | Màu đỏ rực |
橘红色 | jú hóngsè | Màu đỏ quýt |
杏红色 | xìng hóngsè | Màu đỏ quả hạnh |
牛血红色 | niú xiě hóngsè | Màu đỏ tiết bò |
铜红色 | tong hóngsè | Màu đỏ đồng |
枣红色 | zǎo hóngsè | Màu táo đỏ |
米黄色 | mǐhuángsè | Màu ngà |
金黄色 | jīn huángsè | Màu vàng óng |
蜡黄色 | là huángsè | Màu vàng bóng |
鹅黄色 | éhuángsè | Màu vàng tơ |
姜黄色 | jiāng huángsè | Màu vàng nghệ |
柠檬黄色 | níngméng huángsè | Màu vàng chanh |
玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè | Màu đỏ mã não |
黄褐色 | huáng hésè | Màu vàng nâu |
鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè | Màu hồng tươi |
赭色 | zhě sè | Màu đỏ sẫm |
银白色 | yín báisè | Màu trắng bạc |
茶色 | Chásè | Màu chè |
土黄色 | tǔ huángsè | Màu vàng đất |
杏黄色 | xìng huángsè | Màu vàng quả hạnh |
赤褐色 | chìhésè | Màu nâu đỏ |
碧绿色 | bì lǜsè | Màu xanh bi |
浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè | Màu hồng nhạt |
靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
青白色 | qīng báisè | Màu trắng xanh |
青黄色 | qīng huángsè | Màu vàng xanh |
青莲色 | qīng lián sè | Màu cánh sen |
浅黄色 | qiǎn huángsè | Màu vàng nhạt |
深黄色 | shēn huángsè | Màu vàng đậm |
酱色 | jiàngsè | Màu tương |
紫红色 | zǐ hóngsè | Màu mận chín |
深红色 | shēn hóng sè | Màu mận chín |
天青色 | tiān qīngsè | Màu trong xanh |
栗褐色 | lì hésè | Màu nâu hạt dẻ |
胭脂红色 | yānzhī hóng sè | Màu son đỏ |
黄棕色 | huáng zōngsè | Màu vàng nâu |
铜色 | tóng sè | Màu đồng |
奶油白色 | nǎiyóu báisè | Màu trắng kem |
墨绿色 | mò lǜsè | Màu xanh sẫm |
鲜红色 | xiānhóng sè | Màu đỏ tươi |
象牙黄色 | xiàngyá huángsè | Màu vàng ngà |
淡紫色 | dàn zǐsè | Màu tím hoa cà |
蓝紫色 | lán zǐsè | Xanh tím than |
乳白色 | rǔbáisè | Màu trắng sữa |
苔绿色 | tái lǜsè | Màu xanh rêu |
雪白色 | xuě báisè | Màu trắng tuyết |
灰白色 | huībáisè | Màu tro |
桃色 | táosè | Màu hồng đào |
玫瑰红色 | méi gui hóng sè | Màu đỏ hoa hồng |
宝蓝色 | bǎolán sè | Màu lam sang |
宝石红色 | bǎoshí hóng sè | Màu đỏ bảo thạch |
深褐色 | shēn hésè | Màu nâu đậm |
浅褐色 | qiǎn hésè | Màu nâu nhạt |
海绿色 | hǎi lǜsè | Màu xanh nước biển |
海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè | Màu xanh nước biển |
橄榄色 | gǎnlǎn sè | Màu quả ô-liu |
孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè | Màu xanh lông công |
苍黄色 | cāng huáng sè | Màu vàng xanh |
棕黑色 | zōng hēisè | Màu nâu đen |
鼠灰色 | shǔ huīsè | Màu ghi lông chuột |
嫩色 | nènsè | Màu nhạt |
浅色 | qiǎnsè | Màu nhạt |
深色 | shēnsè | Màu đậm |
红棕色 | hóng zōngsè | Màu nâu đỏ |
浅棕色 | qiǎn zōngsè | Màu nâu nhạt |
深棕色 | shēn zōngsè | Màu nâu đậm |
青蓝色 | qīng lán sè | Màu xanh lam |
群青色 | qún qīngsè | Màu xanh thẫm |
蛋黄色 | dànhuáng sè | Màu lòng đỏ trứng gà |
米色 | mǐsè | Màu vàng nhạt |
2.2 Bảng Từ Vựng Tông Màu tiếng Trung Quốc
色 , 色彩 , 颜色 | Sè, Sè cǎi, Yán sè | Màu sắc |
深色 | Shēn sè | Màu tối |
浅色 | Qiǎn sè | Màu sáng |
暖色 | Nuǎn sè xì | Màu ấm |
冷色 | Lěng sè xì | Màu lạnh |
中性 色 | Zhōng xìng sè xì | Màu trung tính |
系 , 系列 | Xì, Xì liè, | Loạt |
主 色 | Zhǔ sè | Màu thứ cấp |
色彩 搭配 | Fǔ sè | Màu thứ cấp |
色彩 搭配 | Sè cǎi dā pèi | Phối màu / Kết hợp |
鲜艳 的 颜色 | Xiān yàn de yán sè | Màu sáng |
暗淡 的 颜色 | Àn dàn de yán sè | Màu xỉn |
五颜六色 , 七彩 缤纷 , 色彩鲜艳 , 色彩 丰富 , 富有 色彩 | Wǔ yán liù sè, Qī cǎi bīn fēn, Sè cǎi xiān yàn, Sè cǎi fēng fù, Fù yǒu sè cǎi | Đầy màu sắc |
MẪU CÂU TIẾNG HOA TRONG GIAO TIẾP VỀ MÀU SẮC
她 的 眼睛 是 黑色 的。( /tā de yǎnjing shì hēisè de/ )
Đôi mắt của cô ấy là màu đen
红 衣服 / 红色 的 衣服 ( /hóng yīfu / hóngsè de yīfu/)
quần áo màu đỏ
红色 真的 很好 看 ( /hóngsè zhēnde hěn hǎokàn/ )
màu đỏ rất đẹp
我 最 不 喜欢 白色 ( /wǒ zuì bù xǐhuan báisè/ )
tôi không thích màu trắng nhất.
孩子 的 脸红 了 ( /háizi de liǎn hóng le/ )
mặt trời đỏ rực
A: 彩虹 有 几种 颜色? 它 有 什么 颜色?
( /Cǎi hóng yǒu jǐ zhǒng yán sè? Tā yǒu shé me yán sè?/ )
Cầu vồng có mấy màu? Màu sắc là gì?
B: 彩虹 有 7 种 颜色。 它们 分别 是 红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 和 紫。
(/Cǎi hóng yǒu qī zhǒng yán sè. Tā men fēn bié shì hóng, chéng, huáng, lǜ, lán, diàn hé zǐ/)
Cầu vồng có bảy màu. Chúng có các màu lần lượt là đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm và tím.
A: 中性 色系 包括 什么 颜色?
Zhōng xìng sè xì bāo kuò shénme yánsè?
Dòng màu trung tính gồm những màu nào?
B: 中性 色系 就是 指 黑 、 白 、 灰, 三种 颜色。
Zhōng xìng sè xì jiù shì zhǐ hēi, bái, huī, sān zhǒng yán sè.
Loạt màu trung tính đề cập đến đen, trắng, xám - ba màu.
A: 什么 颜色 搭配 比较 适合 我?
Shén me yán sè dā pèi bǐ jiào shì hé wǒ?
Màu gì hợp với mình?
B: 我 觉得 你 比较 适合 穿 黄色 的 上衣 配 深灰色 的 牛仔裤。
( /Wǒ jué dé nǐ bǐ jiào shì hé chuān huáng sè de shàng yī pèi shēn huī sè de niú zǎi kù/ )
Tôi nghĩ rằng bạn sẽ phù hợp hơn khi mặc áo sơ mi màu vàng với quần jean xám đậm
大多数 的 律师 都穿 白色 的 衬衫 和 黑色 的 外套
Dà duō shǔ de lǜ shī dōu chuān bái sè de chèn shān hé hēi sè de wài tào.
Hầu hết các luật sư mặc áo sơ mi trắng và áo khoác đen.
今天 的 天空 好 蓝 , 最 适合 拍照。
Jīn tiān de tiān kōng hǎo lán, zuì shì hé pāi zhào.
Hôm nay, bầu trời rất xanh, thích hợp nhất để chụp ảnh.
天 灰灰 , 云 很多 , 快要 下雨 了。
Tiān huī huī, yún hěn duō, kuài yào xià yǔ le.
Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Trời sắp mưa.
Mẫu câu chủ đề màu sắc chinese
KẾT LUẬN
Qua bài viết chắc bạn đã biết được những sắc màu trong tiếng Trung nói thế nào rồi đúng không? Rèn luyện thường xuyên để nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình nhé. Chắc chắn nó sẽ giúp ích rất nhiều trong giao tiếp của các bạn sau này đấy!
Bài Viết Liên Quan
- Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp
- Buồn Tiếng Trung Là Gì?
Tư Vấn Bán Hàng 0938 33 5696 Email: mayphiendich@gmail.com |
- 0
- 0938.335.696
- Địa Chỉ
- Chat Zalo
Từ khóa » Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì
-
Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Những Thuật Ngữ Thường Dùng Trong Lĩnh Vực Bảo Hiểm
-
HOC TIENG HOA - HỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ NHỮNG ...
-
[PDF] 華語教學中心 Trung Tâm Hoa Ngữ - 開南大學
-
Giấy Cam Kết Tiếng Trung Là Gì? - Giarefx
-
Bản Cam Kết Bằng Tiếng Trung - Tìm Văn Bản
-
Cam Kết Là Gì? Mẫu Giấy Cam Kết Chịu Trách Nhiệm Mới Nhất?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Giấy Tờ - Trung Tâm Dạy Và Học Tiếng ...
-
Cam Kết Chất Lượng đào Tạo Tiếng Trung
-
Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu Cơ Bản
-
Trung Tâm Dạy Tiếng Hoa SHZ Chất Lượng Tốt Nhất