Cám ơn - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Special pages
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit] Vietnamese phrasebookThis entry is part of the phrasebook project, which presents criteria for inclusion based on utility, simplicity and commonness. |
Alternative forms
[edit]- cảm ơn
Etymology
[edit]Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (“to be grateful”, SV: cảm ân). Compare cảm ơn.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kaːm˧˦ ʔəːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kaːm˦˧˥ ʔəːŋ˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kaːm˦˥ ʔəːŋ˧˧]
Verb
[edit]cám ơn • (敢恩, 感恩)
- to thank (Cháu/Con) cám ơn cô.(I'd like to) thank you. Cám ơn chú đi con.Go ahead and thank him. Cám ơn các anh đã tới đây.Thank you all for coming. (Con) cám ơn mẹ đã sinh thành và nuôi nấng con.Mother, thank you for bearing and rearing me. Cám ơn vì bức thư của em.Thank you for your letter. Cám ơn (rất) nhiều (nhé/nha).Many thanks. / Thank you very much. / Merci beaucoup. Chân thành cám ơn.I'd like to express my deep gratitude. Xin cám ơn mọi người.I'd like to thank everyone.
- [2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way][1]:Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.]
Usage notes
[edit]- Similar to chào, chúc and xin lỗi, a subject is not needed, if you're the one who's doing the thanking. Even young children can get away without a subject.
- Unlike chào and chúc, only compatible with xin, not kính. Thus, xin cám ơn, not *kính cám ơn.
- The difference between cám ơn and cảm ơn is not all clear-cut, and it's largely based on personal preference or gut feelings. Some may insist that cám ơn is more colloquial, others may insist cảm ơn is somehow more "correct", others still may insist that the former feels more southern and the latter more northern.
- In quick speech, the tone of cám may be weakly enunciated and the glottal stop of ơn may be dropped, yielding [kaməːn] with a shorter sắc tone.
See also
[edit]- không có gì
- không gì đâu
- không sao đâu
- báo ơn
- cảm tạ
- cám cảnh
- giã ơn
- hàm ơn
- làm ơn
- mang ơn
- tạ ơn
- trả ơn
References
[edit]- Jean-Louis Taberd (1838), Dictionarium Anamitico-Latinum, p. 41.
- Vũ Văn Kính (1991), Tự Điển Chữ Nôm.
- Vietnamese phrasebook
- Vietnamese terms derived from Chinese
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese verbs
- Vietnamese terms with usage examples
- Vietnamese terms with quotations
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Xin Cảm ơn Rất Nhiều In English
-
XIN CẢM ƠN RẤT NHIỀU In English Translation - Tr-ex
-
XIN CÁM ƠN RẤT NHIỀU In English Translation - Tr-ex
-
Xin Cảm ơn Rất Nhiều In English With Contextual Examples - MyMemory
-
Cám ơn Rất Nhiều In English - Glosbe Dictionary
-
Cảm ơn Bạn Nhiều In English - Glosbe Dictionary
-
CẢM ƠN - Translation In English
-
55 Lời Cảm ơn Bằng Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa - Step Up English
-
How Do You Say "xin Cảm ơn Rất Nhiều!" In English (US)? | HiNative
-
10 Cách Diễn đạt Lời Cảm ơn Bằng Tiếng Anh - VnExpress
-
Cảm ơn Bạn In English
-
Cách Viết Thư Cảm ơn Bằng Tiếng Anh | 4Life English Center
-
Cảm ơn Trong Tiếng Anh: Tổng Hợp Các Mẫu Câu Trong Mọi Tình Huống
-
Những Câu Cảm ơn Bằng Tiếng Anh Hay Nhất - English4u
-
Cám ơn (Vietnamese): Meaning, Origin, Translation