Học Tiếng Trung Về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn
Có thể bạn quan tâm
Chào hỏi, xin lỗi, cảm ơn là những tình huống mà chúng ta rất hay gặp trong cuộc sống. Và khi bạn học tiếng trung, những cách nói và câu nói về ba chủ đề này được coi là nền tảng để bạn có thể tiến bộ được. Vì thế các bạn hãy nỗ lực học những mẫu câu này nhé. Webtiengtrung qua bài viết Học tiếng Trung về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn sẽ giúp cho các bạn một phần nhỏ trong cuộc sống.
Hãy cùng Học tiếng Trung về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn nhé.
Các mẫu câu xin chào
你好 /Nǐhǎo/ Chào bạn
你们好 /Nǐ men hǎo/ Chào các bạn
老师好 /lǎoshī hǎo/ Chào thầy hoặc cô
早上好 /zǎo shang hǎo/ Chào buổi sáng (vào thời điểm sáng sớm)
上午好 /shàngwǔ hǎo/ Chào buổi sáng
下午好 /xiàwǔ hǎo/ Chào buổi chiều
中午好 /zhōng wǔ hǎo/ Chào buổi trưa
晚上好 /wǎn shang hǎo/ Chào buổi tối
你吃午饭了没? /Nǐ chī wǔ fàn le méi/ bạn ăn trưa chưa ?
你吃了吗? /Nǐ chī le ma/ bạn ăn cơm chưa ?
吃晚饭了? /Chī wǎn fàn le/ bạn ăn tối chưa ?
先生,早安! /Xiānshēng, zǎo ān/ Chào ngài, buổi sáng vui vẻ!
老板,晚安! /Lǎobǎn, wǎn’ān/ Chào ông, chúc ngủ ngon!
你这段时间忙吗? /Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma/ Dạo này bạn có bận không?
最近你忙什么啊? /Zuì jìn Nǐ máng shénme a/ Dạo này bạn bận gì thế?
工作顺利/还好 吧! /Gōngzuò shùnlì/hái hǎo ba/ Công việc vẫn thuận lợi/tốt chứ?
近况如何?/Jìn kuàng rú hé/ Dạo này tình hình thế nào?
在哪儿工作啦? /Zài nǎr gōngzuò la/ Đi làm ở đâu rồi?
一切还好吧? /Yí qiè hái hǎo ba/ Mọi thứ vẫn tốt chứ?
家里人还好吧? /Jiā lǐ rén hái hǎo ba/ Mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?
身体最近怎么样了? /Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le/ Dạo này sức khỏe như thế nào
很高兴认识你 /Hěn gāoxìng rènshi nǐ/ Rất vui được gặp bạn
认识你我很高兴 /Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng/Tôi Rất vui được gặp bạn
好久不见 /Hǎo jiǔ bú jiàn/ Lâu rồi không gặp
你去哪儿? /Nǐ qù nǎr/ Bạn đang đi đâu?
你忙吗? /Nǐ máng ma/ Bạn có bận không
去上课呀 /Qù shàng kè ya/ Đi học à
去超市啦 /Qù chāo shì la/ Đi siêu thị
回家啊 /Huí jiā a/ Về nhà
再见 /Zàijiàn/ Tạm biệt
明天见 /míngtiān jiàn/ Ngày mai gặp nhé
回头见 /Huítóu jiàn/ Gặp lại sau
改天再聊 /gǎitiān zài liáo/ Nói chuyện sau nhé
保重 /bǎozhòng/ Bảo trọng
Các mẫu câu biểu hiện sự cảm ơn
谢谢 /Xièxiè/ Cảm ơn
谢谢你 /Xièxiè nǐ/ Cảm ơn bạn
感谢你 /Gǎnxiè nǐ/ Cảm tạ bạn
非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/ Cám ơn rất nhiều
若是没有你,我不可能做到 /ruòshì méiyǒu nǐ wǒ bù kěnéng zuò dào/ Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/ Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
我很感谢 /wǒ hěn gǎnxiè/ Tôi rất cảm ơn
不知道说什么才能感谢您 /Bùzhīdào shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/ Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh
给您添麻烦了,真不好意思 /Gěi nín tiān máfan le, zhēn bù hǎoyìsi/ Làm phiền ngài thật ngại quá
您辛苦了,谢谢您 /Nín xīnkǔ le, xièxie nín/ Vất vả ngài rồi, xin cám ơn.
我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/ Tôi rất cảm kích với điều này
感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/ Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/ Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/ Tôi vô cùng cảm ơn
你太好了 /Nǐ tài hǎole/ Anh thật quá tốt
不用客气 /Bùyòng kèqì/ Đừng khách sáo
别客气 /Bié kèqì/ Đừng khách sáo
请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo
哪里,这是我们应该做的事 /nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì/ Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm
我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/ Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
向您表示感谢 /Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè/ Bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài
你真是我家的恩人 /nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén/ Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
我不会忘记你的好意 /Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì/ tôi sẽ không quên tấm lòng của ông
我不知道怎么样才能报答你 /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ/ Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông
你真是好人 /Nǐ zhēnshi hǎo rén/ Anh thật là người tốt
谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/ Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi
感谢你特意来接我 /gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ/ Cảm ơn anh có lòng đến đón
谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/ Cảm ơn lời mời của anh
不用谢 /Bùyòng xiè/ Không cần cảm ơn
小事而已 /Xiǎoshì éryǐ/ Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi
请不要客气 /qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo
Các mẫu câu về cách xin lỗi
很抱歉 /hěn bàoqiàn/ Thật xin lỗi
不好意思 /bù hǎoyìsi/ Xin lỗi
对不起 /duìbùqǐ/ Xin lỗi
请原谅 /qǐng yuánliàng/ Xin tha thứ
是我的错 /shì wǒ de cuò/ Là lỗi của tôi
我想向你说声道歉 /wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn/ Mình muốn nói lời xin lỗi với cậu
真对不起,让您久等了 /Zhēn duì bu qǐ, ràng nín jiǔ děng le/ Thành thật xin lỗi vì để bạn chờ lâu
实在对不起!/shí zài duì bù qǐ / Vô cùng xin lỗi!
真抱歉!/zhēn bào qiàn/ Thật sự xin lỗi!
真的不好意思!/zhēn de bù hǎo yìsi/ Thật sự xin lỗi!
多多包涵 /duō duō bāo hán / thông cảm
打扰了/dǎ rǎo le/ làm phiền rồi
难为你了/nán wéi nǐ le/ làm khó cho bạn rồi
没关系 /Méi guānxì/ Không sao
Hi vọng các bạn thích bài viết Học tiếng Trung về Chào Hỏi, Xin Lỗi, Cảm Ơn của Webtiengtrung. Hãy tiếp tục ủng hộ chúng mình nhé. Chúc các bạn ngày càng học tốt tiếng trung hơn nữa nhé.
Từ khóa » Cách Viết Chữ đừng Khách Sáo Trong Tiếng Trung
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn Và Xin Lỗi
-
Cảm ơn Tiếng Trung | Cách Nói & Mẫu Câu đáp Lại Đơn Giản
-
Cảm ơn Tiếng Trung Và Các Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung - Thả Rông
-
Khách Sáo Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Nói Cảm ơn - Tạm Biệt Trong Tiếng Trung
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung Nói Như Thế Nào? - 不客氣 - YouTube
-
Đừng Khách Sáo - YouTube
-
MẪU CÂU CẢM ƠN TIẾNG TRUNG TRONG TỪNG TÌNH HUỐNG ...
-
NHỮNG LỜI KHÁCH SÁO, KHIÊM TỐN TRONG TIẾNG TRUNG客气 ...
-
Bày Tỏ Lòng Biết ơn, Cảm ơn Bằng Tiếng Trung
-
Bài 02 - Cám ơn - Không Có Chi/gì - Đừng/Không Cần Khách Khí/sáo
-
Không Có Chi Tiếng Trung | Mẫu Câu đáp Lại Lời Cảm ơn ... - Sen Tây Hồ
-
Đừng Khách Sáo Tiếng Trung - Oanhthai