Cám ơn - Wiktionary

Jump to content

Contents

move to sidebar hide
  • Beginning
  • 1 Vietnamese Toggle Vietnamese subsection
    • 1.1 Alternative forms
    • 1.2 Etymology
    • 1.3 Pronunciation
    • 1.4 Verb
      • 1.4.1 Usage notes
    • 1.5 See also
    • 1.6 References
  • Entry
  • Discussion
English
  • Read
  • Edit
  • View history
Tools Tools move to sidebar hide Actions
  • Read
  • Edit
  • View history
General
  • What links here
  • Related changes
  • Upload file
  • Special pages
  • Page information
  • Cite this page
  • Get shortened URL
  • Download QR code
Print/export
  • Create a book
  • Download as PDF
  • Printable version
In other projects Appearance move to sidebar hide From Wiktionary, the free dictionary See also: ĉamon and cảm ơn

Vietnamese

[edit] Vietnamese phrasebook
This entry is part of the phrasebook project, which presents criteria for inclusion based on utility, simplicity and commonness.

Alternative forms

[edit]
  • cảm ơn

Etymology

[edit]

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 感恩 (to be grateful, SV: cảm ân). Compare cảm ơn.

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [kaːm˧˦ ʔəːn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [kaːm˦˧˥ ʔəːŋ˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [kaːm˦˥ ʔəːŋ˧˧]

Verb

[edit]

cám ơn • (敢恩, 感恩)

  1. to thank (Cháu/Con) cám ơn cô.(I'd like to) thank you. Cám ơn chú đi con.Go ahead and thank him. Cám ơn các anh đã tới đây.Thank you all for coming. (Con) cám ơn mẹ đã sinh thành và nuôi nấng con.Mother, thank you for bearing and rearing me. Cám ơn vì bức thư của em.Thank you for your letter. Cám ơn (rất) nhiều (nhé/nha).Many thanks. / Thank you very much. / Merci beaucoup. Chân thành cám ơn.I'd like to express my deep gratitude. Xin cám ơn mọi người.I'd like to thank everyone.
    • [2012, Joe Ruelle, “Chuyện tôi, Mỹ Tâm và nước mắm Phú Quốc [The Story about Me, Mỹ Tâm and Phú Quốc Fish Sauce]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]‎[1]:Anh vẫn nhớ lần đầu tiên lên sân khấu tặng hoa cho em. Em cười duyên, nói “cảm ơn”. Ôi, lúc đó em không thể hiểu anh xúc động như thế nào! Anh xem tất cả các clip phỏng vấn của em trên truyền hình, xem đi xem lại, và anh thấy em luôn chỉ nói “cám ơn” – tức chữ “cám” có dấu sắc. Nhưng chắc chắn, một trăm phần trăm, lúc mình gặp nhau trên sân khấu ngày hôm đó em đã nói “cảm ơn” với anh, chữ “cảm” có dấu hỏi. […] Điều em muốn nói (nhưng không thể nói được trước đám đông) là em cảm thấy đặc biệt ấn tượng với anh, rất muốn biết thêm về anh, muốn “hỏi” anh rất nhiều chuyện.I still remember the first time I went onstage and gave you flowers. You smiled elegantly, and you said “cảm ơn”. Oh, you wouldn’t have known how touched I was then! I’d watched all of your interviews on TV, all over and over again, and I’d noticed you’d always said “cám ơn” – the “cám” with the sắc tone. But I’m one hundred percent sure that, at the moment we met onstage that day, you said “cảm ơn” to me, with the “cảm” with the hỏi tone. […] What you wanted to profess (but couldn’t in front of the whole crowd) was that you felt especially impressed by me, that you wanted to know a lot more about me, that you wanted to “hỏi” (ask) me about a lot of things.]

Usage notes

[edit]
  • Similar to chào, chúc and xin lỗi, a subject is not needed, if you're the one who's doing the thanking. Even young children can get away without a subject.
  • Unlike chào and chúc, only compatible with xin, not kính. Thus, xin cám ơn, not *kính cám ơn.
  • The difference between cám ơn and cảm ơn is not all clear-cut, and it's largely based on personal preference or gut feelings. Some may insist that cám ơn is more colloquial, others may insist cảm ơn is somehow more "correct", others still may insist that the former feels more southern and the latter more northern.
  • In quick speech, the tone of cám may be weakly enunciated and the glottal stop of ơn may be dropped, yielding [kaməːn] with a shorter sắc tone.

See also

[edit]
  • không có gì
  • không gì đâu
  • không sao đâu
  • báo ơn
  • cảm tạ
  • cám cảnh
  • giã ơn
  • hàm ơn
  • làm ơn
  • mang ơn
  • tạ ơn
  • trả ơn

References

[edit]
  • Jean-Louis Taberd (1838), Dictionarium Anamitico-Latinum, p. 41.
  • Vũ Văn Kính (1991), Tự Điển Chữ Nôm.
Retrieved from "https://en.wiktionary.org/w/index.php?title=cám_ơn&oldid=80169030" Categories:
  • Vietnamese phrasebook
  • Vietnamese terms derived from Chinese
  • Vietnamese terms with IPA pronunciation
  • Vietnamese lemmas
  • Vietnamese verbs
  • Vietnamese terms with usage examples
  • Vietnamese terms with quotations
Hidden categories:
  • Pages with entries
  • Pages with 1 entry

Từ khóa » Xin Cảm ơn Rất Nhiều In English