CẢM THẤY GẦN GŨI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CẢM THẤY GẦN GŨI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cảm thấy gần gũifeel closecảm thấy gần gũicảm thấy thân thiếtcó cảm giác gần gũithấy gầnfeel closercảm thấy gần gũicảm thấy thân thiếtcó cảm giác gần gũithấy gầnfelt closercảm thấy gần gũicảm thấy thân thiếtcó cảm giác gần gũithấy gầnfeels closecảm thấy gần gũicảm thấy thân thiếtcó cảm giác gần gũithấy gầnfeels closeness

Ví dụ về việc sử dụng Cảm thấy gần gũi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cười và cảm thấy gần gũi.We laughed and felt close.Và cảm thấy gần gũi Chúa, yêu Chúa.He felt close to God and loved by God.Có các nghệ sĩ nào mà anh cảm thấy gần gũi?Is there any artist you feel closer to?Mọi người cảm thấy gần gũi và kính trọng Sư phụ.People felt close to and had respect for Master.JS: Có các nghệ sĩ nào mà anh cảm thấy gần gũi?RoD: Are there artists that you feel close to?Combinations with other parts of speechSử dụng với động từcảm thấy gần gũiTôi đột nhiên cảm thấy gần gũi hơn bao giờ hết với mẹ.I suddenly felt closer than ever to my mom.Nói chuyện với những con người bà còn cảm thấy gần gũi.Also, talking to people they feel close to.Khi nào và ở đâu Tuấn cảm thấy gần gũi với Thiên Chúa nhất?When and where do I feel closest to God?Cô cảm thấy gần gũi với Irene Dunne còn hơn cả mẹ đẻ của cô.She felt closer to Irene Dunne than to her mother.Khi nào và ở đâu Tuấn cảm thấy gần gũi với Thiên Chúa nhất?Where and when do you feel closest to God?Tôi cảm thấy gần gũi với Đức Giê- hô- va hơn bao giờ hết.I felt closer to my heavenly father more than ever before.Khi nào và ở đâu Tuấn cảm thấy gần gũi với Thiên Chúa nhất?When and where have you felt closest to God?Tôi luôn cảm thấy gần gũi hơn với kiến trúc hơn là thời trang nói chung,” cô nói.I always felt closer to architecture than to fashion in general,” she says.Khi nào và ở đâu Tuấn cảm thấy gần gũi với Thiên Chúa nhất?Where or when do you feel the closest to God?Cảm thấy gần gũi và xây dựng mạng lưới hỗ trợ của bạn( trong kinh doanh và cuộc sống).Feel approachable and build your support network(in business and life).Tôi có mẹ ở đây và cảm thấy gần gũi với cha hơn.I have my mother and I feel closer to my father.Họ cần cảm thấy gần gũi với bạn bè của họ, nhưng có xu hướng để gây ra sự cạnh tranh.They need to feel close to their friends but have a tendency to strike a competitive pose.Qua ngồi lê đôi mách, người ta cảm thấy gần gũi nhau.When people sit on floor, they feel closer with each other.Và sự thật là… em cảm thấy gần gũi với anh hơn khi anh đã chết.And the truth is, I felt closer to you when you were dead.Chỉ mất 1 ít phút để đọc 1 câu chuyện vào giờ đi ngủ,nhưng tôi luôn cảm thấy gần gũi với anh ấy.”.It only takes a few minutes to read a bedtime story,but I always feel closer to him when it's over.".Chúng tôi đi ngủ đêm đó cảm thấy gần gũi và hào hứng để thực hiện những mong muốn trong Danh sách xô.We went to sleep that night feeling close and excited to fulfill these Bucket List wishes.Nhiều người coi Người là Đấng Cứu Rỗi và là Con Thiên Chúa, và thường cảm thấy gần gũi với Người qua Đức Maria, Mẹ của Người.Many consider Him the Savior and the Son of God, and often feel close to Him through Mary, His mother.Một cách để ông Kwon cảm thấy gần gũi với họ là ngắm nhìn các hình ảnh chụp qua vệ tinh trên ứng dụng Google Earth.One way he feels close to them is to look at satellite images on Google Earth.Bạn muốn nán lại những ký ức vềanh trai mình vì điều đó khiến bạn cảm thấy gần gũi với anh ấy hơn và nhớ anh ấy ít hơn.You want to linger over memories of your brother because that makes you feel closer to him and miss him less.Đây cũng là thời gian khi ta cảm thấy gần gũi với thiên nhiên, cho người ta sự thư giãn trong đầu óc, cơ thể và tâm hồn.This is also a time when one feels close to nature, which provides relaxation for the mind, body, and soul.Chính là một đặc điểm của tự nhiên mà chúng ta thường cảm thấy gần gũi với những thế hệ xa xưa hơn là thế hệ ngay trước chúng ta.It is one of nature's ways that we often feel closer to distant generations than to the generation immediately preceding us.Những người trẻ tuổi dễ bị tổn thương nhất khi cảm thấy gần gũi và cô đơn vì họ tương tác với rất nhiều người trong giai đoạn này trong cuộc sống của họ.Young adults are most vulnerable to feel intimacy and loneliness because they interact with a lot of people in this phase of their lives.Đồng nghiệp luôn thích được đánh giá cao và cảm thấy gần gũi với bạn hơn vì được bạn chú ý và biết ơn những đóng góp của họ.Colleagues like to be appreciated and will feel closer to you by having been noticed and thanked for their contributions.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0158

Xem thêm

bạn cảm thấy gần gũiyou feel close

Từng chữ dịch

cảmđộng từfeelcảmdanh từsensetouchcảmtính từemotionalcoldthấyđộng từseefindsawfeelthấydanh từshowgầntrạng từnearlyclosealmostnearbygầnthe neargũitrạng từcloseclosergũidanh từclosenessproximitygũitính từintimate cảm thấy em bé di chuyểncảm thấy ghen tỵ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cảm thấy gần gũi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gần Gũi Dịch Tiếng Anh Là Gì