Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
Có thể bạn quan tâm
Cảm ơn tiếng Trung là một trong những bài học đầu tiên giúp bạn dễ dàng hơn khi giao tiếp hàng ngày. Trên thế giới, nói “cảm ơn” là phép lịch sự cơ bản nhất, đôi khi có những người giúp đỡ ta rất nhiều, chúng ta vô cùng biết ơn họ. Tại Trung Quốc lời nói thường có kính ngữ, vậy lòng biết ơn bày tỏ như thế nào cho đúng để họ cảm nhận được sự chân thành là điều quan trọng nhất. Hôm nay Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt giới thiệu đến bạn cách nói lời cảm ơn trong tiếng Trung nhé.
Xem thêm: Học tiếng Trung online hiệu quả cho người mới bắt đầu.
Nội dung chính: 1. Cảm ơn tiếng Trung là gì? 2. Từ vựng và mẫu câu khi nói hoặc viết thư cảm ơn tiếng Hoa 3. Cách đáp lại lời cám ơn tiếng Trung
1. Cảm ơn tiếng Trung là gì?
‘Cảm ơn’ tiếng Trung là 谢谢 xiè xie. Đây là cách thông dụng và dễ nhớ nhất để nói “cảm ơn” trong tiếng Hoa phổ thông.
1.1 Phiên âm
谢谢 – cảm ơn có phiên âm là / xiè xie /.
Cảm ơn tiếng Trung phát âm như sau:
- Âm / xiè / đầu tiên sẽ được phát âm bằng cách lên giọng trước và xuống giọng khi kết thúc âm.
- Âm / xie / thứ hai có âm ngang, tức là nó được phát âm nhẹ nhàng và không nhấn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Tạm biệt tiếng Trung | Xin lỗi tiếng Trung | Ni hao |
1.2 Cách viết
Chữ viết:
- Trong cách viết giản thể, xiè xie được viết là 谢谢 (được sử dụng phổ biến).
- Còn trong tiếng Hoa phồn thể, nó sẽ được viết là 謝謝.
Chữ 谢 / xiè / đứng một mình thì chưa có nghĩa nhưng 谢谢 / xiè xie / thì mang ý nghĩa là cảm ơn. Dưới đây là hướng dẫn viết chữ 谢 / xiè / mà trung tâm muốn gửi đến bạn, bao gồm 12 nét.
Thông tin chi tiết của chữ này:
- Âm Hán Việt: Tạ
- Tổng nét: 12
- Bộ: Ngôn 言 (讠) +10 nét
- Lục thư: Hình thanh & hội ý
- Hình thái: ⿰讠射
- Nét bút: 丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Rất cao
Xem ngay: Từ vựng tiếng Trung.
2. Từ vựng và mẫu câu khi nói hoặc viết thư cảm ơn tiếng Hoa
Ngay khi bạn viết thư cảm ơn hay muốn nói lời cảm ơn mà bạn chưa biết nói câu gì ấn tượng thì đừng bỏ lỡ phần này. Từ vựng và mẫu câu tiếng Hoa phía dưới sẽ giúp bạn cảm ơn chuẩn xác nhất, hãy bỏ túi ngay nào!
2.1 Từ vựng
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
谢谢。 | / xiè xiè / | Cảm ơn. |
谢谢你。 | xiè xiè nǐ | Cảm ơn bạn. |
非常感谢你。 | fēi cháng gǎn xiè nǐ | Cảm ơn bạn rất nhiều. |
谢谢您的帮助。 | xiè xiè nín de bāng zhù | Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
谢谢你帮我。 | xiè xiè nǐ bāng wǒ | Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. |
多谢。 | / duō xiè / | Cảm ơn rất nhiều. |
感谢。 | / gǎn xiè / | Cảm ơn nhiều (dùng trong trường hợp cảm ơn sâu sắc nhất). |
非常感谢你。 | / fēi cháng gǎn xiè nǐ / | Xin chân thành cảm ơn. |
哪里哪里。 | / nǎ li nǎ li / | Làm gì có. |
麻烦你了。 | / má fan nǐ le / | Làm phiền bạn quá rồi. |
你太好啦。 | / nǐ tài hǎo la / | Bạn giỏi quá đi. |
谢谢大家。 | / xiè xiè dà jiā / | Cảm ơn mọi người. |
2.2 Các mẫu câu nói cảm ơn trong tiếng Hoa
Ngoài từ cảm ơn 谢谢 – / xiè xie / phổ biến, tại sao chúng ta không thử nói cảm ơn bằng những câu độc và lạ khác như dưới đây nhé!
- Khi bạn được người khác giúp đỡ:
Trong cuộc sống, sẽ có lúc nào đó bạn gặp khó khăn và được ai đó giúp đỡ. Sự giúp đỡ ấy chắc chắn sẽ khiến cho bạn vô cùng cảm kích và muốn gửi đến họ những lời cảm ơn sâu sắc nhất. Bên dưới là một số mẫu câu giúp bạn có thêm các cách nói cảm ơn khi ai đó giúp đỡ bạn chuyện gì.
Tiếng Hoa | Phiên âm | Tiếng Việt |
你真是大好人。 | Nǐ zhēnshi dà hǎo rén. | Bạn thật là người tốt. |
感谢你所做的一切。 | Gǎn xiè nǐ suǒ zuò de yī qiè. | Cảm ơn bạn vì tất cả. |
谢谢你,辛苦你了。 | Xiè xie nǐ, xīn kǔ nǐ le. | Cảm ơn bạn, vất vả cho bạn rồi. |
我非常感激你的帮助。 | Wǒ fēi cháng gǎn jī nǐ de bāng zhù. | Tôi rất cảm kích trước sự giúp đỡ của anh. |
太打扰你了。 | Tài dǎ rǎo nǐ le. | Làm phiền bạn quá. |
你不知道这 (个忙) 对我有多重要。 | Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào. | Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi. |
我不要会忘记你的好意。 | Wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì. | Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông. |
向您表示感谢。 | Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè. | Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài. |
- Khi được ai đó khen ngợi:
Khi được người khác khen mà bạn chưa biết trả lời như thế nào thì đừng lo lắng, dưới đây chính là một số mẫu câu ngôn ngữ Trung đơn giản để bạn có thể trả lời một cách nhanh chóng.
Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
哪里哪里。 | Nǎ lǐ nǎ lǐ. | Đâu có, nào có đâu. |
不,不。 | Bù, bù. | Không, không đâu. |
没有啊。 | Méi yǒu a. | Làm gì có. |
谢谢你的夸奖。 | Xiè xiè nǐ de kuā jiǎng. | Cảm ơn lời khen của bạn. |
多谢。 | Duō xiè. | Cảm ơn bạn rất nhiều. |
- Khi bạn được tặng quà:
Nếu như bạn được ai đó tặng quà, thay vì chỉ câu nói 谢谢 lặp đi lặp lại, bạn hãy thử áp dụng một trong những mẫu câu ngắn gọn phía dưới nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
我对此很感激。 | Wǒ duì cǐ hěn gǎn jī. | Mình rất cảm kích với điều này. |
非常感谢。 | Fēi cháng gǎn xiè. | Vô cùng cảm ơn. |
你太客气了。 | Nǐ tài kèqì le. | Bạn khách sáo rồi. |
你不需要给我送礼。 | Nǐ bù xùyào gěi wǒ sòng lì. | Bạn không cần thiết phải quà cáp cho tôi đâu. |
谢谢老板 | xiè xiè lǎo bǎn | Cảm ơn ông chủ (dùng khi được cấp trên tặng quà) |
谢谢老师 | xiè xiè lǎo shī | Cảm ơn |
XEM THÊM: Những lời cảm ơn thầy cô bằng tiếng Trung nhân.
3. Cách đáp lại lời cám ơn tiếng Trung
Tiếng Trung với một lượng kiến thức từ ngữ phong phú, cám ơn tiếng Trung với những cách nói khác nhau, vậy thì đáp trả lời cám ơn cũng có nhiều cách. Hãy cùng tìm hiểu những cách trả lời khi người khác cảm ơn với chúng tôi nhé!
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
不用谢。 | Bú yòng xiè. | Không cần cám ơn. |
没什么。 | Méi shénme. | Không có chi. |
别客气。 | Bié kèqi. | Đừng khách sáo. |
都是朋友,还这么客气干吗? | Dōu shì péngyou, hái zhème kèqi gànmá? | Đều là bạn bè cả, khách sáo như vậy làm gì. |
小事而已。 | Xiǎoshì éryǐ. | Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi. |
能帮您,我很高兴,不用谢! | Néng bāng nín, wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè! | Có thể giúp ông, tôi rất vui, không cần phải cảm ơn! |
能为您效劳我很荣幸。 | Néng wéi nín xiàoláo wǒ hěn róngxìng. | Rất vinh hạnh được phục vụ ông. |
请不要客气。 | Qǐng bùyào kèqì. | Xin đừng khách sáo. |
哪里,这是我们应该做的事。 | Nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì. | Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm. |
Vậy là bạn đã biết biểu thị sự biết ơn một cách lịch sự khi nhận được sự giúp đỡ, một việc được làm hay nhận quà tặng. Hy vọng bài viết với chủ đề có thể cung cấp cho bạn một tài liệu hữu ích. Cảm ơn bạn đã quan tâm dành thời gian xem tài liệu, chúc bạn học tập thật tốt.
Liên hệ trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung giáo trình từ cơ bản đến nâng cao dành cho học viên.
4.9/5 - (18 bình chọn) Ngo Thi LamElizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Từ khóa » Cách Viết Chữ đừng Khách Sáo Trong Tiếng Trung
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn Và Xin Lỗi
-
Cảm ơn Tiếng Trung Và Các Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung - Thả Rông
-
Khách Sáo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Nói Cảm ơn - Tạm Biệt Trong Tiếng Trung
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung Nói Như Thế Nào? - 不客氣 - YouTube
-
Đừng Khách Sáo - YouTube
-
MẪU CÂU CẢM ƠN TIẾNG TRUNG TRONG TỪNG TÌNH HUỐNG ...
-
NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气 ...
-
Bày Tỏ Lòng Biết ơn, Cảm ơn Bằng Tiếng Trung
-
Bài 02 - Cám ơn - Không Có Chi/gì - Đừng/Không Cần Khách Khí/sáo
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn ... - Sen Tây Hồ
-
Học Tiếng Trung Về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung - Oanhthai